Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tế bào sinh dục thường
được gọi là:
A.
Tinh tử
B. Giao tử
C.
Hợp tử
D.
Tế bào sinh tinh
E.
Nguyên bào sinh dục
2. Mỗi loại giao tử đều
chứa:
A.
Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C.
Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D.
Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
E.
A,B,C,D sai
3. Sự sinh tinh:
A.
Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B.
Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D.
Khởi sự sau khi trẻ ra đời
E.
Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ
4.
Sự sinh noãn:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
E. Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ
5.
Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, trừ một:
A. Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn
B.
Màng trong suốt bọc quanh noãn
C.
Nhiều ARN trong bào tương noãn
D.
Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
E.
Nhiều Phosphatase alkalin
6. Cấu tạo nào sau đây
không phải của tinh trùng?
A.
Thế cực đầu
B.
Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C.
Nhiều ty thể
D. Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương
E.
Nhiều men tác động cho sự thụ tinh
7. Cấu tạo nào sau đây
không phải của noãn?
A. Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B.
Liềm ARN trong bào tương noãn
C.
Nhiều mucopolysacharide
D. Nhiều Phosphatase alkalin
E. Màng noãn có nhiều vi mao
8.
Tinh trùng:
A.
Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C.
Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D.
Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
E.
Nhiễm sắc thể lưỡng bội
9. Noãn:
A.
Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính X
D.
Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
E.
Nhiễm sắc thể có thể phân chia
10. Thụ tinh thực chất là:
A.
Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C.
Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
E.
Sự đẩy nhau giữa 2 nhân
11. Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau
đây, trừ một:
A.
Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài người
B.
Xác lập giới tính của thai
C. Xác định kích thước, trọng lượng của thai
D.
Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt
E.
Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc thể của mẹ
12. Hợp tử làm tổ bình
thường có nghĩa là:
A.
Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
B.
Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử cung
C.
Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn trứng
D. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân tử cung
E.
Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung
.13. Cấu tạo nào sau đây không phù hợp để hợp
tử làm tổ:
A.
Nội mạc tử cung giàu mạch máu
B.
Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết
C.
Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết
D.
Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến
E. Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm
14. Sự hình thành các lá
thai
A.
Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm lớn
B.
Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm bé
C.
Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ 3
D.
A,B đúng
E. A,C đúng
15. Nguồn gốc của các bộ
phận cơ thể
A.
Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài
B.
Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa
C.
Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai trong
D. Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài
E.
Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa
16. Nội sản mạc
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Hình thành từ phía bụng của bào thai
C. Lót mặt trong buồng ối
D.
A,C đúng
E.
B,C đúng
17. Ngoại sản mạc
A.
là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử
cung và trứng
C.
Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của
trứng đã làm tổ.
D.
A và B đúng.
E. Bvà C đúng.
18. Thời kỳ sắp xếp tổ
chức
A.
Từ khi thụ tinh dến hết tháng thứ 3 của thai kỳ
B.
Trung sản mạc được hình thành từ các tế bào mầm lớn và bao gồm hai loại tế bào:
Hội bào và tế bao Langhans.
C. Đã có phác hình của mắt, mũi,
miệng, tai ngoài.
D.
Tứ chi có các ngón hoàn chỉnh
E.
B và C đúng
19. Sự phát triển của
thai trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A.
Thai bắt đầu vận động vào tuần thứ 18
B.
Bộ phận sinh dục được nhận biết rõ rệt vào tuần thứ 20
C.
Trao đổi chất diễn ra chủ yếu nhờ tuần hoàn nang rốn.
D. Xuất hiện cốt hóa vào đầu dưới xương đùi vào tuần 36 và đầu trên
xương chày vào tuần 38.
E.
A,B,C,D đúng.
20. Ngoại sản mạc trong
thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A.
Ngoại sản mạc tử cung teo nhỏ, ngoại sản mạc trứng tiếp tục phát triển
B. Ngoại sản mạc tử cung rau tiếp tục phát triển
C.
Hồ huyết được hình thành từ các gai rau bị đục thủng
D.
A và B đúng
E.
B và C đúng
Câu hỏi Đúng/
Sai ( Đ/ S)
21. Hợp tử là một cấu
trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn.
A.
Đúng
B. Sai
22. Sự thụ tinh thường
xảy ra ở cổ tử cung
A.
Đúng
B. Sai
23. Noãn lúc nào cũng
mang bộ nhiễm sắc thể X và Y
A.
Đúng
B. Sai
24. Kết quả của sự thụ
tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội
A.
Đúng
B. Sai
25. Một trong những điều
kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử cung giàu mạch máu
A.
Đúng
B.
Sai
26. Tinh trùng luôn luôn
mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc Y
A. Đúng
B.
Sai
27. Sự sinh tinh bắt đầu
từ tuổi dậy thì
A. Đúng
B.
Sai
28. Sự sinh noãn bắt đầu
từ khi thai còn trong bụng mẹ
A. Đúng
B.
Sai
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C
4D 5A 6D
7A 8B 9B
10D 11C 12D
13E 14E 15D
16C 17B 18C
19D 20B 21B
22B 23B 24B
25A 26A 27A
28A
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét