1. Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq:
A.
Toàn trạng suy sụp nhanh.
B.
Không có tiền triệu.
C.
Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.
D.
Bệnh phát đột ngột
E.
Bọng nước nhăn nheo.
2. Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:
A. Pemphigut.
B.
Hồng ban đa dạng bọng nước.
C.
Viêm da dạng écpét.
D.
Chốc.
E.
Duhring - brocq.
3. Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh:
A.
Duhring - brocq.
B.
Hồng ban đa dạng bọng nước.
C.
Chốc.
D. Pemphigut.
E.
Viêm da dạng écpét.
4. Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều:
A.
5mg/ngày.
B.
10mg/ngày.
C.
15mg/ngày.
D.
20mg/ngày.
E.
25mg/ngày.
5. Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính?
A.
Pemphigut.
B. Duhring - Brocq.
C.
Hồng ban đa dạng bọng nước.
D.
Viêm da dạng écpét.
E.
Chốc.
6. Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A.
1mg/kg/ngày.
B. 2mg/kg/ngày
C.
3mg/kg/ngày
D.
4mg/kg/ngày
E.
5mg/kg/ngày
7. Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ:
A. Milian.
B.
Nystatin.
C.
Amphoterian B.
D.
Daktarin.
E.
Clotrimazol.
8. Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:
A.
Duhring - Brocq
B. Pemphigut thường
C.
Chốc
D.
Ly thượng bì bọng nước.
E.
Hồng ban đa dạng bọng nước.
9. Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A.
20 - 25 tuổi
B.
25 - 30 tuổi
C.
30 - 35 tuổi
D. 35 - 54 tuổi
E.
55 - 60 tuổi
10. Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch Azathioprine với liều:
A.
0,5 - 1,5 mg/kg/ngày
B. 1,5 - 5,5 mg/kg/ngày
C.
2,5 - 3,5 mg/kg/ngày
D.
3,5 - 4,5 mg/kg/ngày
E.
4,5 - 5,5 mg/kg/ngày
11. Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:
A. Căn nguyên
sinh bệnh chưa rõ ràng
B.
Do vi trùng
C.
Do vi rút
D.
Do di truyền
E.
Tiên lượng xấu
12. Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:
A.
Captopril
B.
Bêta - blocquants
C.
Phenylbutazol
D.
Penicillin
E.
Tất cả đều đúng
13. Bệnh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:
A.
Viêm da dạng ecpet
B.
Pemphigut
C.
Bọng nước dạng Pemphigut
D.
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
E.
Chốc bọng nước
14. Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:
A.
Tiền triệu, tổn thương đa dạng
B.
Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng
C.
Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh
D.
Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)
E. Tất cả đều đúng
15.
Ở nam giới,
các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp
do lậu.
A.
ly1 và ly 2 đều trong
B.
ly1 và ly 2 đều đục
C. ly 1 đục, ly 2 trong
D.
ly1 trong, ly 2 đục
E.
ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng các sợi
chỉ
16. Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ:
Spectinomycin .A
B.Penicillin
C.Tetracyclin
D.
Fluoroquinolon
E.
Co-trimoxazol
17. Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là:
A.
1 - 5 ngày
B.
2 - 7 ngày
C.
3 - 8 ngày
D.
8 - 14 ngày
E. Tất cả các câu
trên đều sai
18. Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là:
A. 5 - 10%
B. 10 -15%
C. 15 - 20%
D. 20 - 25%
E. 25 - 30%
19. Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và …….
A. Viêm niệu đạo
B.
Viêm hậu môn - trực tràng
C.
Viêm ống dẫn trứng
D.
Viêm nội mạc tử cung
E.
Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng
20. Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:
A.
Niệu đạo
B. Cổ tử cung
C.
Âm hộ
D.
Hậu môn
E.
Trực tràng
21. Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng:
A.
Viêm hậu môn
B.
Viêm họng
C.
Viêm kết mạc mủ
D.
Viêm niệu đạo
E.
Viêm âm hộ
22. Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là:
A.
< 24 giờ
B. 14 - 21 ngày
C.
1 - 2 tháng
D.
2 -6 tháng
E.
Các câu trên đều sai
23. Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A.
Viêm niệu đạo không có triệu chứng
B.
Viêm niệu đạo cấp
C. Viêm niệu đạo
bán cấp
D.
Viêm niệu đạo mạn
E.
Viêm niệu đạo biến chứng
24. Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A.
Nhầy trong
B.
Nhầy mủ
C.
Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít
D.
Nhầy mủ, lượng nhiều
E.
Nhầy trong, lẫn máu
25. Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và …………
A.
Viêm âm hộ
B.
Viêm âm đạo
C. Viêm cổ tử cung
D.
Viêm nội mạc tử cung
E.
Viêm ống dẫn trứng
26. Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu:
A.
Có nhiều bạch cầu
B.
Có nhiều lậu cầu
C.
Có nhiều trùng roi
D. Không có vi khuẩn
E.
Có vi khuẩn
27. Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và:
A.
Viêm âm hộ
B.
Viêm âm đạo không có triệu chứng
C.
Viêm âm đạo mạn
D.
Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp
E. Viêm âm đạo
bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng
28. Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do:
A.
Lậu cầu
B.
Candida sinh dục
C.
Gardnerella Vaginalis
D. Trùng roi âm đạo
E.
Écpéc sinh dục
29. Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi âm đạo có tỉ lệ:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
E. 30%
30. Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:
A.
Viêm niệu đạo cấp
B. Viêm niệu đạo
bán cấp
C.
Viêm túi tinh
D.
Viêm mào tinh
E.
Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn
31. Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu:
A.
Soi tươi và nuôi cấy
B.
Nhuộm gram và nuôi cấy
C.
Soi tươi và PCR
D. Soi tươi và
nhuộm gram
E.
DNA probe và nuôi cấy
32. Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện:
A.
Candida albicans
B.
Xoắn trùng giang mai
C. Trùng roi âm đạo
D.
Lậu cầu
E.
Chlamydia trachomatis
33. Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm:
A.
Tế bào mủ
B.
Chlamydia trachomatis
C.
Lậu cầu
D.
Trùng roi và tế bào mủ
E. Lậu cầu và tế
bào mủ
34. Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là:
A.
Điều trị theo kháng sinh đồ
B.
Điều trị lậu liều duy nhất
C.
Điều trị Chlamydia
D.
Điều trị trùng roi và Chlamydia
E. Điều trị lậu
liều duy nhất và Chlamydia
35. Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng:
A. Ceftriaxon
B.
Thiophenicol
C.
Ampicillin
D.
Norfloxacin
E.
Cotrimoxazol
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét