TRẮC NGHIỆM THĂM DÒ SẢN KHOA





1.      Soi ối là thủ thuật chỉ nên thực hiện ở tuổi thai từ tuần thứ ........ trở đi .

2.      Chỉ định của soi ối nào sau đây là không đúng:
A.    Chỉ định một cách hệ thống để phát hiện 1 số trường hợp nước ối xanh.
B.    Thai già tháng.
C.    Giúp lấy máu da đầu của thai nhi để chẩn đoán suy thai.
D.    Chẩn đoán nhau tiền đạo.
E.     Gây vở ối nhân tạo tránh sa dây rốn

3.      Chống chỉ định nào của soi ối sau đây là sai:
A.     Nhiểm trùng âm đạo.
B.     Nhau tiền đạo
C.     Ngôi đầu.
D.    Thai chết trong tử cung
E.     Ngôi ngược

4.      Khi soi ối, kết quả nào sau đây có thể chẩn đoán được là suy thai:
A.   Nước có lẫn chất gây.
B.     Nước ối có màu vàng
C.     Nước ối có màu xanh đặc
D.     Câu A, B, C đều đúng
E.      Câu B và C đúng 

5.      Khi nhuộm nước ối bằng kỷ thuật Brosen và Gordon, thai đã trưởng thành thì có tỷ lê tế bào màu da cam là:
A.     <2%
B.     >2%
C.     >5%
D.     >7%
E.      >10%


6.     Định lượng hCG  nhằm mục đích, ngoại trừ:
A.     Dự đoán sẩy thai
B.     Chẩn đoán thai ngoài tử cung
C.     Chẩn đoán và theo dõi bệnh tế bào nuôi
D.     Dự đoán bất thường nhiểm sắc thể
E.      Chẩn đoán thai chậm phát triển trong tử cung 

7.      Đỉnh cao của mức hCG đạt được từ tuần thứ ....... của thai kỳ.

8.      Trong thai ngoài tử cung, trong 50% trường hợp, nồng độ hCG thường thấp dưới:
A.      < 300 UI/l.
B.      < 500 UI/l
C.      < 800 UI/l
D.     < 900 UI/l
E.      < 1000 UI/l

9. Có 4 áp dụng siêu  âm trong sản khoa là:
A.     Sinh trắc học thai nhi
B.     Đánh giá cấu trúc và hình thái thai nhi và bánh nhau
C.     Đánh giá sự tương thích của thai và tử cung
D.    Hướng dẫn các thủ thuật xâm nhập
E.     Đánh giá phát triển thai

10. Chỉ định siêu âm trong quí đầu thai kỳ nhằm mục đích, ngoại trừ:
A.     Chẩn đoán thai sống hay chết
B.     Chẩn đoán thai trong hay ngoài tử cung
C.     Chẩn đoán một thai hay đa thai
D.    Chẩn đoán giới tính thai nhi
E.     Chẩn đoán tuổi thai

11. Vai trò cuả siêu âm trong hướng dẫn thăm dò chẩn đoán tiền sản là:
A.     ..................
B.     ..................
C.     ...................

12. Ngày nay, siêu âm trong thai nghén là một xét nghiệm có tính chất thường qui và phụ nữ mang thai nên đi khám siêu âm ít nhất ...... lần trong một thai kỳ.
13. Siêu âm có thể chẩn đóan dị tật của thai nhi nào sau đây:
A.     Vô sọ.
B.     Não nhỏ.
C.     Hở đốt sống (Spina Bifida)
D.    Bụng cóc
E.     Tất cả các câu trên đều đúng.

14. Thời điểm phát hiện dị dạng thai nhi tốt nhất bằng siêu âm theo tuổi thai là:
A.     10 - 14 tuần.
B.     14 -16 tuần.
C.     16 - 20 tuần.
D.    20 - 22 tuần
E.     sau 22 tuần

15. Tất cả các câu sau đây về siêu âm đều đúng, ngoại trừ:
A.     Là một phương pháp hoàn toàn vô hại, hữu hiệu và có thể thay thế  hoàn toàn được X quang.
B.     Là phương pháp tốt nhất để chẩn đoán nhau tiền đạo
C.     Trong một thai kỳ, lý tưởng nhất là được khám siêu âm ít nhất 3 lần.
D.    Giá trị các hình ảnh và các số đo thu được phụ thuộc vào kinh nghiệm của người đọc.
E.     Ở từng thời điểm của thai kỳ, siêu âm có những chỉ định và giới hạn riêng.

16. Trong 3 tháng đầu của thai kỳ, khi siêu âm nếu túi thai đo được từ bao nhiêu mm trở lên mà không thấy được phôi thai bên trong thì phải nghỉ đến thai phải chết:
A.     12 mm
B.     16 mm
C.     25 mm
D.    45 mm
E.     55 mm

17. Trên siêu âm, có thể thấy được nhịp đập của tim thai từ tuần lễ vô kinh:
A.     10 ngày sau khi trể kinh
B.     6,5 tuần vô kinh nếu siêu âm qua đường bụng
C.     5,5 tuần vô kinh nếu siêu âm qua đường âm đạo
D.    7 tuần vô kinh
E.     10 tuần vô kinh

18. Tình ảnh túi thai thấy được qua siêu âm từ tuần vô kinh thứ:
A.     3 tuần vô kinh
B.     4 tuần vô kinh
C.     5 tuần vô kinh
D.    6 tuần vô kinh
E.     7 tuần vô kinh

19. Một phụ nữ trể kinh 1 tháng rưỡi, sau đó bị rong huyết kéo dài kèm đau bụng từng cơn trước đó. Siêu âm cho thấy tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai, lòng tử cung hẹp, không thấy hình ảnh túi thai và phôi thai chỉ thấy có các cấu trúc hồi âm hổn hợp. Hai phần phụ không thấy bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghỉ đến nhiều nhất là:
A.     Doa sẩy thai
B.     Sâỷ không hoàn toàn.
C.     Sẩy thai hoàn toàn
D.    Thai trứng
E.     Thai ngoài tử cung

20. Trong quí đầu thai kỳ, việc xác định tuổi thai dựa vào:
A.     Kích thước túi thai (GS)
B.     Kích thước túi ối (AS)
C.     Chiều dài đầu mông (CRL)
D.    A, B, và C đúng
E.     B, và C đúng

21. Khi siêu âm phát hiện song thai trong thai kỳ, những đặc điểm nào sau đây cần chú ý khảo sát:
A.     Đặc điểm và số lượng của bánh nhau
B.     Số lượng túi ối
C.     Giới tính thai nhi
D.    So sánh kích thước 2 thai
E.     Các câu trên đều đúng 

22. Việc ước định thể tích nước ối trên siêu âm qua chỉ số AFI là:
A.     AFI bình thường khoảng 5-25 Cm
B.     AFI < 5cm là thiểu ối
C.     AFI >25 cm là đa ối
D.    A, B cà C đúng
E.     B và C đúng 

23. Trên siêu âm, để chẩn đoán nhau tiền đạo người ta dựa vào, chọn câu đúng nhất:
A.     Bánh nhau bám xuống đoạn dưới
B.     Bánh nhau che lấp cổ tử cung
C.     Chổ thấp nhất của mép bánh nhau với lỗ trong cổ tử cung < 5cm
D.    Các câu trên đều sai
E.     Các câu trên đều đúng

24. Nhịp tim thai cơ bản là:
A.     110-150 lần/p
B.     110-160 lần/p
C.     120-150 lần/p
D.    120-160 lần/p
E.     100-160 lần/p
25. Độ giao động nội tại cuatim thai bình thường là:
A.     <5 nhip
B.     5-10 nhip
C.     5-25 nhip
D.    10-25 nhip
E.     >25 nhip

26. Nhịp tim thai chậm được định nghĩa là:
A.     <100 lần/ p
B.     <120 lần/ p
C.     <130 lần/ p
D.    <140 lần/ p
E.     <110 lần/ p

27. Nhịp tim thai nhanh được định nghĩa là
A.     >180lần/ p
B.     >170 lần/ p
C.     >160 lần/ p
D.    >150 lần/ p
E.     >140 lần/ p


ĐÁP ÁN:
2D  3C  4E  5E  6E  8C  9C  10D  13E  14D  15D  16C  17E  18B  19B  20D  21E 22D  23C  24D 25D  26B  27C

1 nhận xét: