Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA)
sau được coi là bình thường:
A.
HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
@B.
HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg.
C.
HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
D.
HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg.
E.
HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm trương dưới 90mmHg.
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp
khi:
A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương
trên 90 mmHg
B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương
dưới 90 mmHg.
C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương
bằng 90mmHg.
D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương
bằng 90mmHg.
@E. HA tâm thu
=160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg.
Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp
giới hạn khi:
@A.
HA =140/90 mmHg và HA =160/95 mmHg
B.
HA >160/95 mmHg.
C.
HA <140/90mmHg.
D.
HA >140/ 90mmHg.
E.
HA tâm thu >160 mmHg và HA tâm trương <90mmHg.
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
A.
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
@
B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
C.
Xuất hiện tiếng thổi của mạch
D.
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
E. Mạch quay bắt rõ.
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế
năm 1989 là
A.
Dưới 10%
B.
Trên 20%
@C.
Khoảng 11%
D.
Dưới 2%
E.
Dưới 5%.
ác yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là:
A.
Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi.
B.
Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid.
@C.
Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm.
D.
Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali.
E. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp,
thức ăn giàu magnesium.
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ
phát:
A.
Thận đa nang
@B.
Viêm cầu thận
C.
Bệnh hẹp động mạch thận
D.
Hội chứng Cushing
E.
U tủy thượng thận.
Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
A.
Xoàng
B.
Khó thở
@C.
Nhức đầu
D.
Ruồi bay
E.
Mờ mắt.
Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc:
@A.
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B.
Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
C.
Xuất hiện tiếng thổi của mạch
D.
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
E. Mạch quay bắt rõ.
Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y
tế Thế giới:
A.
Kali máu
B.
Creatinine máu
C.
Cholesterol máu
D.
Đường máu
@E.
Doppler mạch thận.
Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức
Y tế Thế giới:
A.
Giai đoạn I
@B.
Giai đoạn II
C.
Giai đoạn III
D.
THA ác tính
E.
THA nặng.
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A.
Huyết áp tâm trương rất cao trên 130 mmHg
B.
Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm.
C.
Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W.
D.
Biến chứng cả não, thận, tim.
@E.
Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật.
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp:
A.
Theo dõi chặt chẽ
B.
Đơn giản
C.
Kinh tế
@D.
Chỉ dùng thuốc khi HA cao
E.
Liên tục
Câu nào sau không đúng với Furosemid:
A.
Có tác dụng thải kali và natri mạnh
B.
Hàm lượng viên 40 mg
@C.
Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide
D.
Có chỉ định khi có suy thận
E.
Có chỉ định khi có suy tim
Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta:
@A.
Dãn phế quản
B.
Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
C.
Chậm nhịp tim
D.
Làm nặng lên suy tim
E.
Hội chứng Raynaud
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
A.
Nifedipine
B.
Avlocardyl
C.
Aldactazine
@D.
Lisinopril
E.
Diltiazem
Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
@A.
Hai viên/ngày
B.
Một viên/ngày
C.
Ba viên/ngày
D.
Nửa viên/ ngày
E. Bốn viên/ngày.
Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau:
A.
Người trẻ
B.
Da trắng
C.
Chức năng gan bình thường
D.
Chức năng thận bình thường
@E.
Người lớn tuổi.
Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide:
@A.
Thuốc lợi tiểu vòng.
B.
Viên 250mg ngày uống 2 viên.
C.
Tác dụng phụ làm giảm kali máu.
D.
Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút.
E.
Tác dụng chủ yếu lên ống lượn gần.
Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
@A.
Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
B.
Điều trị sớm ngay từ đầu
C.
Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
D.
Tăng cường hoạt động thể lực
E. Chống béo phì
Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:
A.
Bệnh nhân tuân thủ điều trị
B.
Khi tìm thấy nguyên nhân
C.
Khi không thể dùng loại thứ tư được
D.
Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
@E.
Khi dùng hai loại không đáp ứng
Ðiều trị tăng huyết áp g?i lă t?i uu khi:
A. Bệnh nhân tuân thủ
B.
Tìm thấy nguyên nhân
@C.
Điều trị cá nhân hoá
D.
Khi điều chỉnh được liều lượng
E.
Khi dùng hai loại không đáp ứng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét