ĐÁNH GIÁ THIẾU MÁU TRÊN BỆNH ÁN TIM MẠCH


             Phiếu thăm khám lâm sàng bệnh thiếu máu

Thiếu máu mạn:

1. BN này có thiếu máu không?

- Hỏi: chóng mặt ù tai hoa mắt? Thở nhanh? Hồi hộp đánh trống ngực? (thiếu máu gây thiếu oxy các mô)
- Khám: da niêm, nướu răng, lưỡi, lòng bàn tay chân
- CLS: dựa vào Hb: trung bình 7 - 9, nặng < 7, rất nặng < 4; riêng nhẹ thì phân ra: nam > 9 -13, nữ > 9 - 12, nữ mang thai > 9-11 (đơn vị g/dl).

2. TM mạn hay cấp?

- Hỏi: thời gian xuất hiện xanh xao
- Khám: âm thổi thiếu máu ở tim, khả năng chịu đựng (nếu Hb < 7g/dl nhưng tỉnh táo đi lại được chứng tỏ BN thích nghi với thiếu máu từ từ, diễn ra nhiều ngày -> chịu đựng được ), mạch HA (thường ổn định khi TM mạn, mạnh nhanh HA thấp/tụt khi TM cấp mức độ trung bình hoặc nặng).


3. Đánh giá mức độ TM?

- Hỏi: Có mệt không? {mệt khi gắng sức -> nhẹ, khi làm việc nhẹ -> TB, không tự làm vệ sinh cá nhân được -> nặng}
- Khám: da niêm trắng bệch, đi lại khó khăn cần người giúp đỡ, nhịp tim nhanh, thở nhanh nông.

Thiếu máu cấp:

- Nhẹ (Độ 1) Trung bình (Độ 2) Nặng (Độ 3)?
- Lượng máu mất =<10% thể tích máu <30% thể tích máu >30% thể tích máu?
- Triệu chứng:
+ Giám tưới máu cơ quan ngoại biên: tỉnh, hơi mệt ?
+ Giảm tưới máu cơ quan trung ương: Mệt mỏi, niêm nhợt, da xanh, chóng mặt, đổ mồ hôi, tiểu ít?
+ Giảm tưới máu cơ quan trung ương không còn chịu đựng được: hốt hoảng, lo âu, li bì, vật vã, thở nhanh, vô niệu?
+ Mạch 90 -100 l/p,  100 -120 l/p , >120 l/p?
+ HATT > 90mmHg,  80 – 90 mmHg,  <80mmHg, HA kẹp
+ Hct >= 30%, 20% - 30%,  <20%
+ RBC >= 3 M/µL,  2 - 3 M/µL,  < 3 M/µL

Mô tả chung:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét