TRẮC NGHIỆM VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ NHỎ

TRẮC NGHIỆM VIÊM MÀNG NÃO Ở TRẺ NHỎ

TRẮC NGHIỆM VIÊM MÀNG NÃO

Chỉ rõ 1 yếu tố đúng giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM
A. Trẻ bụ bẩm
B. Co giật sớm
C. Hôn mê sớm
@D. Ban xuất huyết dạng hình sao
E. Viêm đường hô hấp trên

Chọn 1 yếu tố phù hợp giúp gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn gây VMNM:
A. Trẻ bụ bẩm khởi bệnh cấp
@B. Lứa tuổi của trẻ
C. Sốt cao đột ngột, co giật
D. Yếu tố dịch tể
E. Viêm đường hô hấp trên

Nguyên nhân vi khuẩn nào thường gặp gây VMNM trẻ em dưới 6 tháng tuổi:
A. Liên cầu
@B. H .Influenzae
C. Phế cầu
D. Tụ cầu
E. Não mô cầu


Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghi ngờ VMNM ở trẻ sơ sinh:
A. Vàng da, lách to, chảy máu
B. Tam chứng màng não, Kernig (+)
@C. Bỏ bú, nôn, suy hô hấp, vàng da
D. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ, gan lách to
E. Thiếu cân, vàng da, thiếu máu

Triệu chứng nào sau đây ở trẻ bú mẹ khiến ta nghi ngờ có VMNM:
A. Sốt , táo bón, nhức đầu
B. Sốt, chướng bụng, lơ mơ
C. Lơ mơ, đờ đẩn, táo bón, nôn vọt, chướng bụng
@D. Lơ mơ, rên è è , mắt nhìn sững, xanh tái , co giật
E. Sốt vàng da, gan to, thiếu máu


Bệnh cảnh nào của VMNM có thể kèm theo suy tuần hoàn cấp:
A. VMNM do H .Influenzae
@B. VMNM do não mô cầu
C. Choáng do thừa nước và tăng tiết ADH
D. Sốt cao kéo dài, không khống chế được
E. Co giật kéo dài, không khống chế được với các thuốc chống co giật

Một trẻ bị VMNM, Dấu hiệu nào sau đây có nguy cơ trầm trọng:
A. Sốt > 400C, co giật toàn thân
@B. Nhợt nhạt, xanh xao, nhiễm độc ,tím tái đầu chi
C. Vàng da, xuất huyết tiêu hóa
D. Hôn mê độ II
E. Gan lớn, lách lớn, thóp phồng căng

Xét nghiệm nào sau đây cho phép xác định tác nhân gây bệnh VMNM nhanh nhất:
A. Nhuộm Gram cặn lắng NNT7 
B. Điện di miễn dịch ngược dòng NNT
C. Cấy NNT trên môi trường thạch máu
@D. Phản ứng ngưng kết hạt Latex có gắn sẳn kháng thể đơn dòng
E. Đếm tế bào trong NNT

Biến đổi đặc trưng của NNT trong VMNM chưa được điều trị:
A. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là lymphocyte
@B. Protein tăng, đường giảm, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính
C. Protein bình thường, bạch cầu tăng chủ yếu là trung tính, đường giảm
D. Protein tăng, đường bình thường, bạch cầu tăng, Clor tăng
E. NNT mờ, protein bình thường, đường bình thường, tế bào tăng chủ yếu lymphocyte

Hình ảnh NNT nào sau đây phù hợp với VMNM
A. Áp lực bình thường, bạch cầu tăng vừa, protein giảm, đường tăng
@B. Áp lực tăng, bạch cầu tăng chủ yếu trung tính, protein tăng, đường giảm
C. Nước trong, bạch cầu cao chủ yếu là lympho, protein tăng, đường giảm
D. Nước đỏ, Protein tăng ,đường tăng, bạch cầu bình thường
E. Nước hơi đục, bạch cầu 02 con/mm3, Protein tăng ,đường tăng.

Nếu VMNM do H. Influenzae thì soi tươi NNT có thể thấy:
A. Trực trùng Gram (+)
@B. Trực trùng Gram (-)
C. Song cầu Gram (+)
D. Song cầu Gram (-)
E. Cầu trùng đứng chuổi Gram (+)

Theo IMCI dấu chứng nào sau đây có liên quan đến Viêm màng não ở tuyến y tế cơ sở:
@A. Co giật, li bì
B. vật vã, kích thích
C. Mạch nhanh và yếu
D. Đau tai, chảy mủ tai
E. rút lõm lồng ngực

Tình huống nào sau đây nghi ngờ Viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở:
A. Ho và thở rít
B. Sốt và chấm xuất huyết trên da, chảy máu mũi
@C.Sốt và thóp phồng
D.sốt và phát ban toàn thân
E. sốt và ỉa chảy có máu trong phân
Theo IMCI phân loại nào sau đây phải chuyển bệnh viện:
A. Sốt rét
B. Sởi biến chứng mắt, miệng
C. Thiếu máu
@D. Viêm phổi nặng hoặc bệnh rất nặng
E. Tiêu chảy kéo dài

Kết quả nước não tủy nào sau đây phù hợp với Viêm màng não mủ:
A. nước trong, bạch cầu 120 con, lympho 80%, protein 1,2g/l
B. nước đỏ hồng, hồng cầu 327.000/mm3, bạch cầu 250/mm3, trung tính 60%, protein 1,5g/l, đường 2,1mmol/l.
@C. nước mờ, bạch cầu 960/mm3, trung tính 80%, protein 2,1g/l, đường 1,5mmol/l.
D. nước trong, bạch cầu 02/mm3.
E. nước hơi mờ, bạch cầu 05/mm3, protein 1,8g/l.

Kết quả nước não tủy nào sau đây là viêm màng não mủ:
A. mờ, bạch cầu 180/mm3, trung tính 60%, protein 0,98g/l, đường 2,4mmol/l.
@B. mờ, bạch cầu 150/mm3, trung tính 60%, nhuộm Gram có trực trùng gram (-), protein 0,54g/l
C. trong mờ, bạch cầu 45/mm3, đa số là lympho, protein 0,86g/l.
D. nước trong, bạch cầu 10/mm3 toàn lympho.
E. nước hồng mờ, bạch cầu 128/mm3, hồng cầu 145.000/mm3, protein 2,1g/l.

Kháng sinh nào được ưu tiên chọn lựa đối với Viêm màng não mủ trẻ em ngoaì diện sơ sinh:
A. Penicillin
B. Gentamycin
C. Ampicillin
@D. Ceftriaxon
E. Chloramphenicol

Đối với Listeria monocytogenes gây VMNM ở trẻ sơ sinh, kháng sinh chọn lựa là:
A. Penicillin
B. Gentamycin
@C. Ampicillin
D. Ceftriaxon
E. Chloramphenicol

Hãy chọn lựa các phương án điều trị chống phù não đúng trong bệnh viêm màng não mủ:
A. chuyền dịch, kháng sinh, dexamethasone 1-2mg/kg/ngày/4 ngày
B. Hạ sốt, kháng sinh, a chymotrypsin.
C. Chống co giật, kháng sinh, dexamethasone 5-10mg/kg/ngày
D. Nằm đầu thấp, hạ sốt, dịch chuyền.
@E. Hạ sốt, chống co giật, hạn chế truyền dịch, dexamethasone 0,15mg/kg/6 giờ/lần trong 4 ngày đường tĩnh mạch.

Biến chứng nào sau đây có thể gặp trong điều trị 24 giờ đầu VMNM :
A. Vàng da
B. Xuất huyết tiêu hóa
@C. Suy hô hấp
D. Tràn mủ dưới màng cứng
E. Có thể gặp 1 trong những biến chứng trên

Biến chứng nào sau đây là biến chứng xa cuả VMNM:
@A. Tràn mủ dưới màng cứng 
B. Tràn dịch phúc mạc
C. Xuất huyết não thất
D. Động kinh
E. Chậm phát triển tinh thần vận động

Biến chứng nào sau đây có thể phát hiện qua siêu âm thóp ở những trẻ bị VMNM còn thóp :
A. Tắt mạch máu não
B. Tăng áp nội sọ
C. Phù não
@D. Tràn dịch dưới màng cứng
E. Chảy máu não thất

Một trẻ đang điều trị VMNM. Triệu chứng nào sau đây gợi ý có tụ mủ dưới màng cứng:
A. Co giật, hôn mê kéo dài, nôn
B. Hết sốt, phù gai thị, vòng đầu dãn
C. Sốt, nôn, ho, khó thở
D. Có dấu màng não, liệt khu trú
@E. Sốt dao động, co giật khu trú, liệt khu trú

Hãy chọn một vaccin phòng bệnh Viêm màng não mủ:
A. BCG
B. BH_HG_UV
C. Sabin
@D. Hib
E. MMR

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét