CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP 1

NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP

                                    trac nghiem chan doan hinh anh


Câu 48: Di căn xương ở nữ chủ yếu do K nguyên phát từ:
  1. Hệ tiêu hoá
  2. Hệ hô hấp
  3. Sinh dục@
  4. Tiết niệu
  5. Thần kinh
Câu 49: Hình ảnh đột lổ gặp trong bệnh:
  1. U tuỷ sống                                           
  2. Hans Schuller Christian
  3. U tuỷ                                                   
  4. Bệnh về máu
  5. U đa tuỷ@
Câu 50: Khuyết xương hình bản đồ chỉ gặp trong bệnh:
  1. U đa tuỷ
  2. Hans Schuller Christian@
  3. U tuỷ sống
  4. U tuỷ
  5. Bệnh máu
Câu 51: Hình ảnh sọ diềm bàn chải hoặc tia mặt trời, có nghĩa:
  1. Leucemie
  2. Thalassemie@
  3. Sarcom sọ
  4. Kahler
  5. U huỷ cốt bào.
Câu 52: Khi có gãy xương bệnh lý, ta cần nghĩ đến nguyên nhân thường gặp:
  1. Viêm xương
  2. Ung thư xương@
  3. Lao xương
  4. Giang mai xương
  5. Di căn xương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH 3

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH
Hãy bôi đen chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu hỏi sau:
Câu 1: Các mặt phẳng cơ bản của cơ thể bao gồm:
  1. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, trán.
  2. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, chếch.
  3. Mặt phẳng trục, trán, bên.
  4. Mặt phẳng thẳng, nghiêng, bên.
  5. Mặt phẳng thẳng, bên, chếch.
Câu 2: Phương pháp chẩn đoán hệ thần kinh sọ não tốt nhất là:
  1. Siêu âm Doppler màu
  2. X quang thường quy
  3. Cắt lớp vi tính (CLVT)
  4. Cộng hưởng từ (CHT)@
  5. Nhấp nháy đồng vị.
hệ thần kinh

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH 2

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH

                                trac nghiem than kinh


Câu 30: Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là:
  1. Thẳng
  2. Nghiêng@
  3. Chếch
  4. Tất cả đều đúng
  5. Tất cả đều sai.
Câu 31: Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được:
  1. Gãy xương cột sống@
  2. Chèn tuỷ sống
  3. Trượt đốt sống
  4. U tuỷ sống
  5. Viêm tuỷ sống
Câu 32: Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là:
  1. Hẹp đĩa đệm
  2. Đông đặc mặt khớp
  3. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt)
  4. Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa
  5. Tất cả đều đúng@
Câu 33: Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được:
  1. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm@@@@@@
  2. Các bất thường trong ống tuỷ@
  3. Các u trong tuỷ
  4. Các ổ di căn trong tuỷ
  5. Viêm tuỷ
Câu 34: Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của:
  1. Viêm đĩa sụn
  2. Thấp khớp
  3. Lao khớp@
  4. Chấn thương
  5. U ác tính
Câu 35: Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau:
A.     Giữa lao và viêm
B.     Giữa lao và thoái hoá
C.     Giữa chấn thương và lao@
D.     Giữa U và viêm
E.      Giữa lao và thoái hoá
Câu 36: Đốt sống mù là biểu hiện của:
  1. Gãy eo đốt sống
  2. Tiêu eo đốt sống
  3. Viêm cuống sống
  4. Tiêu cuống sống@
  5. U tuỷ chèn ép cột sống

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH 1



TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH

Câu hỏi đúng sai

Câu 61: Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp:

  1. Đúng.@                                                                                       
  2. Sai.
Câu 62: Chụp Cộng hưởng từ (CHT) cung cấp nhiều thông tin hơn chụp Cắt lớp vi tính (CLVT):
  1. Đúng. @
  2. Sai.
Câu 63: Dấu hiệu choán chổ gây di lệch cấu trúc đường giữa có thể do tụ máu ngoài màng cứng:
  1. Đúng@
  2. Sai.
Câu 64: Dấu hiệu giảm tỉ trọng trong não thường do phù nề mô não tạo ra:

A.     Đúng@
B.      Sai
Câu 65. Trong trường hợp nghi xuất huyết não, màng não ở người trẻ, thầy thuốc thường cho chụp mạch máu não để xác định:

  1. Đúng@@
  2. Sai@

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA 3

 TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA


trac nghiem tieu hoa


Hãy bôi đen một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau đây:

Câu 1- Để tăng độ tương phản (đối quang) ống tiêu hóa, người ta thường xử dụng:
A.     Chất cản quang tan trong nước, chất cản quang dưới dạng sữa.
B.     Sữa barít, chất cản quang có chứa Iode.
C.     Chất cản quang tan trong dầu.
D.     Các chất khí O2, CO2.
E.      Đối quang kép.@

Câu 2- Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hoá là:
A.     Siêu âm,
B.     Cắt lớp vi tính,@
C.     X quang không chuẩn bị,
D.     X quang có chuẩn bị,
E.      Cộng hưởng từ.

Câu 3- Khi đánh giá phân loại một khối u ở hệ tiêu hoá, vấn đề quan trọng là:
A.     Khảo sát sự phân bố mạch máu của khối u, nhờ chụp mạch máu,
B.     Hình dáng, kích thước, vị trí, tính chất của khối u,@
C.     Đánh giá phân độ TNM.
D.     Xác định tính chất lành tính hay ác tính, nhờ Cắt lớp vi tính (CLVT),
E.      Xác định tính chất lành tính hay ác tính, nhờ  Siêu âm,

Câu 4- Dạ dày tăng trương lực khi:
A.     Có hình thắt hẹp lại,
B.     Có hình chữ J,
C.     Có hình sừng bò,@
D.     Có hình bít tất,
E.      Có hình đáy chậu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA 2



 TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA




trac nghiem chan doan hinh anh


Câu 22- Thành ổ loét dạ dày có nghĩa:
A.     Là phần bị đục khoét ở bề mặt.
B.     Là phần chung quanh ổ loét.
C.     Là phần chân hay bờ của ổ loét.@@@@
D.     Là phần nhiễm cứng giới hạn quanh ổ loét.
E.      Là dấu hiệu gián tiếp của loét dạ dày.

Câu 23- Hình ảnh gián tiếp của loét dạ dày:
A.     Là những dấu hiệu như ổ đọng thuốc chung quanh ổ loét.
B.     Là những dấu hiệu có ý nghĩa tham khảo.@
C.     Là những dấu hiệu có ý nnghĩa chẩn đoán.
D.     Thường xảy ra ở các bề mặt.
E.      Thường xảy ra ở các bờ cong.
Câu 24- Dấu hiệu ngón tay chỉ ở thành dạ dày:
A.     Hình thành do xơ, co kéo ở bờ cong nhỏ.@
B.     Là ngấn co thắt cơ năng.
C.     Là ngấn co thắt thực thể.
D.     Là dấu hiệu trực tiếp có giá trị của loét dạ dày.
E.      Là dấu hiệu gián tiếp ít có giá trị của loét dạ dày.

Câu 25- Chẩn đoán phân biệt giữa loét lành tính và loét ác tính ở dạ dày nhờ:
A.     Tính chất nhiễm cứng ở thành ổ loét.
B.     Tính chất nhiễm cứng của ổ loét.
C.     Tính cố định, thường xuyên của ổ loét.
D.     Tính chất nham nhở của ổ loét.
E.      Tính chất niêm mạc chung quanh ổ loét, và ổ loét.@

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA 1

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIÊU HÓA

he tieu hoa



Câu 46- Hình đồng hồ cát ở dạ dày là do:
A.   Thắt hẹp ở bờ cong lớn.
B.   Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ.
C.   Thắt hẹp ở cả hai bờ.@
D.   Tổn thương xâm nhập cả hai bờ.
E.    Tâtú cả đều đúng.

Câu 47- Trên hình ảnh siêu âm ta có thể thấy thành ống tiêu hoá có:
A.   2 lớp
B.   3 lớp
C.   4 lớp
D.   5 lớp@
E.    Không rõ.

Câu 48- Chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với các khối u ở gan là:
A.   Siêu âm màu                              
B.   CLVT     @                               
C.   Cộng hưởng từ
D.   Chụp mạch số hoá xoá nền
E.    Đồng vị phóng xạ.

Câu 49- Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi:
A.   Thủng ít hơi
B.   Thủng bít
C.   Thủng ở mặt sau
D.   Tất cả đều đúng@
E.    Tất cả đều sai

Câu 50- Vỡ tạng đặc, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào tốt nhất:
A.  Chụp X quang có tiêm thuốc
B.  Siêu âm màu                               
C.  CLVT@
D.  Cộng hưởng từ
E.   Chụp mạch số hoá xoá nền.