1. Giác mạc đảm
nhận nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây:
A. Chống nhiễm trùng.
B. Chống khô mắt.
@C. Quang học
D. Giữ hình thể của nhãn cầu.
E. Nhận
biết sự vật .
2. Công suất
hội tụ của giác mạc là:
A. 30 D
B. 35 D.
C. 40 D
@D. 45 D.
E. 50 D.
3. Lớp nào
dày nhất trong cấu tạo giác mạc:
A. Lớp biểu mô.
B. Màng Bowmann.
@C. Lớp mô nhục.
D. Màng Descemet.
E. Lớp
nội mô.
4. Khi tổn
thương lớp nội mô, giác mạc sẽ có biểu hiện:
A. Loét.
B. Viêm.
@C. Sẹo.
D. Thoái hoá.
E. Mờ đục.
5. Giác mạc
có đặc điểm nào sau đây:
A. Lớp biểu mô có thể keratin hoá.
B. Không có thần kinh.
@C. Không có mạch máu.
D. Không trơn láng.
E. Không trong suốt.
6. Để khám
giác mạc dễ dàng cần phải:
A. Nhỏ thuốc nhuộm.
@B. Nhỏ thuốc tê.
C. Nhỏ thuốc gián đồng tử.
D. Nhỏ thuốc co đồng tử.
E. Nhỏ thuốc sát trùng.
7. Tổn thương
ở lớp nào của giác mạc sẽ không để lại sẹo sau khi điều trị ?
@A. Lớp biểu mô.
B. Màng Bowmann.
C. Lớp mô nhục.
D. Màng Descemet.
E. Lớp
nội mô.
8. Giảm cảm
giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:
A. Viêm giác mạc do virus.
B. Viêm giác mạc do Chlamydiae
Trachomatis.
C. Viêm giác mạc do vi khuẩn.
D. Viêm giác mạc do liệt dây thần
kinh số V.
@E. Viêm giác mạc do liệt dây thần
kinh số VII.
9. Loét giác
mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Thiếu vitamin A.
B. Thiếu vitamin C.
C. Giảm sức đề kháng.
D. Do các bệnh kèm theo như ỉa chảy,
phế quản phế viêm.
@E.Do vius .
10. Loét
giác mạc do hở mi có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Lồi mắt do viêm.
B. Lồi mắt do Basedow.
C. Liệt dây thần kinh số VII.
D. Do sẹo kết mạc mí trên co kéo.
@E. Do sẹo mí dưới co kéo.
11. Loét
giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:
A. Loét bắt đầu ở vùng rìa.
B.Loét khoét sâu xuống bề dày giác
mạc.
C. Tiến triển mãn tính.
D. Có liên quan đến rối loạn chuyển
hoá collagen.
@E.Tiến triển cấp tính.
12. Viêm
loét giác mạc tiến triển qua 3 giai đoạn nào sau đây:
A. Tiền triệu - Cơn cấp - Thoái
triển.
B. Thẩm lậu - Tạo sẹo - Thoái triển.
C. Viêm - Tạo sẹo - Thoái triển.
@D. Thẩm lậu - Thoái triển - Tạo
sẹo.
E. Tiền triệu - Thẩm lậu - Thoái
triển.
13. Biến
chứng của viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ:
@A. Quặm.
B. Viêm nội nhãn.
C. Phòi màng Descemet.
D. Thủng giác mạc.
E. Teo nhãn cầu.
14. Viêm
loét giác mạc do Herpes Simplex có thể gây biến chứng nào sau đây, ngoại trừ:
A. Viêm kết mạc phối hợp.
B. Viêm bờ mí.
C. Lật mí.
@D. Viêm thị thần kinh.
E.Thủng giác mạc.
15. Dấu chứng nao sau đây nghĩ tới viêm loét giác
mạc do Herpes Simplex:
A. Bệnh không tái phát
@B. Giác mạc bắt màu ( thuốc nhuộm)
hình cành cây
C. Lóet giác mạc kiểu rắn bò
D. Có hình ảnh vệ tinh xung quanh
vết loét
E. Tiền phòng luôn luôn có mủ
16. Thuốc nhỏ mắt nào cần phải chống chỉ định khi
có loét giác mạc
A. Kháng sinh
B. Vitamine A
@C. Corticoide
D. Thuốc dãn đồng tử
E. Thuốc chống dị ứng
Câu17. Chống
chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có:
A. Phù
giác mạc.
B. Viêm
tuyến lệ.
C. Viêm
màng bồ đào trước.
@D. Viêm
giác mạc .
E. Đục thể
thủy tinh.
18. Viêm
giác mạc do Herpes simplex, bề mặt giác mạc có thể biểu hiện như sau ngoại trừ.
A. Dạng
cành cây
B. Chấm
nông
C. Thẩm
lậu hình dĩa
D. Loét
hình bản đồ
@E. Ổ loét
có mủ
19. Loét
giác mạc nghi do nấm gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ
A. Không đáp
ứng với kháng sinh
B. Xuất
hiện sau một vết trợt giác mạc
C. Phản
ứng toàn thân nhẹ nhàng
D. Bao
quanh bởi vòng chấm viêm ( hình ảnh vệ tinh).
@E. Vết
loét giác mạc hình bản đồ
20. Điều trị nhiễm nấm giác mạc có các biểu hiện
sau, ngoại trừ:
A. Một số
nhạy cảm với sulfonamides
B. Một số
nhạy cảm với một vài kháng sinh
C.
Corticosteroids làm bệnh trầm trọng
D. Không
có thuốc kháng nấm có phổ rộng
@E. Dùng
Corticosteroids bệnh tiến triển tốt
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét