viêm da cơ địa |
1.
Bệnh
nào sau đây có tổn thương mụn nước khu trú thành đám ngứa nhiều, chảy nước và
hay tái phát?
A.
Nấm do trichophyton
B.
Chốc
C.
Dô na
D. Ghẻ
E. Viêm da cấp
2.
Bệnh
xuất hiện có tính mạn, ngứa dữ dội, thương tổn là các mảng sẩn liken hóa, tróc
vảy, giới hạn không rõ, khu trú ở mặt, khuỷu tay, kheo chân, tiền sử mắc bệnh
hen. Gợi ý cho:
A. Vảy
nến
B.
Viêm da thể
tạng
C.
Giang mai
D.
Ghẻ
E. Nấm
3.
Một
bé gái 3 tháng, xuất hiện hai bên má mụn nước rải rác, một ít mụn nước nơi khác
trong cơ thể, ngứa nhiều, mẹ bị hen. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới :
A.
Chốc
B.
Viêm da thể tạng
C.
Dị ứng phấn
D.
Ghẻ
E. Nấm
da
4.
Điều
trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải:
A. Dùng
kháng sinh ngừa bội nhiễm
B. Sử
dụng corticoit toàn thân ngắn ngày
C. Đắp
thuốc tím 1/10.000
D. Loại
bỏ nguyên nhân gây bệnh
E.
Tất cả đều đúng
5.
Về mô
học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng:
A.
Tăng gai
B. Á
sừng
C. Xốp bào
D.
Tiêu gai
6.
Viêm
da tiếp xúc có đặc điểm:
A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị
ứng
B. Giới
hạn không rõ
C. Không
viêm nhiễm
D. Khu
trú ở vùng kín
E. Tăng
khi thời tiết thay đổi.
7.
Trong
giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng:
A.
Kem Corticoit
B. Dầu
kẽm
C.
Mỡ Salycylé
D. Tẩm liệu tại chỗ
E. Mỡ
kháng sinh
8.
Ở
Việt Nam trong tổng số các bệnh ngoài da, bệnh viêm da chiếm:
A.
10%
B.
15%
C.20%
D. 25%
E.
30%
9.
Cách
tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm:
A.
Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh
B.
Định lượng IgE trong huyết thanh
C.
Sinh thiết da
D. Test
nội bì với dị nguyên
E. Tét áp
10.
Trong
số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán
xác
định viêm da dị ứng:
A.
Tét áp
B. Định lượng IgE huyết thanh
C.
Tét chuyển dạng limpho bào
D. Tét
mất hạt các bạch cầu kiềm
E. Định
lượng bổ thể.
11.
Thuốc
nào sau đây được dùng điều trị tại chỗ trong giai đoạn mạn của bệnh viêm da:
A.
Mỡ Salycylé.
B.
Kem Acyclovir.
C.
Mỡ Ketoconazole.
D.
Hồ nước.
E. Dung
dịch Eosine.
12.
Biểu
hiện lâm sàng của viêm da cấp:
A.
Da dày lên, liken hóa.
B. Đỏ
da, bong vảy.
C. Nền da đỏ, phù, chảy nước nhiều.
D. Da
đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
E. Tất
cả các câu trên đều đúng.
13.
Viêm
da thể tạng hài nhi có đặc điểm:
A. Ranh
giới không rõ, đối xứng.
B. Có
khuynh hướng nhiễm khuẩn thứ phát.
C. Ở
trẻ bụ bẫm, từ 3-6 tháng tuổi.
D. Thương
tổn mụn nước hai bên má, hình móng ngựa.
E.
Tất cả các câu trên
đều đúng.
14.
Bệnh
tổ đỉa là một thể lâm sàng của viêm da có các đặc điểm: A. Mụn nước rải rác
toàn thân.
B. Mụn
nước ở mặt dưới các chi.
C. Mụn
nước ở vùng niêm mạc.
D. Mụn nước tập trung ở lòng bàn tay, lòng bàn chân.
E. Mụn
nước ở quanh hốc tự nhiên.
15.
Thuốc
nào sau đây có tác dụng nhanh nhưng dễ tái phát khi điều trị viêm da đường toàn
thân:
A.
Corticoide.
B.
Gricin.
C.
Dapson.
D.
Cloram phenicol.
E. Diclofenac.
16.
Viêm
da tiếp xúc thường xuất hiện ở:
A. Mặt
duỗi các chi.
B. Vùng da hở.
C. Các
kẽ ngón tay chân.
D. Quanh
các hốc tự nhiên.
E. Ở
bẹn và mông.
17.
Tỷ lệ
mắc bệnh chàm trên thế giới khoảng:
A.
10%
B.
15%
C.
20%
D.
25%
E. 30%
18.
Bệnh
viêm da phát sinh do:
A. Vi
trùng.
B.
Cơ địa và dị ứng
nguyên.
C.
Vi rút.
D.
Tự miễn.
E. Vi
nấm
19.
Thuốc
nào sau đây có thể dùng điều trị viêm da cấp:
A.
Amphotericin
B.
Ketoconazole
C.
Prednisolon
D.
Paracethamol
E. Methotrexate
20.
Tiến
triển của viêm da là:
A. Lành
hoàn toàn dưới điều trị Corticoide.
B. Tự
lành.
C. Tái phát từng đợt.
D. Lành
hoàn toàn sau điều trị kháng sinh.
E. Không
có câu nào đúng.
21.
Trong
giai đoạn mạn của viêm da điểm đặc trưng là:
A.
Các mụn nước dập vỡ, chảy nước nhiều.
B. Đỏ
da bong vảy.
C. Mảng đỏ da - vảy, khô, giới hạn không rõ, kèm hiện tượng,
liken hóa.
D. Da
đỏ ít, ít phù nề, không chảy nước.
E. Các
mụn nước hóa mủ.
22.
Chẩn
đoán xác định viêm da:
A. Tổn
thương cơ bản là mụn nước.
B. Mụn
nước tập trung thành từng đám, từng mảng.
C. Ngứa
và chảy nước.
D. Bệnh
hay tái phát và dai dẳng.
E.
Tất cả đều đúng.
23.
Corticoide
đường toàn thân có thể được chỉ định ngắn ngày trong:
A.
Viêm da tiếp xúc cấp
B. Viêm
da mạn.
C.
Điều trị dự phòng viêm da
D. Viêm
da nhờn có nhiễm HIV
E. Tất
cả đều đúng.
24.
Về mô
học - viêm da mạn có hình ảnh:
A. Á sừng, liken hóa
B. Xốp
bào
C.
Thoát bào
D. Xung
huyết
E. Tiêu
gai
25.
Viêm
da thể tạng hài nhi bắt đầu sớm ở trẻ bụ bẩm, thường từ:
A. Trước
2 tháng tuổi
B. Từ 3 - 6 tháng tuổi
C.
9 tháng - 1 tuổi
D.
Sau 2 tuổi
E. 4
- 7 tuổi
26.
Đặc
điểm lâm sàng của viêm da thể tạng người lớn là:
A. Giới
hạn rõ, ngứa ít
B. Mụn
nước ngoài rìa thương tổn
C.
Các mảng sẩn, liken
hóa
D. Bệnh
tặng nặng lên khi ở tuổi 40 – 50
E. Sang
chấn về tinh thần không ảnh hưởng.
27.
Viêm
da vi trùng có đặc điểm:
A. Thương tổn không đối xứng
B. Giới
hạn không rõ
C.
Rải rác sẩn ngứa
D. Không
liên quan đến các ổ nhiễm trùng kế cận
E. Nhiễm
khuẩn nội tạng ít ảnh hưởng
28.
Viêm
da tiếp xúc, dị nguyên thường gặp nhất là:
A.
Bụi nhà
B. Nikel
C. Quần
áo
D. Lông
thú
E. Đồ
da
29.
Viêm
da tiếp xúc là:
A. Bệnh
do nhiễm khuẩn
B. Phản ứng của da với 1 dị nguyên bên ngoài
C. Bệnh
do vi rút
D. Bệnh do di truyền
E. Bệnh tự khỏi.
30.
Viêm
da tiếp xúc thuộc dạng:
A.
Nhạy cảm type I
B.
Nhạy cảm type II
C.
Nhạy cảm type III
D. Nhạy cảm type IV
E. Tất
cả các câu trên đều sai.
31.
Viêm
da nhờn chiếm tỷ lệ:
A.
0,5 - 1%
B.
2 - 5 %
C.
6 -7 %
D.
8 - 10%
E.
10 - 12%
32.
Viêm
da nhờn ở người lớn thường xuất hiện ở vị trí:
A. Da
đầu, mí tóc - mặt
B. Rãnh
mũi má
C. Nách,
bẹn, nếp dưới vú
D. Vùng
râu, lông mày
E. Tất cả đều đúng.
33.
Triệu
chứng nào thuộc viêm da nhờn ở người lớn:
A.
Đau rát
B. Giới
hạn rõ
C. vảy
tiết màu mật ong
D. Vảy mịn, nhờn, màu trắng ngã vàng
E. Vảy
trắng dày
34.
Một
bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy
mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ,
chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất.
A. Vảy
nến
B. Viêm
da tiếp xúc
C. Viêm da nhờn
D.
Luput đỏ
E. Nấm
da
35.
Viêm
da nhờn xuất hiện ở bất kỳ lứa tuổi nào nhưng đỉnh cao ở tuổi:
A.
10 - 15 tuổi
B.
15 – 20
C.
18 – 40
D.
40- 50
E.
50 - 60
36.
Điều
trị viêm da giai đoạn bán cấp nên dùng:
A.
Kem corticoide
B. Mỡ
corticoide
C.
Mỡ Salycylé
D.
Dung dịch Eosin 2%
E. Nitrat
bạc 0,25%
37.
Trong
bệnh chốc, người ta có thể quan sát tổn thương nào sau đây:
A. Mảng
đỏ da có vảy
B.
Các cục
C. Mụn mủ, bọng nước hoá mủ nhanh.
D. Dày
da
E. Liken
hóa
38.
Một
bệnh nhân 5 tuổi đến khám, vì những bọng nước nhỏ, mềm, dịch trong ở quanh mũi
xen lẫn vảy tiết vàng nâu, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:
A.
Viêm da bội nhiễm
B.
Ghẻ
C.
Chốc
D. Nấm
E. Éc
pét
39.
Vị
trí nào dưới đây hay gặp trong bệnh chốc ở trẻ em:
A. Các
kẽ ngón tay
B.
Các hốc tự nhiên
C.
Bẹn
D. Dương
vật
E. Mông
40.
Chốc
là một bệnh do:
A.
Suy giảm miễn dịch
B. Di
truyền
C.
Vi khuẩn
D. Dị
ứng
E. Ký
sinh trùng
41.
Một
trong những biến chứng toàn thân thường gặp nhất của bệnh chốc ở trẻ em:
A. Viêm
phế quản
B. Các
tổn thương khớp ngoại vi
C. Tổn
thương nội tâm mạc
D. Viêm cầu thận cấp
E. Viêm
đại tràng
42.
Triệu
chứng nào thuộc bệnh chốc?
A. Đau
nhức nhiều
B.
Chảy nước
C. Toàn
trạng suy sụp nhanh
D.
Vảy tiết màu vàng
nâu
E.
Ngứa nhiều về đêm
43.
Yếu
tố thuận lợi cho bệnh chốc
A. Giảm
độ toan của da
B. Tổn
hại cấu trúc da do sang chấn
C. Điều
kiện vệ sinh kém
D.Trẻ suy dinh dưỡng.
E. Tất cả đều đúng.
44.
Chốc
loét:
A. Gặp
ở trẻ suy dinh dưỡng
B. Gặp
ở những vùng tuần hoàn kém
C. Tổn
thương sâu xuống D. Có thể kèm viêm hạch cục bộ
E. Tất cả
các câu trên đều đúng.
45.
Thuốc
nào sau đây có tác dụng điều trị tại chỗ bệnh chốc?
A.
Flucin
B.
Dep
C.
Acyclovir kem
D.
Fusidic acid kem
E. Mỡ
gricin
46.
Trong
chốc loét, các tác nhân gây bệnh là:
A. Tụ
cầu
B.
Liên cầu
C.
Trực khuẩn mủ xanh
D. Vi
khuẩn yếm khí
E. Tất cả đều đúng.
47.
Thương
tổn bệnh chốc loét là:
A.
Bọng nước nhỏ
B.
Mụn mủ
C. Dễ
vỡ
D. Đóng
vảy tiết dày màu nâu/đen.
E. Tất cả đều đúng.
48.
Một
bệnh nhân bị mọc một đám mụn nước, dính chùm, dạng thẳng, ở liên sườn:
A.
Viêm da
B. Chốc
C. Dô na
D.
Éc pét
E. Duhring
- Brocq
49.
Thuốc
toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị chốc:
A.
Griseofulvin
B.
B.Prednisolon
C.
Cephalosporin thế hệ
I.
D.
Amphotericin B
E. Metronidazol
50.
Chốc
liên cầu kéo dài và tái phát từng đợt dễ đưa đến biến chứng toàn thân:
A.
Nhiễm trùng huyết
B. Viêm
tai giữa
C.
Viêm cầu thận cấp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét