TRẮC NGHIỆM DA LIỄU (PHẦN II)

    TRẮC NGHIỆM DA LIỄU 
   
     TRẮC NGHIỆM DA LIỄU

1.       Điều trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng:

A.   Kem corticoide
          B.   Mỡ corticoide
          C.  Mỡ Salycylé
D.   Dung dịch Eosin 2%
E.   Nitrat bạc 0,25%

2.       Trong bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:

A.   Mảng đỏ da có vảy
          B.   Các cục
          C.  Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh.
D.   Dày da
E.   Liken hóa


3.       Một bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:

A.   Viêm da bội nhiễm
          B.   Ghẻ
          C.  Chốc
D.   Nấm
E.   Éc pét
 

4.       Vị trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:

A.   Các kẽ ngón tay
          B.   Các hốc tự nhiên
          C.  Bẹn
 D.   Dương vật
 E.   Mông

5.       Chốc là một bệnh do:

A.   Suy giảm miễn dịch
         B.   Di truyền
         C.  Vi khuẩn
D.   Dị ứng
E.   Ký sinh trùng

6.       Một trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em:

A.   Viêm phế quản
         B.   Các tổn thương khớp ngoại vi
         C.  Tổn thương nội tâm mạc
D.   Viêm cầu thận cấp
E.   Viêm đại tràng

7.       Triệu chứng nào thuộc bệnh chốc?

A.   Đau nhức nhiều
          B.   Chảy nước 
          C.  Toàn trạng suy sụp nhanh
D.   Vảy tiết màu vàng nâu
E.   Ngứa nhiều về đêm

8.       Yếu tố thuận lợi cho bệnh chốc

A.   Giảm độ toan của da
          B.   Tổn hại cấu trúc da do sang chấn
C.  Điều kiện vệ sinh kém 
D.Trẻ suy dinh dưỡng.
E. Tất cả đều đúng.

9.       Chốc loét:

A.   Gặp ở trẻ suy dinh dưỡng
          B.   Gặp ở những vùng tuần hoàn kém
          C.  Tổn thương sâu xuống
D.   Có thể kèm viêm hạch cục bộ
E.   Tất cả các câu trên đều đúng.

10.  Thuốc nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc?

A.   Flucin
          B.   Dep
          C.  Acyclovir kem
D.   Fusidic acid kem
E.   Mỡ gricin

11.  Trong chốc loét, các tác nhân gây bệnh là:

A.   Tụ cầu
         B.   Liên cầu
         C.  Trực khuẩn mủ xanh
D.   Vi khuẩn yếm khí
E.   Tất cả đều đúng.

12.  Thương tổn bệnh chốc loét là:

A.   Bọng nước nhỏ
          B.   Mụn mủ
          C.  Dễ vỡ
D.   Đóng vảy tiết dày màu nâu/đen.
E.   Tất cả đều đúng.

13.   Một bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn:

A.   Viêm da
         B.   Chốc
         C.   Zô na
D.   Éc pét
E.   Duhring - Brocq

14.  Thuốc toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc:

A.   Griseofulvin
         B.   B.Prednisolon

         C.  Cephalosporin thế hệ I.
D.   Amphotericin B
E.   Metronidazol

15.  Chốc liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân:

A.   Nhiễm trùng huyết
          B.   Viêm tai giữa
          C.  Viêm cầu thận cấp
D.   Phế quản phế viêm
E.   Viêm nội tâm mạc

16.  Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào:

A.   Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh
         B.   Vảy tiết màu vàng nâu
         C.  Khu trú gần các hốc tự nhiên
D.   Sự hiện diện của vi khuẩn
E.   Tất cả các câu trên đều đúng

17.  Một trong những đặc tính của chốc loét:

A.   Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
          B.   Tiên lượng tốt
          C.  Tự khỏi
D.   Triệu chứng toàn thân rầm rộ
E.   Đôi khi có biến chứng hoại thư

18.  Biến chứng toàn thân của bệnh chốc:

A.   Nhiễm trùng huyết
         B.   Viêm cầu thận cấp
         C.  Viêm tai giữa
D.   Phế quản phế viêm
E.   Tất cả các câu trên đều đúng

19.  Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:

A.   Đắp nước muối sinh
         B.   Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000
         C.  Tắm bằng xà phòng sát trùng
D.   Đắp dung dịch Jarisch
E.   Tất cả các câu trên đều đúng.

20.  Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:

A.   b lactamine kết hợp axit clarulanic
          B.   Cephalosporine thế hệ I
         C.  Fluro - quinolone
D.   Aminoside
E.   Sulfamide kết hợp

21.  Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và hoá mũ nhanh, được chẩn đoán.

A.   Chốc bọng nước lớn
         B.   Chốc hạt
         C.  Chốc hoá
D.   Chốc ở trẻ sơ sinh
E.   Chốc loét.

22.  Nguyên nhân gây bệnh chốc:

A.   Pseudomonas alruginosa
         B.   Streptococcus agalactiae
         C.  Streptococcus equisimilis
D.   Streptococcus pyogenes
E.   Erysipelothrix insidiosa

23.  Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:

A. 50%
B. 60%

C. 70%
D. 80%
E. 90%

24.  Thương tổn của chốc hạt là:

A.   Sẩn đỏ
         B.   Mụn nước, mụn mủ
         C.  Bọng nước
D.   Dát đỏ
E.   Mảng dày da

25.  Chốc liên cầu tổn thương là:

A.   Bọng nước
         B.   Mụn mủ
         C.  Sẩn
D.   Liken
E.   Dát trắng

26.  Đặc điểm của Duhring - Brocq:

A.   Tiền triệu
          B.   Thương tổn có tính chất đa dạng
         C.  Tiến triển thành từng đợt
D.   Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
E.   Tất cả các câu trên đều đúng

27.  Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq:

A.   Griseofulvin
         B.   Ampixilin
         C.  Amphotericin B
D.   Dapson
E.   Cephalosporin.

28.  Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:

A.   Pemphigut
          B.   Chốc
         C.  Duhring - Brocq
D.   Ghẻ
E.   Viêm da dạng bọng nước.

29.  Tiến triển của Duhring - Brocq:

A.   Ít tái phát
         B.   Toàn trạng bị ảnh hưởng
         C.  Nhiều biến chứng
D.   Không ảnh hưởng đến sức khoẻ
E.   Ác tính

30.  Bệnh pemphigut thông thường:

A.   Bệnh chưa rõ nguyên nhân
         B.   Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
          C.  Niêm mạc không bị tổn thương
D.   Mô học là bọng nước dưới thượng
E.   Toàn trạng ít bị ảnh hưởng

31.  Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:

A.   Viêm da dạng Ec-pet
          B.   Chốc dạng bọng nước
          C.  Pemphigút
D.   Hồng ban đa dạng bọng nước
E.   Duhring - Brocq

32.  Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut:

A.   Corticoit
         B.   Gricin
         C.  Metronidazol
D.   Amphotericin B
E.   Piroxicam

33.  Một đặc điểm của Duhring - Brocq:

A.   Không có tiền triệu
         B.   Chỉ có mụn nước
         C.  Thương tổn đa dạng, có tiền triệu
D.   Bệnh do dị ứng
E.   Toàn trạng ảnh hưởng
34.  Pemphigút là bệnh:
A.   Bọng nước căng
         B.   Test IK (+)
         C.  Dấu Nikolsky (-)
D.   Có tiền triệu
E.   Tiên lượng xấu.

35.   Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường?

A.   Corticoit/Azathioprine/Methotrexate
         B.   Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit
         C.  DDS/kháng histamine
D.   Muối vàng/DDS
E.   Thay huyết tương/corticoit

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét