1.Thai
nghén nguy cơ cao là nguyên nhân:
A. Gây tăng tỷ lệ bệnh suất và tử suất cho mẹ
B. Gây tăng tỷ lệ tử vong mẹ.
C. Gây các loại bệnh tật, dị dạng cho thai.
D. Gây tăng tỷ lệ bệnh suất
và tử suất cho sơ sinh.
E.
Tăng tỷ lệ bệnh suất, tử suất cho mẹ, thai và sơ sinh
2.Tỷ
lệ thai nghén nguy cơ cao :
A.
Thay đổi từ 5 - 40 %
B.
42%
C.
45%
D.
47%
E.
50%
3.Tuổi
mẹ khi mang thai là một yếu tố nguy cơ nếu mẹ :
A. Vị thành
niên ( < 18 tuổi )
B. 20 tuổi
C. 25 tuổi
D. 30 tuổi
E. 34 tuổi
4.Chiều
cao của mẹ có nguy cơ gây xương chậu hẹp là :
A.
< 1m 45
B. 1m 47
C. 1m 48
D. 1m 49
E. 1m50.
5.Mẹ béo phì là những bà
mẹ có cân nặng:
A. > 60 Kg
B. >65Kg
C. >70 Kg
D. >75 Kg
E. > 80 Kg.
6.
Tìm câu trả lời sai :
A.Các bệnh di truyền là do cha mẹ truyền cho
con. .
B.Các bệnh di truyến là do các
cá thể tiếp xúc với môi trường ô nhiễm.
C. Rối loạn nhiễm
sắc thể ở phôi thường gây sẩy thai ở 12 tuần đầu.
D. Trẻ bị bệnh Down
thường gặp ở các bà mẹ có thai >35 tuổi.
E.Trẻ bị
bệnh Down thường gặp ở các bà mẹ có thai 25- 35 tuổi.
7.Câu trả lời nào sau đây là sai:
A. Thiếu năng lượng
trường diễn sẽ sinh ra trẻ thiếu cân.
B.Dinh
dưỡng của người mẹ trong thời gian mang thai không có ảnh hưởng đến sự phát triển của thai.
C.Thiếu acide lactic
là nguyên nhân dẫn đến khuyết tật ống thần kinh.
D. thiếu vita min B1 liên quan 1số trường hợp tử
vong cấp ở sơ sinh.
E. Thiếu vitamin D có thể dẫn đến tình trạng hạ
canxi huyết và cơn tetanicủa sơ sinh.
8. Một số virus như cúm, sốt, sốt xuất huyết, rubeon,
hoặcvi khuẩn líteria, hoặc do ký sinh trùng toxoplasma có khả năng gây dị dạng
cho thai nhi vào giai đoạn
A. Lúc chuyển dạ . B.Thời kỳ hoàn thiện tổ chức C. Thời kỳ sắp xếp tổ chức
D. Trong khi đẻ
E. C, D đúng.
9.
Bệnh viêm gan do vi rus ở mẹ khi có thai có thể gây cho sản phụ các biến chứng:
A. Suy gan
cấp
B. Chảy
máu
C. Hôn mê
D. Tử vong
trong cuộc đẻ
E. Các câu trên đều
đúng.
10.
Nếu thai nhi sinh ra từ mẹ mang kháng nguyên HBs, tỷ lệ trẻ có thể trở thành
người mang virus mạn tính và có nguy cơ bị tiến triển tổn thương gan nặng là:
A.1% B.2% C.3% D.4% E.5%
11.
Thai nghén được gọi là thiếu máu khi:
A.Hb <7gr
B.Hb < 8 gr
C.Hb < 9 gr
D.Hb < 10gr
E.Hb <11gr.
12.
Các bệnh về thận như Viêm thận, viêm mủ bể thận, cao huyết áp có thể gây biến chứng
như:
A. Rau bong non
B. Sản giật
C. Thai kém phát triển, chết
lưu
D. Tăng tỷ lệ tử vong chu sinh.
E. A,B,C,D đúng
13.Tìm câu trả lời sai:
mẹ bị bệnh tim mạch khi mang thai hậu quả có thể là
A. Thai kém phát triển.
B .Nguy cơ đẻ non, sẩy thai
C.Rau tiền đạo
D. Nguy cơ trẻ bị tim bẩm sinh từ 10 - 24%
nếu mẹ hoặc bố cũng bị tim bẩm
sinh.
E Nguy cơ
cho mẹ : suy tim, phù phổi cấp, tử vong mẹ tăng.
Trả lời
đúng/ sai
14.Ở Việt Nam
thường gặp thiếu máu là do dinh dưỡng
kém hay do giun móc
A. Đúng
B.Sai
15.
Thiếu máu trong thai kỳ thường làm cho thai kém phát triển, đẻ non, sẩy thai, hoặc
chết lưu.
A. Đúng
B.Sai
16.Thiếu máu trong thai
kỳ có thể làm mẹ suy tim khi mang thai,
biến chứng lúc sinh và sổ nhau , tăng nguy cơ tắc mạch , nhiễm trùng.
A. Đúng
B.Sai
17. Câu trả lờinào sau
đây là sai: Bệnh basedow trong khi có thai có thể :
A.
Gây đẻ non
B.
Làm thai suy dưỡng.
C.
Rau bong non
D.
Nhiễm độc thai nghén.
E.
Đối với mẹ làm tăng tỷ lệ
tử vong.
18.Thiểu năng nội
tiết (Estrogen, progesteron) thường
A. Gây
thai dị dạng.
B. Gây sẩy thai.
C. Gây
đẻ non
D.
Tăng tỷ lệ tử vong mẹ
E. A,B, C,D đúng.
19.Viêm nhiễm đường sinh dục khi có thai có thể gây ra:
A.
Viêm màng thai
B.
Nhiễm khuẩn ối
C. Nhiễm khuẩn thai
D. A,B,C đúng.
E. A,C đúng.
20. Hậu quả thai nghén nguy cơ cao thường gây :
A. Sẩy thai
B. .Đẻ non
C. Thai kém phát triển
D. Thai chết
E.
A,B, C,D đúng.
21
Một sản phụ có thai nguy cơ nên đi khám thai :
A. Mỗi tháng một lần cho
đến khi sinh.
B. Mỗi 2 tháng một lần cho
đến khi sinh.
C. Mỗi 3 tháng một lần cho
đến khi sinh
D. Mỗi tháng một lần cho đến tuần 28, sau đó mỗi 2 tuần một lần cho đến khi
sinh.
E. A,B,C đúng.
22.Nhiễm độc thai nghén có nguy cơ làm cho thai
kém phát triển, đẻ non.
A.
Đúng
B.
Sai
23. Nhiễm độc thai
nghén có nguy cơ làm cho mẹ bị sản giật
A.
Đúng
B. Sai
24Nhiễm độc thai nghén có nguy cơ làm thai dị dạng
sứt môi ,hở hàm ếch.
A. Đúng
B.
Sai
25.
Nhiễm độc thai nghén nhiều khi gây tử vong cho cả mẹ và thai
A.
Đúng
B. Sai
26.
Câu trả lời nào sau đây là sai : liên quan đến bệnh lý nhau tiền đạo :
A.
Gặp ở những thai phụ suy dinh dưỡng
B.
Thường gặp ở thai phụ có thai con so
C.
Gặp ở thai phụ có tiền sử nạo thai
D.
Gặp ở những thai phụ
đẻ nhiều lần.
E.
Thai có nguy cơ bị sinh non.
27. Tìm câu trả lời
đúng nhất:Nhau bong non
A.
Đe doạ đến tính mạng của thai nhi và thai
phụ.
B.
Thường xuất
hiện vào 3 tháng đầu của thai kỳ.
C.
Thường làm cho thai nhi bị dị dạng.
D.
Thường làm cho thai kém phát triển
E.
Me dễ bị phù phổi cấp(OAP)
28.Bánh nhau xơ hoá : tìm câu trả lời sai
A.
Rau xơ hoá ( calci hoá ) hay gặp trong nhiễm độc
thai nghén
B.
Gặp trong thiểu năng nội tiết,
C.
Bánh nhau kém phát triển,
D.
Là nguyên nhân gây đa ối.
E.
làm cho thai kém phát triển, chết lưu hoặc đẻ non.
29. Viêm âm đạo, viêm cổ tử cung ; tìm câu trả lời sai
A.
Là nguyên nhân làm cho màng ối bị nhiễm khuẩn.
B.
Gây rỉ ối hoặc ối vỡ non
C. Là nguyên nhân
gây nhau tiền đạo.
D.
Làm thai nhi bị nhiễm khuẩn gây viêm phổi,viêm ruột
và tử vong thai, sơ sinh
E.
Thai phụ đôi khi phải mổ cắt tử cung ở những thể
nhiễm trùng nặng.
30. Nguyên nhân do dây rau gây nguy cơ cho thai là
A.
khối u ở dây rau
B.
Dây rau thắt nút
C.
Dây rau có
chiều dài 30- 40cm.
D.
Dây rau bị chèn ép,
E.
Sa dây rau
31.Trong đa ối cấp
thai nhi thưòng (Chọn câu trả lời đúng nhất )
A.
Phát triển bình thường
B.
Thai thường dị dạng hệ tiêu hoá.
C.
Thai thường già tháng.
D. Thai thường đủ tháng.
E.
Thai suy trường diễn.
32.Thai già tháng
A.
Thai không có yếu tố nguy cơ
B. Là nguyên nhân của chết
sơ sinh trong tuần đầu với tỷ lệ cao.
C.
Cần được cho corticoide trong khi có thai để làm
trưởng thành phổi.
D.
Thường thai nhi bị dị dạng
E.
A,C,D đúng
33. Hãy liệt kê các yếu tố nguy cơ :
A.................
....................................
B. Các yếu tố liên quan đến bệnh lý chung
C..............................................................
D...............................................................
Đáp án Thai Nghén nguy
cơ cao
1.E 2.A. 3.A 4A 5.C
6.E 7 B 8.C 9 E 10 B 11 D 12 E. 13 C. 14Đ; 15Đ; 16
Đ; 17 C; 18 B; 19D;
20E ; 21D; 22Đ; 23Đ; 24S ;
25 Đ; 26B; 27A; 28D;
29C; 30C; 31B; 32B Câu 33:
A Các yếu tố nguy cơ có liên quan về nhân trắc
học
C. Các yếu tố liên quan đến tới tiền sử sản khoa
D. các yếu tố gây nguy cơ liên quan đến bệnh lý
xảy ra trong thời kỳ có thai
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét