TRẮC NGHIỆM VIÊM LOÉT GIÁC MẠC (PHẦN II)

TRẮC NGHIỆM VIÊM LOÉT GIÁC MẠC 

trắc nghiệm mắt


21. Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ
A. Loét mãn tính
B. Trước đây có sử dung cortcosteroids
C. Đáp ứng kém với thuốc kháng sinh
D. Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét
@E. Loét giác mạc hình cành cây

22. Loét giác mạc vùng rìa có thể do:
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Thiếu sinh tố A
D. Biến chứng bệnh mắt hột
@E. Liên quan đến bệnh toàn thân
 
23. Khô giác mạc phù hợp với những trường hợp sau,ngoại trừ :
A. Viêm kết mạc mãn tính
B. Test Shirmer dương tính
C. Kích thích do không có nước mắt
D. Liên quan đến viêm khớp dạng thấp
@E. Viêm túi lệ


24. Loét trung tâm giác mạc phù hợp với các biểu hiện sau, ngoại trừ
A. Có khả năng trầm trọng hơn loét vùng rìa
B. Có nguồn gốc do vi khuẩn
C. Có thể do nấm
D. Có thể do Herpes simplex
@E. Thị lực giảm ít sau khi điều trị khỏi.

25. Trợt giác mạc tái phát không phù hợp:
A. Cải thiện sau vài giờ băng mắt
@B.  Điều trị tốt nhất là corticosteroid trong giai đoạn cấp
C.  Có thể do chấn thương
D. Chảy nước mắt nhiều.
E. Xử trí với tra thuốc mỡ kháng sinh và băng mắt.

26. Viêm giác mạc Herpes simlex được điều trị bởi, ngoại trừ:
A. 5-iod-2-desoxyuridine
B. Đốt bằng hoá chất
C. Acyclovir
@D. Corticoid tại chỗ
E. Kháng sinh

27. Đặc điểm tổn thương trong bệnh Herpes simplex giác mạc là, ngoại trừ
A. Thường kèm theo tổn thương Herpes simplex ở môi
B. Thường theo sau một loét biểu mô
C. Mãn tính và thường tái phát
D. Kèm theo có xuất hiện tân mạch
@E. Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét

28. Viêm giác mạc Herpes thường gây các biến chứng sau, ngoại trừì
A. Nhiễm trùng thứ phát
B. Viêm mống mắt
C. Mủ tiền phòng
D. Sẹo giác mạc
@E. Viêm thị thần kinh

29. Bệnh mắt trâu có, ngoại trừ:
A. Mắt to
B. Tăng áp lực nội nhãn
C. Bất thường của góc giác mạc-mống mắt
D. Vết rách trên màng Bowman’s
@E. Thị lực tốt

30. Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ
A. Viêm giác mạc chấm nông
B. Viêm giác mạc nhu mô sâu
C. Màng máu
D. Viêm giác mạc hình dĩa
@E. Loét ngoại vi giác mạc

31. Những dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán phân biệt VGM do Herpes gồm, ngoại trừ:
A. Loại tổn thương
B. Cảm giác giác mạc
C. Tiền sử tổn thương da trước đó
D. Sự xuất hiện của viêm mống mắt
@E. Tiết mũ

32.  Phương pháp điêù trị nào không được dùng trong trường hợp viêm kết- giác mạc do herpes ?
@A. Thuốc tra mắt corticoit.
B. Điều trị Acyclovir bằng đường toàn thân.
C. Điều trị kháng sinh tại mắt.
D. Các thuốc lành sẹo giác mạc.
E. Các thuốc dãn đồng tử.

33. Mù do di chứng của viêm loét giác mạc thường do:
                                    A. Tổn thương dây thần kinh số V
                                    B. Tổn thương dây thần kinh số III
                                    C. Tổn thương dây thần kinh số IV
                                    D. Tổn thương dây thần kinh số II
                                   @E. Do sẹo giác mạc

34. Viêm loét giác mạc do phế cầu phù hợp, ngoại trừ
A. Gặp ở người già
B. Bệnh nhân có viêm túi lệ mãn
@C. Bệnh nhân có viêm túi lệ cấp
D. Loét giác mạc dạng rắn bò
E. Thường có phản ứng mống mắt

35. Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh:
A. Loét rìa giác mạc
B. Loét dạng rắn bò
@C. Có  thể gây thủng giác mạc trong vòng 24- 48h
D. Hay tái phát
E. Gặp ở trẻ em suy dinh dưỡng

36. Biến chứng thủng giác mạc có thể xảy ra ở giai đoạn nào của khô mắt do thiếu vitamin A ?
A. X1 A
B. X1B
C. X2
@D. X3A
E. X3B

37. Chẩn đoán xác định loét giác mạc bằng các lý do sau
A. Kết mạc cương tụ rìa
B. Kết mạc cương tụ ngoại vi
C. Phù giác mạc
D. Thị lực giảm
@E. Nhuộm giác mạc bằng Fluorescein 2%

38. Nguyên nhân nào sau đây thường gây viêm loét giác mạc đo nấm
A. Dị vật công nghiệp
B. Do lông quặm
C. Lồi mắt do u hố mắt
D. Lồi mắt do bệnh nhân bị Basedow
@E. Chấn thương mắt có nguồn gốc thảo mộc

39. Viêm loét giác mạc có thể gặp sau các nguyên nhân sau, ngoại trừ
A. Do liệt dây thần kinh VII
B. Do sẹo co kéo mi
C. Ở bệnh nhân hôn mê
D.Ở bệnh nhân bị Basedow
@E. Viêm thị thần kinh

40.Viêm loét giác mạc do liệt thần kinh số V
A. Hở mí
B. Giác mạc loét rộng, bệnh nhân đau nhức nhiều
@C. Giác mạc loét rộng, bệnh nhân không đau nhức.
D. Cảm giác giác mạc tăng
E. Điều trị bằng kháng sinh
41. Điều trị di chứng sẹo giác mạc gồm, ngoại trừ
A. Phẩu thuật cắt mống mắt quang học
B. Phẩu thuật cắt bè giác mạc
C. Phẩu thuật ghép giác mạc
@D. Nhuộm giác mạc
E. Điểm nứơc mắt nhân tạo

42. Thuốc mỡ Zovirac điều trị tốt nhất cho:
A. Viêm loét giác mạc đo hỡ mí
B. Viêm loét giác mạc do virus
@C. Viêm loét giác mạc do Herpes
D. Viêm loét giác mạc do nấm
E. Viêm loét giác mạc bọng

43. Một bệnh nhân mắt đỏ đau, giảm thị lực. Chẩn đoán nào phù hợp:
            @A Viêm giác mạc Herpes
            B. Glôcôm góc mỡ
            C Lệch thể thủy tinh
            D. Viêm kết mạc

            E Xuất huyết dưới kết mạc

44. Phẫu thuật cắt mống mắt quang học điều trị di chứng viêm loét giác mạc nhằm:

            A. Hạ nhãn áp.

            @B. Tăng thị lực.

            C. Thẩm mỹ.

            D. Phòng biến chứng thủng giác mạc.

            E. Giaỉí quyết sẹo giác mạc.

45. Điều trị viêm loét giác mạc do nấm:

            A. Kháng sinh + Kháng nấm tại chỗ.

            B. Kháng nấm toàn thân và tại chỗ.

            C. Kháng sinh + kháng nấm + corticoid

            D. Kháng nấm toàn thân và tại chỗ + Corticoid.

            @E. Kháng sinh + Kháng nấm toàn thân và tại chỗ.

1 nhận xét: