TRẮC NGHIỆM DA LIỄU (Phần II)



trac nghiem da lieu
viêm da dị ứng



1.             Chẩn đoán bệnh chốc dựa vào:
A.   Tổn thương là bọng nước nông, hoá mủ nhanh                  
B.   Vảy tiết màu vàng nâu
C.   Khu trú gần các hốc tự nhiên                     
D.   Sự hiện diện của vi khuẩn
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
2.             Một trong những đặc tính của chốc loét:
A.   Toàn trạng ít bị ảnh hưởng             
B.   Tiên lượng tốt
C.   Tự khỏi
D.   Triệu chứng toàn thân rầm rộ
E.    Đôi khi có biến chứng hoại thư
3.             Biến chứng toàn thân của bệnh chốc:
A.   Nhiễm trùng huyết                                                 
B.   Viêm cầu thận cấp
C.   Viêm tai giữa                                  
D.   Phế quản phế viêm
E.    Tất cả các câu trên đều đúng

4.             Thuốc làm bong vảy trong bệnh chốc:
A.   Đắp nước muối sinh lý
B.   Đắp thuốc tím pha loãng 1/5.000
C.   Tắm bằng xà phòng sát trùng
D.   Đắp dung dịch Jarisch
E.    Tất cả các câu trên đều đúng.
5.             Thuốc sau đây được dùng điều trị chốc ở trẻ em, ngoại trừ một:
A.   b lactamine kết hợp axit clarulanic
B.   Cephalosporine thế hệ I
C.   Fluro - quinolone
D.   Aminoside
E.    Sulfamide kết hợp

 
6.             Tổn thương bọng nước lớn chậm, không căng, nông, rất dễ vỡ, dịch trong và
hoá mũ nhanh, được chẩn đoán.
A.   Chốc bọng nước lớn
B.   Chốc hạt kê
C.   Chốc hoá
D.   Chốc ở trẻ sơ sinh
E.    Chốc loét.
7.             Nguyên nhân gây bệnh chốc:
A.   Pseudomonas alruginosa
B.   Streptococcus agalactiae
C.   Streptococcus equisimilis
D.   Streptococcus pyogenes
E.    Erysipelothrix insidiosa
8.             Trong chốc loét, người ta đã tìm thấy tụ cầu chiếm khoảng:
A.   50%
B.   60%
C.   70%
D.   80%
E.    90%
9.             Thương tổn của chốc hạt kê là:
A.   Sẩn đỏ
B.   Mụn nước, mụn mủ
C.   Bọng nước
D.   Dát đỏ
E.    Mảng dày da
10.        Chốc liên cầu tổn thương là:
A.   Bọng nước
B.   Mụn mủ
C.   Sẩn
D.   Liken
E.    Dát trắng
11.        Đặc điểm của Duhring - Brocq:
A.   Tiền triệu
B.   Thương tổn có tính chất đa dạng
C.   Tiến triển thành từng đợt                                                                
D.   Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
12.        Thuốc nào sau đây có thể được dùng để điều trị Duhring - Brocq:
A.   Griseofulvin                                                                       
B.   Ampixilin                                                                
C.   Amphotericin B
D.   Dapson
E.    Cephalosporin.

13.        Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:
A.   Pemphigut                                                              
B.   Chốc                                                                                  
C.   Duhring - Brocq
D.   Ghẻ
E.    Viêm da dạng bọng nước.
14.        Tiến triển của Duhring - Brocq:
A.   Ít tái phát                                                    
B.   Toàn trạng bị ảnh hưởng
C.   Nhiều biến chứng
D.   Không ảnh hưởng đến sức khoẻ                                                             
E.    Ác tính
15.        Bệnh pemphigut thông thường:
A.   Bệnh chưa rõ nguyên nhân
B.   Thường gặp ở trẻ em, thanh thiếu niên
C.   Niêm mạc không bị tổn thương      
D.   Mô học là bọng nước dưới thượng bì
E.    Toàn trạng ít bị ảnh hưởng
16.        Dấu Nikolsky dương tính thường gặp:
A.   Viêm da dạng Ec-pet                                  
B.   Chốc dạng bọng nước
C.   Pemphigút                                               
D.   Hồng ban đa dạng bọng nước
E.    Duhring - Brocq


17.        Thuốc nào sau đây là thuốc chủ yếu dùng điều trị pemphigut:
A.   Corticoit                                     
B.   Gricin
C.   Metronidazol                                              
D.   Amphotericin B
E.    Piroxicam
18.        Một đặc điểm của Duhring - Brocq:
A.   Không có tiền triệu
B.   Chỉ có mụn nước
C.   Thương tổn đa dạng, có tiền triệu
D.   Bệnh do dị ứng
E.    Toàn trạng ảnh hưởng
19.        Pemphigút là bệnh:
A.   Bọng nước căng                             
B.   Test IK (+)  
C.   Dấu Nikolsky (-)
D.   Có tiền triệu
E.    Tiên lượng xấu.
20.        Thuốc nào sau đây hiện nay được sử dụng điều trị bệnh pemphigut thông thường?
A.   Corticoit/Azathioprine/Methotrexate                                           
B.   Thuốc kháng sinh histamine/Corticoit
C.   DDS/kháng histamine                                                         
D.   Muối vàng/DDS
E.    Thay huyết tương/corticoit
21.        Dấu hiệu nào sau đây gặp trong bệnh Duhring - Brocq: A. Toàn trạng suy sụp nhanh.
B.   Không có tiền triệu.
C.   Bọng nước căng, có quầng viêm đỏ xung quanh.
D.   Bệnh phát đột ngột
E.    Bọng nước nhăn nheo.
22.        Loại bệnh da có bọng nước nào sau đây thường có tổn thương ở niêm mạc miệng:
A.   Pemphigut.
B.   Hồng ban đa dạng bọng nước.
C.   Viêm da dạng écpét.
D.   Chốc.
E.    Duhring - brocq.
23.        Miễn dịch huỳnh quang đặc trưng (IgG và C3) trong bệnh: A. Duhring - brocq.
B.   Hồng ban đa dạng bọng nước.
C.   Chốc.
D.   Pemphigut.
E.    Viêm da dạng écpét.
24.        Trong bệnh pemphigut, Prednisolon được dùng duy trì liên tục với liều: A. 5mg/ngày.
B.   10mg/ngày.
C.   15mg/ngày.
D.   20mg/ngày.
E.    25mg/ngày.
25.        Bệnh da bọng nước nào sau đây có test IK dương tính? A. Pemphigut.
B.   Duhring - Brocq.
C.   Hồng ban đa dạng bọng nước.
D.   Viêm da dạng écpét.
E.    Chốc.
26.        Liều Prednisolon tối đa trong điều trị tấn công của pemphigut:
A.   1mg/kg/ngày.
B.   2mg/kg/ngày
C.   3mg/kg/ngày
D.   4mg/kg/ngày
E.    5mg/kg/ngày
27.        Trong bệnh pemphigut người ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị tại chỗ:
A.   Milian.
B.   Nystatin.
C.   Amphoterian B.
D.   Daktarin.
E.    Clotrimazol.
28.        Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp có kháng thể kháng chất gian bào đặc trưng cho:
A.   Duhring - Brocq
B.   Pemphigut thường
C.   Chốc
D.   Ly thượng bì bọng nước.
E.    Hồng ban đa dạng bọng nước.
29.        Pemphigut gặp ở mọi lứa tuổi, nhưng phổ biến nhất là:
A.   20 - 25 tuổi
B.   25 - 30 tuổi
C.   30 - 35 tuổi
D.   35 - 54 tuổi
E.    55 - 60 tuổi


30.        Pemphigut trong trường hợp nặng dùng thuốc giảm ứng miễn dịch
Azathioprine với liều:
A.   0,5 - 1,5 mg/kg/ngày
B.   1,5 - 5,5 mg/kg/ngày
C.   2,5 - 3,5 mg/kg/ngày
D.   3,5 - 4,5 mg/kg/ngày
E.    4,5 - 5,5 mg/kg/ngày
31.        Bọng nước dạng Pemphigut là một bệnh:
A.   Căn nguyên sinh bệnh chưa rõ ràng
B.   Do vi trùng
C.   Do vi rút
D.   Do di truyền
E.    Tiên lượng xấu
32.        Một số thuốc sau có thể là yếu tố thuận lợi cho bệnh Pemphigut:
A.   Captopril
B.   Bêta - blocquants
C.   Phenylbutazol
D.   Penicillin
E.    Tất cả đều đúng
33.        Bệnh da bọng nước nào sau đây cho hình ảnh mô học là bọng nước trong thượng bì:
A.   Viêm da dạng ecpet
B.   Pemphigut
C.   Bọng nước dạng Pemphigut
D.   Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
E.    Chốc bọng nước



34.        Chẩn đoán bọng nước dạng Pemphigut:
A.   Tiền triệu, tổn thương đa dạng
B.   Tiến triển từng đợt, toàn trạng không bị ảnh hưởng
C.   Bọng nước căng, quầng viêm đỏ xung quanh
D.   Nilkolsky (-), IK (+), Tzanck (-)
E.    Tất cả đều đúng
35.        Ở nam giới, các biểu hiện nào dưới đây của thí nghiệm 2 ly tương ứng với viêm niệu đạo cấp do lậu.
A.   ly1 và ly 2 đều trong
B.   ly1 và ly 2 đều đục
C.   ly 1 đục, ly 2 trong
D.   ly1 trong, ly 2 đục
E.    ly 1 và ly 2 trong, có lơ lửng các sợi chỉ
36.        Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ:
A.   Spectinomycin
B.Penicillin
C.Tetracyclin
D.   Fluoroquinolon
E.    Co-trimoxazol
37.        Ở nữ giới thời gian ủ bệnh khi nhiễm lậu cầu là:
A.   1 - 5 ngày
B.   2 - 7 ngày
C.   3 - 8 ngày
D.   8 - 14 ngày
E.    Tất cả các câu trên đều sai
38.        Tỷ lệ nhiễm lậu cầu không có triệu chứng ở nữ giới là:
A.   5 - 10%
B.   10 -15%
C.   15 - 20%
D.   20 - 25%
E.    25 - 30%
39.        Ở nữ giới 2 triệu chứng của nhiễm lậu cầu là viêm cổ tử cung và …….
A.   Viêm niệu đạo
B.   Viêm hậu môn - trực tràng
C.   Viêm ống dẫn trứng
D.   Viêm nội mạc tử cung
E.    Viêm cổ tử cung và viêm ống dẫn trứng
40.        Vị trí đầu tiên của nhiễm lậu cầu ở nữ giới là:
A.   Niệu đạo
B.   Cổ tử cung
C.   Âm hộ
D.   Hậu môn
E.    Trực tràng
41.        Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng:
A.   Viêm hậu môn
B.   Viêm họng
C.   Viêm kết mạc mủ
D.   Viêm niệu đạo
E.    Viêm âm hộ
42.        Thời gian ủ bệnh của viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis trung bình là:
A.   < 24 giờ
B.   14 - 21 ngày
C.   1 - 2 tháng
D.   2 -6 tháng
E.    Các câu trên đều sai

43.        Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A.   Viêm niệu đạo không có triệu chứng
B.   Viêm niệu đạo cấp
C.   Viêm niệu đạo bán cấp
D.   Viêm niệu đạo mạn
E.    Viêm niệu đạo biến chứng
44.        Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là:
A.   Nhầy trong
B.   Nhầy mủ
C.   Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít
D.   Nhầy mủ, lượng nhiều
E.    Nhầy trong, lẫn máu
45.        Trong trường hợp điển hình, nhiễm Chlamydia trachomatis ở phụ nữ trẻ sẽ có hội chứng niệu đạo và …………
A.   Viêm âm hộ
B.   Viêm âm đạo
C.   Viêm cổ tử cung
D.   Viêm nội mạc tử cung
E.    Viêm ống dẫn trứng
46.        Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu:
A.   Có nhiều bạch cầu
B.   Có nhiều lậu cầu
C.   Có nhiều trùng roi
D.   Không có vi khuẩn
E.    Có vi khuẩn
47.        Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và:
A.   Viêm âm hộ
B.   Viêm âm đạo không có triệu chứng
C.   Viêm âm đạo mạn
D.   Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp
E.    Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng
48.        Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do:
A.   Lậu cầu
B.   Candida sinh dục
C.   Gardnerella Vaginalis
D.   Trùng roi âm đạo
E.    Écpéc sinh dục
49.        Ở nam giới triệu chứng tiểu khó trong viêm niệu đạo bán cấp do trùng roi
âm đạo có tỉ lệ:
A.   10%
B.   15%
C.   20%
D.   25%
E.    30%
50.        Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:
A.   Viêm niệu đạo cấp
B.   Viêm niệu đạo bán cấp
C.   Viêm túi tinh
D.   Viêm mào tinh
E.    Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn
51.        Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán
viêm niệu đạo do lậu và không do lậu:
A.   Soi tươi và nuôi cấy
B.   Nhuộm gram và nuôi cấy
C.   Soi tươi và PCR
D.   Soi tươi và nhuộm gram
E.    DNA probe và nuôi cấy
52.        Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện:
A.   Candida albicans
B.   Xoắn trùng giang mai
C.   Trùng roi âm đạo
D.   Lậu cầu
E.    Chlamydia trachomatis
53.        Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm:
A.   Tế bào mủ
B.   Chlamydia trachomatis
C.   Lậu cầu
D.   Trùng roi và tế bào mủ
E.    Lậu cầu và tế bào mủ
54.        Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là:
A.   Điều trị theo kháng sinh đồ
B.   Điều trị lậu liều duy nhất
C.   Điều trị Chlamydia
D.   Điều trị trùng roi và Chlamydia
E.    Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia
55.        Kháng sinh nào được khuyến cáo điều trị bệnh lậu không có biến chứng:
A.   Ceftriaxon
B.   Thiophenicol
C.   Ampicillin
D.   Norfloxacin
E.    Cotrimoxazol
56.        Kháng sinh nào dưới đây được chỉ định khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo cấp
do lậu không dung nạp các kháng sinh họ b lactam:
A.   Lincomycin
B.   Erythromycin
C.   Thiophenicol
D.   Nalidixic acid
E.    Bactrim
57.        Kháng sinh nào dưới đây được sử dụng khi bệnh nhân bị viêm niệu đạo do lậu không dung nạp kháng sinh b lactam và quinolon:
A.   Cotrimoxazol
B.   Lincomycin
C.   Spectinomycin
D.   Thiophenicol
E.    Doxycyclin
58.        Thuốc điều trị Chlamydia trachomatis được khuyến cáo là:
A.   Doxycyclin
B.   Bactrim
C.   Lincomycin
D.   Rifampicin
E.    Cephalexin
59.        Thuốc nào dưới đây không sử dụng cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú:
A.   Ciprofloxacin
B.   Cefixim
C.   Ceftriaxon
D.   Clamoxyl
E.    Erythromycin

60.        Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng:
A.   Viêm tuyến Bartholin
B.   Viêm ống dẫn trứng
C.   Viêm cổ tử cung
D.   Viêm âm hộ - âm đạo
E.    Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung

1 nhận xét: