TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG

TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG 


trắc nghiệm thai đủ tháng

1.  Thai nhi đủ tháng nặng trung bình:
A.     2000g
B.     2500g
C.     3000g
D.    3500g
E.     4000g

2. Chiều dài trung bình của thai nhi đủ thắng người Việt Nam là:
A.     40cm             
B.     45cm
C.     50cm
D.    55cm
E.     60cm

3. Đầu quan trọng  trong cơ chế đẻ vì:
A.     to                    
B.     rắn
C.     nặng               
D.    to và rắn nhất
E.     có chứa não bọ


4. Hãy chọn 1 câu đúng nhát nói về cấu tạo của đáy sọ: Đáy sọ gồm:
A.     Là một phần của xương trán, xương thái dương
B.     Là một phận của xương trán, xương thái dương, xướng bướm
C.     Là một phận của xương trán, xương bướm, xương sàng
D.    Là một phân của xương thái dương, xương chẩm
E.     Là một phần của các xương: xướng trán, xương thái dương, xương chẩm và các xương bướm, xương sàng

5. Đỉnh sọ được tạo bởi:
A.     Hai xương trán, hai xương đỉnh và một xương chẩm
B.     Hai xương trán, hai xương thái dương và một xương chẩm
C.     Hai xương thái dương, hai xương đỉnh và một xương trán.
D.    Hai xương đỉnh, hai xương trán và một xương thái dương
E.     Hai xương trán và hai xương đỉnh

6. Đường khớp dọc giữ đi từ:
A.     Khớp trước tới góc trên xương chẩm.
B.     Xương trán đến góc trên xương chẩm.
C.     Chân sống mũi tới gó trên xương chẩm
D.    Hai hố mất đến gót trên xương chẩm.
E.     Sống mũi tới góc trên xương chẩm

7. Khớp trước có hình dạng
A.     Tam giác                    
B.     Tứ giác
C.     Ngũ giác
D.    Lục giác
E.     Không nhất định
8. Khớp sau có hình dạng:
A.     Tam giác        
B.     Tứ giác
C.     Ngũ giác
D.    Lục giác
E.     Tất cả đều sai

9. Đường liên khớp, diện thóp trong não úng thuỷ (Hyrocephalie) có biểu hiện:
A.     Bình thường
B.     Thu hẹp lại
C.     Chồng lên nhau
D.    Giãn rộng
E.      Không sờ thấy

10. Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
A.     Không thay đổi gì                 
B.     Giãn nở                      
C.     Co lại
D.    Lúc co - lúc giãn
E.     Tất cả đều sai

21. Độ bão hoà oxy trong máu động mạch thai nhi là:
A.     50%                                       
B.     55%   
C.     75%
D.    60%
E.     80%

22. Thai nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua:
A.     Niêm mạc tử cung
B.     Nước ối
C.     Cuống rốn
D.    Tháng thứ 7
E.     Sau tháng thứ 8

23. Da thai nhi bài tiết chất bã và chất nhờn bắt đầu từ:
A.     Tháng thứ 3            
B.     Tháng thứ 5
C.     Tháng thứ 6
D.    Tuần thứ 15
E.     Tuần thứ 20

24. Tuyến tuỵ của thai nhi bắt đầu hoạt động vào thời điểm:
A.     Tuần thứ 5                                         
B.     Tuần thứ 10
C.     Tuần thứ 12
D.    Tuần thứ 15
E.     Tuần thứ 20

25. Xác định thành phần nào không phải phần phụ của thai
A.     Màng thai                              
B.     Bánh rau
C.     Cuống rốn     
D.    Phân su
E.     Nước ối

26. Nội sản mạc không che phủ phần nào:
A.     Da thai nhi
B.     Mặt trong buồng ôi
C.     Cuống rốn
D.    Mặt trong bánh rau
E.     Tất cả đều sai

27. Nội sản mạc không có nhiệm vụ nào:
A.     Tạo thành gairau                    
B.     Sản xuất nước ối       
C.     Tiêu thụ nước ối
D.    Sản xuất chất gây
E.     Ngăn cản vi khuẩn

28. Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
A.     5cm                            
B.     10cm
C.     15cm 
D.    20cm
E.     25cm

29. Diện tích trao đổi của các gai rau bình thường là:
A.     6-7m2
B.     8-9m2
C.     12-14m2
D.    18-20m2
E.  20-22m2

30. Xác định một câu sai khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
A.     Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
B.     Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
C.     Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
D.    Phôi thai nhi hoạt động có hiệu quả
E.     Diện tích trao đổi mẹ con cao do cấu trúc dạng nhú gai rau.

31. Các protein đi qua gai rau dưới hình thức :
A.     Gluco-protein                                               
B.     Axit amin
C.     Lipo-protein
D.    Axit béo.
E.     Glucoza

32. Chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
A.     Vitamin A                                                                  
B.     Vitamin D      
C.     Vitamin E
D.    VItamin K.
E.     Vitamin C

33. Sự chế tiết HCG bắt đầu từ khi:
A.     Có hiện tượng làm tổ                                   
B.     Thai được 1 tháng
C.     Thai được 2 tháng
D.    Thai được 2 tháng rưỡi
E.     Thai được 3 tháng

34. H.P.L không có tác dụng nào dưới đây:
A.     Sinh sữa                                 
B.     Chuyển hoá lipid       
C.     Chuyển hoá glucid
D.    Chuyển hoá protid
E.     Duy trì hoang thể và kích thích tiết ra steroit sinh dục

35. Tác dụng nào không phải của oestrgen và Progesteron trong thai kỳ
A.     Duy trì sự phát triển tử cung
B.     Duy trì thai nghén và sự phát triển của thai
C.     Kích thích tuyến vú phát triển
D.    Kiểm soát hoạt động của tử cung trong thai kỳ
E.     Kiểm soát sự sản xuất nước ối.

36. Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
A.     Một động mạch, một tĩnh mạch.
B.     2 động mạch, 2 tĩnh mạch.
C.     2động mạch, 2 tĩnh mạch.
D.    3 động mạch, 1 tĩnh mạch.
E.     Tất cả đều sai

37. Thành phần nào dưới đây không phải của cuống rốn ?
A.     Nội sản mạc                                      
B.     Ngoại sản mạc
C.     Thạch Wharton                     
D.    2 động mạch rốn
E.     1 tĩnh mạch rốn

38. pH nước ối bình thường có giá trị trong khoảng:
A.     6,5 - 6,7
B.     6,7 - 6,9
C.     6,95 - 7,1
D.    7,15-7,25


39. Nưới ối luôn được đổi mới theo chu kỳ
A.     3 giờ/ lần                                                       
B.     6 giờ/ lần
C.     12 giờ/ lần     
D.    18 giờ/ lần


40. Tác dụng nào không phải của nước ối
A.     Chống nhiễm khuẩn cho thai
B.     Chống sang chấn cho thai
C.     Giúp cho thai bình chỉnh
D.    Chống lại sự chèn ép vào rau và cuống rốn.
E.     Cân bằng nội môi cho thai

ĐÁP ÁN
1. C                             11. A                21.D                          31. B
2. C                             12. C                 22.D                          32. D
3. D                             13. D               23.B                            33. A
4. E                             14. A               24.C                            34. E
5. A                            15. A               25.D                            35. E
6. C                             16. D               26.A                            36. B
7. B                             17. B               27.A                            37. B
8. A                             18. D               28.C                            38. C
9. D                             19. C               29.C                            39. A
10. D                           20. C               30.D                            40. A



1 nhận xét: