CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIM MẠCH 1

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIM MẠCH 


Câu 62: Kích thước của túi phình trong chụp mạch thường được đánh giá nhỏ hơn so với thực tế do có lớp huyết khối bám thành.  đúng@

Câu 63: Không có dấu hiệu nào gợi ý huyết khối bám thành trong chụp mạch.   sai@

Câu 64: Bóc tách động mạch là bóc lớp nội mạc, máu sẽ chảy vào giữa lớp nội mạc và trung mạc tạo thành hình hai lòng (lòng thật và lòng giả). Từ điểm vào bóc tách sẽ lan rộng theo chiều dòng chảy, chứ không lan theo chiều ngược lại.

Câu 65: Can thiệp mạch là các thủ thuật can thiệp theo đường mạch máu nhằm tái tạo dòng chảy hoặc làm ngừng dòng chảy động mạch hay tĩnh mạch. đúng @

Câu hỏi trả lời ngắn hoặc điền vào chỗ trống các từ thích hợp


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HÔ HẤP 3



                                  TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HÔ HẤP

trac nghiem ho hap


Câu 53: Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang  là:
  1. Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
  2. Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy@
  3. Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
  4. Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
  5. Đám mờ, đồng nhất, đè đẩy các cấu trúc lân cận
Câu 54: Hình ảnh X quang của đám mờ  viêm phổi  và xẹp phổi có điểm giống nhau là:
  1. Có tính co rút
  2. Hình tam giác bờ rõ nét
  3. Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy@
  4. Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm
  5. Luôn luôn đồng nhất
Câu 55: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:
  1. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
  2. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
  3. Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều@
  4. Thành hang mỏng, mặt trong đều
  5. có thể xuất hiện nhiều hình hang
Câu 56: Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim
  1. Dải sáng song song bờ trung thất, di động
  2. Đải sáng song song bờ tim, di động @
  3. Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
  4. Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em
  5. Dải sáng song song bờ trung thất, cơ hoành liên tục
 Câu 57: Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi
  1. Dày thành các tiểu phế quản
  2. Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quãn
  3. Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
  4. Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ@
  5. Các câu trên đều sai
Câu 58: Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở
  1. Mạch máu
  2. Tổ chức kẽ@
  3. Phế bào
  4. Câu B và C đúng
  5. Câu A,B và C đúng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HÔ HẤP 2



                              CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (TT)

trac nghiem ho hap



Câu 23: Định khu thùy và phân thùy phổi.
  1. Phổi phải có hai Rãnh liên thùy chia thành ba thùy@
  2. Phổi phải có 9 phân thùy
  3. Phổi trái có một ránh liên thùy chia hai thùy, thuỳ trước và thuỳ sau
  4. Phổi trái có 8 phân thùy
  5. Câu A và B đúng
Câu 24: Trên phim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thương phổi tiến triển, trừ một trường hợp
  1. Bóng mờ cơ ngực lớn
  2. Bóng mờ của núm vú và vú
  3. Hình súng hai nòng@
  4. Bóng mờ cơ ức đòn chủm
  5. Dị dạng xương sườn
Câu 25: Khi chụp phổi bệnh nhân phải hít hơi vào sâu trước khi nín thở, có mục đích:
  1. Tăng lượng oxy trong phế bào
  2. Trường phổi dãn rộng@
  3. Để nín thở lâu khi chụp phim
  4. Để tăng áp lực trong lồng ngực
  5. Các câu trên đều sai
Câu 26: Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau:
  1. Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi@
  2. Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van
  3. Để thấy rõ  các xương sườn
  4. Để thấy rõ bóng tim
  5. Câu A và B đúng
Câu 27: Những yếu tố đánh giá  chất lượng phim phổi đó là
  1. Hít vào sâu, nín thở
  2. Đối quang tốt
  3. Đứng thẳng cân xứng
  4. Câu A,B và C đúng@
E.   Câu A và C đúng
Câu 28: Câu trả lời nào  sau đây là SAI:
  1. Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động mạch phổi taọ nên
  2. Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
  3. Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi@
  4. Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết.
  5. Hình ảnh súng hai nòng có được khi  đường đi của phế quản hạ phân thuỳ và động mạch phổi  đi song song với chùm tia X

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HÔ HẤP 1




TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HÔ HẤP


Hãy bôi đen một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau đây:

Câu 1: Tràn dịch màng phổi khu trú có thể ở
  1. Rãnh liên thùy
  2. Tổ chức kẽ dưới màng phổi
  3. Màng phổi trung thất
  4. Vách liên tiểu thùy và được goị là đường Kerley
  5. Câu A và C đúng@
Câu 2: Tràn dịch màng phổi khu trú là dịch không di chuyển tự do trong khoang màng phổi do:
  1. Phổi mất tính đàn hồi.
  2. Dày dính màng phổi.
  3. Dịch đặc quánh.
  4. Tràn dịch ở giai đoạn sớm .
  5. Câu A, B đúng@
Câu 3: Tràn dịch màng phổi được hiểu là:
  1.  Có dịch trong khoang màng phổi.@
  2.  Có dịch ở giữa màng phổi và phổi.
  3.  Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi.
  4.  Có dịch giữa màng phổi và thành ngực.
  5.  Tràn dịch các phế nang ngoại vi.
Câu 4: Nguyên nhân tràn dịch màng phổi có thể là:
  1.  Viêm  màng phổi xuất dịch.
  2.  Chấn thương lồng ngực gây tràn máu màng phổi.
  3.  Áp xe gan vỡ lên phổi.
  4.  Vỡ kén màng phổi.
  5.  Câu A,B,C,D đúng@