Câu 31. Vitamin C dễ bị phá hủy trong điều kiện nào:
a. Môi trường acid, quá
trình oxi hóa, nhiệt độ
b. Môi trường kiềm, quá
trình oxi hóa, nhiệt độ
c. Tác dụng của ánh
sáng, sự có mặt của Fe hoặc Cu
d. Ý kiến khác
Câu 32. Trong các vitamin sau, nhu cầu cơ thể cần nhiều
vitamin nào nhất:
a. Vitamin B1 b. Vitamin C c.
Vitamin D d. Vitamin A
Câu 33. Sự khác biệt giữa chất khoáng với các hợp chất
hữu cơ khác của cơ thể là:
a. Không sinh năng lượng b. Cơ thể chỉ cần một lượng rất nhỏ
c. Tham gia vào cấu tạo
của xương, răng d. Không chứa nguyên tử C trong cấu trúc
Câu 34. Nhóm các nguyên tố đa lượng nào dưới đây được sắp
xếp theo mức độ tăng dần về hàm lượng theo % trọng lượng cơ thể (từ trái sang
phải):
a. Ca, P, K, Na b. P, K, Na, Ca c. K, Na, Ca, P d. Na, K, P, Ca
Câu 35. Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
a. I, F, Na, Cu, Zn b.
Cu, Co, Mn, Mg, F
c. Zn, F, Mn, Co, I d. Mn, F, Na, Cu, Zn
Câu 36. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của
nam, lứa tuổi 18-30 là:
a. 17,5w + 651 b. 22,7w + 495 c.
15,3w + 679 d. 11,6w + 879
Câu 37. Công thức tính chuyển hóa cơ sở theo cân nặng của
nữ, lứa tuổi 30-60 là:
a. 10,5w + 596 b. 8,7w + 829 c.
14,7w + 496 d. 12,2w + 766
Câu 38. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nam trưởng
thành, lao động vừa từ CHCB là:
a. 1,56 b. 1,68 c. 1,78 d. 2,10
Câu 39. Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của nữ trưởng
thành, lao động nhẹ từ CHCB là:
a. 1,55 b. 1,56 c.
1,68 d.
1,82
Câu 40. Năng lượng tiêu hao của cơ thể/ngày phụ thuộc yếu
tố nào:
a. Năng lượng cho CHCB b. Năng lượng tác động của thức ăn
c. Năng lượng cho hoạt
động thể lực d. Cả a, b và c
Câu 41. Một khẩu phần hợp lý được định nghĩa là:
a. Cung cấp đầy đủ năng
lượng theo nhu cầu cơ thể
b. Có đầy đủ và cân đối
các chất dinh dưỡng cần thiết
c. An toàn, vệ sinh,
không có chất độc hại
d. Cả a, b và c
Câu 42. Dựa vào Tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các
nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ giảm dần về nhu cầu:
a. Dầu mỡ, vừng, lạc –
Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá
b. Quả chín – Dầu mỡ,
vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá
c. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc
d. Thịt, cá – Dầu mỡ,
vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh
Câu 43. Theo tổ chức Y tế thế giới, cứ 1000 Kcal của khẩu
phần ăn cần:
a. 0,4 mg B1; 6,6 mg B2
và 0,55 đương lượng niacin
b. 0,55 mg B1; 0,4 mg B2
và 6,6 đương lượng niacin
c. 6,6 mg B1; 0,55 mg B2
và 0,4 đương lượng niacin
d. 0,4 mg B1; 0,55 mg B2 và 6,6 đương lượng niacin
Câu 44. Nguyên tắc cho trẻ dưới 1 tuổi ăn thức ăn bổ
sung:
a. Tập cho trẻ ăn từ ít
tới nhiều, từ loãng tới đặc, cho trẻ quen dần với thức ăn lạ
b. Chế biến phù hợp với
lứa tuổi, đảm bảo vệ sinh
c. Ăn nhiều bữa, phối
hợp các nhóm thực ăn hợp lý
d. Cả a, b và c
Câu 45. Ở người cao tuổi, sức sống và cường độ lao động
giảm sút là do:
a. Hoạt động thể lực
giảm b.
Khối lượng cơ bắp giảm
c. Nhu cầu năng lượng
thấp hơn so với tuổi trẻ d. Cả a, b và c
#$%^&**&^%$#
Câu 46. Theo WHO, trong 3 tháng đầu mang thai, nhu cầu năng
lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100 b. 150 c. 350 d. 550
Câu 47. Theo WHO, trong 6 tháng cuối mang thai, nhu cầu
năng lượng (Kcal/ngày) người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu:
a. 100 b. 150 c. 350 d.
550
Câu 48. Theo WHO, trong 6 tháng đầu cho con bú, nhu cầu
protein của người mẹ cần bổ sung thêm bao nhiêu g/ngày:
a. 15 b. 20 c. 28 d. 35
Câu 49. Chăm
sóc bà mẹ khi có thai và cho con bú cần quan tâm đến các vấn đề sau đây:
a. Chăm sóc y tế và dinh dưỡng
b. Vấn đề vệ sinh cá nhân; nghỉ ngơi và lao động
c. Vấn đề quan tâm chăm sóc của gia đình và xã hội
d. Cả a, b và
c
Câu 50. Kỹ
thuật điều tra tần suất của thức ăn cho biết điều gì:
a. Những loại thức ăn phổ biến nhất b. Những thức ăn có số lần sử dụng cao nhất
c. Những thức ăn dao động theo mùa d. Cả a, b và c
Câu 51. Trong
các phương pháp điều tra khẩu phần sau, phương pháp nào có độ chính xác nhất:
a. Phương pháp ghi sổ và kiểm kê b. Phương pháp hỏi
c. Phương pháp cân đong d. Phương pháp phân tích hóa học
Câu 52. Trong
kỹ thuật theo dõi các chỉ tiêu nhân trắc dinh dưỡng, người ta xác định thời
điểm tiến hành cân tốt nhất khi nào:
a. Vào buổi chiều, sau khi ăn, chưa đi đại tiểu tiện
b. Vào buổi chiều, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
c. Vào buổi
sáng sau khi ngủ dậy, trước khi ăn, đã đi đại tiểu tiện
d. Vào buổi sáng sau khi ngủ dậy, sau khi ăn, chưa
đi đại tiểu tiện
Câu 53. So
sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ II của chỉ tiêu Cân
nặng theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ -2SD trở lên b. Từ dưới -2SD đến -3SD
Từ dưới -3SD đến -4SD d. Dưới -4SD
Câu 54. So
sánh với quần thể tham khảo NCHS, trẻ thiếu dinh dưỡng độ III của chỉ tiêu
Chiều cao theo tuổi thuộc mức phân loại theo độ lệch chuẩn nào:
a. Từ dưới -2SD đến -3SD b. Từ dưới -3SD đến -4SD
c. Dưới -4SD d. Cả a, b và c đều sai
Câu 55. Dựa
vào thang phân loại Welcome, khi cân nặng < 60% so với chuẩn và không kèm
theo phù là biểu hiện của suy dinh dưỡng ở thể nào:
a. Kwashiorkor b.
Thiếu dinh dưỡng
c. Marasmus d. Marasmus, Kwashiorkor
Câu 56. Nhóm
chất ức chế hấp thu sắt trong cơ thể là nhóm nào:
a. Vitamin C, thức ăn
giàu protein, phytat b. Phytat, polyphenol, tanin
c. Thức ăn giàu protein,
polyphenol, tanin d. Vitamin C,
polyphenol, phytat
Câu 57. Khi đánh giá tình trạng thiếu vitamin A trên lâm
sàng, các biểu hiện bệnh nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần:
a. Quáng gà, khô giác mạc, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác
mạc
b. Loét nhuyễn giác mạc,
khô giác mạc, quáng già, sẹo giác mạc
c. Khô giác mạc, quáng
gà, loét nhuyễn giác mạc, sẹo giác mạc
d. Sẹo giác mạc, khô
giác mạc, quáng gà, loét nhuyễn giác mạc
Câu 58. Hàm lượng vitamin A huyết thanh nào phản ánh tình
trạng dự trữ vitamin A của cơ thể đã cạn kiệt:
a. > 20 b. 15-20 c. 10-15 d. < 10
Câu 59. Mức iod nước tiểu nào dưới đây phản ánh tình
trạng cơ thể thiếu iod ở mức nhẹ:
a. >10 b. 5-9,9 c.
2-4,9 d. < 2
Câu 60. Đánh giá lâm sàng tình trạng bướu cổ do thiếu
iod, bướu cổ độ 2 được xác định khi nào:
a. Không nhìn thấy rõ
bướu khi cổ ở vị trí bình thường
b. Bác sĩ có kinh nghiệm
mới có thể sờ thấy bướu khi cổ ở vị trí bình thường
c. Đã nhìn thấy rõ bướu khi cổ ở vị trí bình thường
d. Bướu cổ to
Câu 61. Tác hại của bệnh béo phì:
a. Mất thoải mái trong
cuộc sống b. Giảm hiệu
suất lao động
c. Kém
lanh lợi d. Cả a, b và c
Câu 62. Các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo
mức độ giảm dần về hàm cholesterol (mg%) (từ trái sang phải):
a. Bầu dục, não, tim, lòng đỏ trứng b. Não, bầu dục, tim,
lòng đỏ trứng
c.
Tim, lòng đỏ trứng, bầu dục, não d.
Lòng đỏ trứng, tim, não, bầu dục
Câu 63. Trong cơ thể, sự kết hợp giữa nitrat và các
acid amin để tạo thành nitrosamin được hình thành ở cơ quan nào:
a.
Dạ dày b. Gan c. Thận d. Ruột non
Câu 64. Theo FAO, vấn đề an ninh LTTP hộ gia đình được
xem xét ở mặt nào:
a.
Tính sẵn có của LTTP b.
Tính ổn định của thị trường cung cấp LTTP
c.
Tính tiếp cận LTTP và dinh dưỡng d. Ý kiến khác
Câu 65. Phương pháp bảo quản lạnh đông thực phẩm tốt
nhất ở điều kiện nào:
a. -22-25oC, RH=80-85% b.
-18-20oC,
RH=80-85%
c. -22-25oC, RH=70-75% d. -18-20oC, RH=70-75%
Câu 66. Nhiệt độ bảo quản nào dưới đây thích hợp nhẩt
trong bảo quản chuối xanh:
a. 12oC b. 9oC c.
7oC d.
5oC
B. Bài tập
Bài 1. Tiêu hao năng lượng
(Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu cho nhóm nam lứa tuổi 18-30, cân nặng
trung bình 55 kg, loại hình lao động vừa:
a. 1970,04 b. 2260,34 c. 2530,75 d. 2706,49
Bài 2. Tiêu hao năng lượng
(Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu cho nhóm nữ lứa tuổi 30-60, cân nặng
trung bình 47 kg, loại hình lao động nhẹ:
a. 1420,28 b. 1735,06 c.
1931,12 d. 2134,24
Bài 3. Một phụ nữ cân nặng 50 kg,
thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực nặng. Tiêu hao năng
lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là bao nhiêu:
a.
1730,00 b. 1965,60 c. 2130,17 d.
2240,42
Bài 4. Một người đàn ông cân nặng 65
kg, thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động thể lực bình thường. Tiêu
hao năng lượng (Kcal/ngày) của người đàn ông này là bao nhiêu:
a. 2968,83 b. 2340,00 c.
2509,25 d. 2245,67
Bài 5. Một phụ nữ đang nuôi con bú 3
tháng tuổi, cân nặng 55 kg, thường xuyên duy trì chế độ lao động và hoạt động
thể lực bình thường. Tiêu hao năng lượng (Kcal/ngày) của người phụ nữ này là
bao nhiêu:
a. 2332,00 b. 2536,75 c.
2641,56 d. 2730,00
Bài 6. Tiêu hao năng lượng
(Kcal/ngày) nào sau đây đáp ứng nhu cầu của một phụ nữ mang thai tháng thứ 2,
lứa tuổi 18-30, cân nặng trung bình 55 kg, loại hình lao động nhẹ:
a. 1974,30 b. 2003,12 c.
2185,02 d. 2243,26