TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CHUYỂN DẠ

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CHUYỂN DẠ

trắc nghiệm chuyển dạ sinh lý

1. Sự sản xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ lệ cao vào thời điểm:
A .Trong 3 tháng đầu
B. Trong 3 tháng giữa
C. Trong 3tháng cuối
D. Bắt đầu chuyển dạ
E. Trong thời kỳ hậu sản

2. Trong thời kỳ thai nghén người ta có thể sử dụng prostaglandin để chấm dứt thai kỳ ở tuổi thai nào sau đây:
A.     Thai dưới 12 w
B.     Thai từ  13-28 w
C.     Thai từ  29-35 w
D.    Thai từ 36-42 w
E.     Bất cứ tuổi thai nào

3. Chuyển dạ được duy trì nhờ vào.
A.     Những rối loạn cơ học, giảm  o xy
B.     Cơn go tử cung
C.     Ối vỡ
D.    Tiến triển ngôi thai
E.     Xoá mở CTC


4. Những yếu tố nào sau đây khong ảnh hưởng đến điều hoà tổng hợp prostagladin
A.Oestrogen
B.Progesterone
C. Màng bụng
D. Yếu tố về thai
E. Cathecholamie

5. Cơn co tử cung trong chuyễn dạ có các tác dụng sau, ngoại trừ :
            A .Thúc đẩy thai về phía đoạn dưới tử cung
            B. Làm giãn đoạn dưới
            C. Tạo thành lập đầu ối
            D. Làm xoá mở cổ tử cung
            E. Gây cao huyết áp

6. Sự chín muồi cổ tử cung xuất hiện vài ngày trước chuyễn dạ, bao gồm các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A.Cổ tử cung trở nên mềm
B. Cổ tử cung trở nên ngắn
C. Cổ tử cung  hướng ra trước
D. Cổ tử cung  chúc sau
E. Cổ tử cung  hở.

7. Trong các giai đoạn của chuyễn dạ giai đoạn nào sau đây là giai đoạn dài nhất?
A. Giai đoạn tiềm tàng
B. Giai đoạn hoạt động
C. Giai đoạn sổ thai
D. Giai đoạn sổ rau
E. Giai đoạn sau sổ rau 

8. Trong chuyễn dạ yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thai nhất ?
A. Cơn go tử cung
B. Tình trạng ối còn
C. Tình trạng ối vở
D. Tư thế của mẹ
E. Tình trạng nhau thai

9. Lúc cực điểm của cơn co tử cung tuần hoàn rau- thai gián đoạn trong khoảng thời gian là:
A.15 -60 giây
B.10 giây
C. 2 phút
D. 3 phút
E. 4 phút

10. Sự bình thường của chuyễn dạ phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây, chọn câu trả lời đúng.
A. Phụ thuộc vào mẹ
B. Phụ thuộc vào thai nhi
C. Phụ thuộc vào rau thai
D. Phụ thuộc vào dây rốn
E. Phụ thuộc vào mẹ, cơn go tử cung, thai,rau

11. Giảm lưu lượng máu tử cung - rau thường gặp trong các tình huống sau, ngoại trừ :
A. Tăng thông khí phổi
B. Tư thế nằm ngữa
C. Gây tê ngoài màng cứng
D. Cơn co tử cung
E. Sử dụng thuốc an thần.

12. Ở thai có tình trạng giảm oxy, người ta nhận thấy thai có các tình tạng sau, hảy nêu tình trạng nào không phù hợp:
A.Tăng huyết áp động mạch
B. Hạ huyết áp động mạch
C. Giảm tần số tim
D. Phân bố lại những lượng máu riêng cho từng vùng
E. Tăng nhu động ruột.

13.Khi thai có tình trạng giảm oxy có sự phân bố lại những lượng máu riêng cho từng vùng, tăng lượng máu cho các cơ quan sau, ngoại trừ:
A.     Rau thai
B. Mạch vành
C. Nảo
D. Tuyến thượng thận
E. Hệ tiêu hoá

14. Trong chuyễn dạ nhịp tim thai cơ bản là:
A.120 - 160 lần/ phút
B. 120 - 170 lần/ phút
C. 100 - 160 lần/ phút
D. 120 - 180 lần/ phút
E. 120 - 190 lần/ phút 

15. Sự đóng lổ Botal nhờ vào các điểm sau, ngoại trừ:
A. Sự thông khí phổi
B. Tăng dung lượng máu tới phổi
C. Tăng lưu lượng máu tỉnh mạch về nhỉ trái
D. Giảm lưu lượng máu tỉnh mạch về nhỉ trái
E. Áp lực nhỉ trái lớn hơn nhỉ phải.

16. . Sự đóng ống động mạch nhờ vào các điểm sau, ngoại trừ:
A. Cắt đứt tuần hoàn rau - thai
B. Tăng sức cản ngoại vi
C. Đảo ngược shunt ống động mạch
D. Máu giảm lượng oxy
E. Máu chứa nhiều oxy

17. Yếu tố nào cơ bản nhất sau đây có vai trò đóng ống ARANTIUS
A.     Đóng ống động mạc
B. Đóng lổ Botal
C. Sự thông khí phổi
D. Máu chứa nhiều oxy
E. Cắt đứt tuần hoàn rau thai.

18. Trong khi chuyển dạ hoạt động của tử cung
           A.Dưới 20 UM
           B.50 UM
           C.80UM
           D. 90-100 UM
          E.120-250 UM

19. Trong khi chuyển dạ  trưng lực cơ bản thay đổi từ:
A. 12-13 mmHg
B.     20-25 mmHg
C.     25-30 mmHg
D.    30-35 mmHg
E.     >35 mmHg

20. Cường độ toàn thể của mổi cơn go tc trong chuyền dạ là:
           A.35-50mmHg
B.     60-70mmHg
C.     80-100mmHg
D.    110-120mmHg
E.     130-150mmHg
21. Trong chuyển dạ yếu tố nào không ảnh hưởng đến điều hoà cơn go tử cung
           A.Osetrogen
           B. Progesteron
           C.Oxytoxine
           D. Protagladin
E.Prolactin

22. Trong chuyển dạ khi xuất hiện cơn go tử cung  lưu lượng trong đm tử cung giảm:
          A. 30%
          B. 40%
          C. 50%
          D. 60%
          E. 70%

23. Trong khi sổ thai nhịp và cường độ cơn go tử cung tăng tuần hoàn động mạch  tử cung , hồ huyết bị gián đoạn dẫn đến:
A.     Hạ thấp PO2 và tăng PCO2
B.     Hạ thấp PCO2 và tăng PO2
C.     Hạ thấp PO2 và PCO2
D.    Tăng PO2 và tăng PCO2
E.     PO2 và PCO2 giữ mức ổn định

24. Trong chuyển dạ cơn go tử cung như thế nào có thể ảnh hưởng đến một thai bình thường:
A. Cơn co quá thưa
B. Cơn co tử cung 45 giây nghỉ 3 phút
C. Cơn co tử cung quá dày ,quá dài
D. Cơn co tử cung không đều.
E. Tất cả các trường hợp trên.

25. Sự hình thành đoạn dưới tử cung trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào sau đây:
A.     5 tháng đầu của thai nghén
B.     Tháng thứ 7
C.     Tháng thứ  8
D.    Cuối thời kỳ thai nghén của con so, bắt đầu chuyển dạ ở con rạ.
E.     Trong giai đoạn xoá mở CTC.

26. Trong pha hoạt động cổ tử cung  mở trung bình:
A.     1cm/1h
B.     2cm/1h
C.     3cm/1h
D.    4cm/1h
E.     5cm/1h

27. Trong chuyển dạ yếu tố nào sau đây không gây rối loạn huyết động:
A.     Tăng không khí phổi
B.     Tư thế nằm ngữa
C.     Tư thế nằm nghiêng
D.    Cơn co tử cung mạnh
E.     Gây tê ngoài màng cứng

28. Giữa các đề nghị dưới đây, hãy chỉ  đề nghị nào là  sai:
A. Sản xuất Prostaglandine PGF2 alpha tăng từ từ trong quá trình thai nghén .
B. Prostaglandine được tổng hợp bởi cơ tử cung.
C. Sự tổng hợp Prostaglandine PGF2 Alpha được kích thích thích bởi HPL rau thai.
D. Sự thiếu Oxy trong quá trình chuyển dạ tăng tổng hợp PGF2 Alpha
E. Prostaglandine có tác dụng làm chín muồi cổ tử cung

.29. Các vấn đề sau đây, hãy chỉ vấn đề nào là sai:
A.  Trong chuyển dạ trương lực cơ bản thay đổi từ 2-13mmHg
B.  Tư thế nằm nghiêng trái giảm trương lực cơ bản
C.  Cường độ tổng thể cơn go tử cung trong chuyển dạ là 35-50mmHg
D.  Trong chuyển dạ tư thế nằm nghiêng trái tăng cường độ của cơn go tử cung 10mmHg
E.     1mmHg = 0,133Kpa

30. Các vấn đề sau, hãy chỉ những vấn đề nào là đúng:
A.  Lúc cực điểm của cơn go tử cung tuần hoàn rau thai gián đoạn 15-60giây
B.  Dung lượng động mạch tử cung hạ thấp 30% trong cơn go tử cung
C.  Người ta quan sát thấy có hiện tượng giảm Oxy với cơn go tử cung bình thường về cường độ và tần số khi có suy rau thai
D.  Khi sổ thai áp lực buồng ối tăng, nhưng tuần hoàn động mạch tử cung được duy trì
E.   Câu B và C đúng

31. Trong chuyẻn dạ một vài thay đổi chuyển oá của mẹ có thể ảnh hưởng đến thai. Hãy chỉ những vấn đề nào là đúng giữa các vấn đề dưới đây:
A.  Những gắng sức của cơ do cơn go tử cung kéo theo nhiễm toan chuyển hoá tác động vào thai.
B. Những cố gắng hô hấp, tăng thông khí phổi gây ra tình trạng nhiễm toan hô hấp, làm nặng thêm tình trạng nhiễm toan chuyển hoá
C.  Hạ huyết áp của mẹ do gây tê ngoài màng cứng có thể gây ra tình trạng suy thai cấp
D.  Cố gắng rặn với thanh môn đóng tăng PCO2 và nhiễm toàn chuyển hoá
E. Câu A, C và D đúng

32. Điểm nào sau đây không quan sát thấy ở thai có tình trạng giảm Oxy
            A. Xuất hiện hạ huyết áp động mạch
B. Chậm nhịp tim thai
C. Giãn mạch  não và mạch vành
D.  Hủy  glucogen với nhiễm toan chuyển hoá
            E. Câu B, C và D đúng


Đáp án:
1D;  2E ;  3A;  4E;  5E;  6D,  7A;  8A,  9A;  10E; 11A,      12B;    13E;    14A,    15D; 16D;      17E;    18E;            19A,    20A     21E;    22A;    23A;    24C;    25D;    26A;    27C;
28. B   29. B   30. E   31. E   32. E





1 nhận xét: