TRẮC NGHIỆM DA LIỄU (Phần III)

trac nghiem da lieu
viêm da tiết bã



172. Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:
A.   Màu trắng bẩn
B.   Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
C.   Dày và khó tách
D.   Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo.
E.    Không có đặc trưng nào ở trên cả.
173. Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:
A.   Giới hạn rõ. + không biến mất khi áp kính
B.   Giãn mạch + thâm nhiễm
C.   Giới hạn rõ + thâm nhiễm
D.   Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính
E.    Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính
174. Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:
A.   Rìa chân tóc + vùng tì đè
B.   Móng + khớp
C.   Lòng bàn chân
D.   Niêm mạc miệng và sinh dục
E.    Niêm mạc sinh dục và tóc
175. Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây: A. Dấu vảy hành - vết đèn cầy - giọt sương máu.
B.   Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy.
C.   Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành.
D.   Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu.
E.    Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy.

 
176. Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầuĠ dung huyết: A. Vảy nến thể mụn mủ
B.   Vảy nến thể khớp.
C.   Vảy nến thể đồng tiền
D.   Vảy nến thể giọt.
E.    Vảy nến thể đảo ngược.
177. Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:
A.   5%
B.   10%
C.   15%
D.   20%
E.    25%
179.  Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:
            A. Những mụn mủ vô khuẩn.
B.   Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng.
C.   Vảy nến bội nhiễm.
D.   Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh.
E.    Kết hợp với nhiễm liên cầu ở họng.


180.  Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến: A. Chẹn Alfa.
B.   Chẹn Beta.
C.   Kháng sinh.
D.   Kháng nấm.
E.    Kháng axit.
181.  Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là: A. Thuốc làm bong sừng.
B.   Thuốc kháng viêm Steroit.
C.   Thuốc khử Oxy.
D.   Vitamin D3.
E.    Tất cả các thuốc trên đều đúng.
182.  PUVA trị liệu là:
A.   Paludine + tia cực tím A.
B.   Primaquin + tia cực tím A.
C.   Praxilene + tia cực tím A.
D.   Psoralene + tia cực tím A.
E.    Pyranten + tia cực tím A.
183.  Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:
A.   Quen thuốc
B.   Nhiễm độc
C.   Kích ứng tại chỗ
D.   Tăng axit máu do hấp thu qua da
E.    Hội chứng Reye
184.  Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp: A. B13.
B.   B17.
C.   B27.
D.   CW6.
E.    Tất cả các câu trên đều sai.
185.  Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần:
A.   Kiểm tra công thức máu.
B.   Kiểm tra chức năng gan.
C.   Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày -tá tràng đang tiến triển hay không?
D.   Kiểm tra chức năng thận.
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
186.  Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến? A. Methotrexat.
B.   Prednisolon.
C.   Ciclosporine A.
D.   Vitamin A axit.
E.    Kháng Histamin
187.  Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng: A. Tổn thương móng dạng đế khâu.
B.   Khởi đầu bằng viêm quanh móng
C.   Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả
D.   Đau nhiều khi đụng vào
E.    Chỉ xuất hiện sau khi có tổn thương da.
188.  Tiến triển của bệnh vảy nến là:
A.   Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu.
B.   Tự lành.
C.   Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh.
D.   Tái phát thành từng đợt.
E.    Tất cả các câu trên đều sai

189.  Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh:
A.   Á sừng.
B.   Lớp hạt biến mất.
C.   Lớp tế bào gai dày.
D.   Vi áp xe Munro.
E.    Mạch máu dãn ở gai bì.
190.  Nồng độ mỡ Salicyle dùng điều trị tại chỗ ở trẻ em là:
A.   0,5 - 1%
B.   1 - 3%
C.   5 - 10%
D.   10 - 15%
E.    15 - 20%
191.  Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến?
A.   Bôi ngày 1 lần
B.   Bôi ngày 2 lần
C.   Bôi cách nhật
D.   Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần
E.    Tất cả các câu trên đều sai
192.  Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng
(<1/3 diện tích cơ thể):
A.   Tazarotene
B.   Calcipotriol
C.   Calcitriol
D.   Etretinate
E.    Tretioine

193.  Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:
A.   Lâm sàng
B.   Giải phẫu bệnh
C.   Phương pháp cạo Brocq
D.   Xét nghiệm axit uric
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
194.  Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ?
A.   Corticoit dùng toàn thân
B.   Corticoit bôi tại chỗ
C.   Thuốc chẹn b
D.   Thuốc kháng viêm không steroid
E.    Tất cả các câu trên đều sai
195.  Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:
A.   Quen thuốc
B.   Tác dụng dội
C.   Tăng canxi máu
D.   Tăng canxi niệu
E.    Tăng photphat niệu
196.  Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm b. lactamin. A. Thể mảng.
B.   Thể đảo ngược.
C.   Thể đồng tiền
D.   Thể khớp.
E.    Thể giọt.
197.  Bản chất của vi áp xe Munro là:
A.   Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân
B.   Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit
C.   Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ
D.   Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân
E.    Vô khuẩn + bạch cầu ưa axit
198.  Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây:
A.   Móng
B.   Da
C.   Tóc
D.   Khớp
E.    Kẽ
199.  Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là:
A.   Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì
B.   Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trìì đối với thuốc bôi tại chỗ.
C.   Chỉ cần điều trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da.
D.   Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân
E.    Điều trị nhiều người trong gia đình cùng lúc để tránh lây lan.
200.  Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:
A.   Viêm khớp có huỷ khớp
B.   Viêm khớp không có huỷ khớp
C.   Chỉ có viêm các khớp nhỏ
D.   Chỉ có viêm các khớp lớp
E.    Tất cả các câu trên đều sai
201.  Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:
A.   Thuốc tiêu sừng
B.   Vitamin D3
C.   Vitamin A axit
D.   Psoralene
E.    Anthralin

202.  Hiện tượng á sừng là:
A.   Có nhiều tế bào sừng
B.   Có nhiều tế bào hạt
C.   Có nhiều tế bào gai
D.   Tế bào sừng có nhân
E.    Tế bào sừng không có nhân
203.  Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:
A.   Viêm kẽ do nấm
B.   Viêm kẽ do vi khuẩn
C.   Vảy phấn hồng Gilbert
D.   Đáp án A và B đúng
E.    B và C đúng
204.  Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp:
A.   Test Mitsuda
B.   Test Lepromin
C.   Test áp
D.   Test waaler - rose
E.    Test ASLO
205.  Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây:
A.   Vết đèn cầy
B.   Dấu vảy hành
C.   Giọt sương máu
D.   Nhú bì dạng ngón tay đeo găng
E.    Vi áp xe Munro


206.  Tác nhân gây nên bệnh lang ben là: A. Trichophyton.
B.   Microsporum.
C.   Epidermophyton
D.   Pityrosporum orbiculare.
E.    Candida Albicans
207.  Nấm lang ben là một chủng nấm:
A.   Ưa axit
B.   Ưa Lipit.
C.   Ưa keratin
D.   Ưa Glucit
E.    Ưa Protit.
208.  Đối với bệnh lang ben điều nào sau đây là không đúng: A. Là một bệnh rất dễ lây.
B.                Là một bệnh rất hay tái phát.
C.                Là bệnh thường hay gặp ở tuổi thanh thiếu niên.
D.                Chiếm tỉ lệ khá cao ở những nước vùng nhiệt đới.
E.                 Không có tổn thương ở niêm mạc 209. Tổn thương lang ben thường gặp: A. Dát trắng
B.   Dát đỏ.
C.   Dát hồng.
D.   Dát nâu.
E.    Viêm nang lông
210.    Tổn thương lang ben có thể hiện diện ở: A. Đầu, mặt, cổ.
B.   Đầu, mặt, cổ, chi.
C.   Chủ yếu ở chi trên.
D.   Lòng bàn tay chân.
E.    Khắp bề mặt da ngoại trừ lòng bàn tay chân.
211.    Thuốc đường toàn thân nào sau đây dùng để điều trị bệnh lang ben. A. Griseofulvin.
B.   Amphotericin B
C.  Nystatine D. Cloramphenicol.
E. Ketoconazole.
212.    Để điều trị bệnh lang ben tại chỗ:
A.   Chỉ bôi thuốc trên vùng da bị bệnh
B.   Thời gian điều trị từ 2- 3 tháng.
C.   Diện tích da được bôi thuốc lớn hơn diện tích da bị bệnh
D.   Selsun có thể dùng cho phụ nữ có thai.
E.    Không nên dùng Ketoconazole dưới dạng gel tạo bọt
213.    Thuốc đường toàn thân nào sau đây được dùng để điều trị bệnh lang ben liều duy nhất có nhắc lại hàng tháng:
A.   Griseofulvin B. Amphotericin B.
C.   Daktarin.
D.   Ketoconazole.
E.    Nystatin.
214.    Trắng da trong bệnh lang ben sẽ:
A.   Trở về bình thường ngay sau khi tiến hành điều trị.
B.   Trở về bình thường ngay sau khi hết liệu trình điều trị.
C.   Không thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
D.   Chưa thay đổi màu sắc sau khi hết liệu trình điều trị.
E.    Chuyển dần thành màu hồng sau khi điều trị

215.    Các chủng nấm nào sau đây gây nên bệnh nấm da (Dermatophytoses).
A.   Epidermophyton- Microsporum- Malasezia Furfur B. Epidermophyton- Microsporum- Pityrosporum Orbiculaire
C.   Epidermophyton- Microsporum- Trichophyton.
D.   Candida Albicans -Trichophyton-Microsporum.
E.    Candida Albicans -Trichophyton- Epidermophyton.
216.    Thuốc nào sau đây làm dễ cho sự xuất hiện bệnh nấm, ngoại trừ một:
A.   Kháng sinh kéo dài.
B.   Corticoit.
C.   Thuốc ngừa thai.
D.   Thuốc ức chế miễn dịch
E.    Thuốc kháng viêm không steroit.
217.    Môi trường cấy nấm thông thường: A. Sabouraud.
B.   Thạch máu
C.  Thạch chocolat.
D.  Canh thang. E. Lowenstein.
218.    Bệnh lang ben có thể chẩn đoán phân biệt với bệnh nào sau đây:
A.   Viêm da cấp
B.   Phong.
C.   Zona.
D.   Herpes.
E.    Thuỷ đậu.
219.    Tổn thương nào sau đây không do các chủng nấm sợi gây nên:
A.   Rụng tóc vùng
B.   Đứt tóc
C.   Da đầu sưng.
D.   Viêm nang lông
E.    Không có tổn thương nào cả.
220.    Thể bệnh nấm nào sau đây cần điều trị Prednisolone:
A.   Đứt tóc sát da đầu.
B.   Đứt tóc cách da đầu 3-6 mm.
C.   Nấm da đầu hình lõm chén.
D.   Nấm da đầu dạng tổ ong (Kerion de Celse).
E.    Không có thể nào cả.
221.    Liều Prednisolone cần dùng cho thể này là:
A.   0,5m g/ kg cân nặng
B.   1g/ kg cân nặng.
C.   1,5mg/ kg cân nặng.
D.   2mg/ kg cân nặng.
E.    1mg /kg cân nặng.
222.    Nấm móng do Dermatophytes có các đặc điểm nào sau đây: A. Tổn thương khởi đầu bằng viêm quanh móng.
B.   Tổn thương khởi đầu từ bờ tự do.
C.   Tổn thương dạng đế khâu
D.   Tổn thương khởi đầu từ gốc móng
E.    Hủy hoại toàn bộ móng ngay từ đầu.
223.    Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng tay do nấm sợi
(Dermatophytes) là:
A.   1 tháng
B.   2 tháng
C.   4 tháng.
D.   6 tháng.
E.    6-9 tháng.

224.    Thời gian điều trị của Griseofulvin đối với nấm móng chân do nấm sợi (Dermatophytes) là:
A.   2 tháng
B.   4 tháng
C.   8 tháng
D.   12 tháng.
E.    12 - 18 tháng.
225.    Liều điều trị của Griseofulvin là:
A.   10mg/kg/ngày
B.   15mg/kg/ngày
C.   20mg/kg/ngày
D.   25mg/kg/ngày
E.    30mg/kg/ngày
226.    Dạng thuốc thích hợp nhất để điều trị tại chỗ nấm móng là: A. Dạng Gel.
B.   Dạng Mỡ.
C.   Dạng Creme.
D.   Dạng Dung dịch.
E.    Dạng Vecni.
227.    Chọn câu đúng:
A.   Nấm Candida là chủng nấm sợi.
B.   Chủng Candida tropicalis thường gây bệnh nhất
C.   Candida Krusei thường có mặt ở đường tiêu hoá.
D.   Candida ablicans thường hiện diện ở trên bề mặt da
E.    Candida ablicans thường hiện diện ở đường tiêu hoá
228.    Sự hấp thu của Griseofulvin lý tưởng nhất trong hoàn cảnh nào sau đây: A. Bụng đói.
B.   Xa bữa ăn.
C.   Trong bữa ăn có nhiều mỡ.
D.   Trong bữa ăn có nhiều thịt.
E.    Trong bữa ăn có chứa nhiều glucit.
229.    Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân.
A.   Sporal (itraconazole).
B.   Clotrimazole
C.   Griseofulvin.
D.   Nystatine
E.    Selsun
230.    Viêm âm hộ - âm đạo do nấm Candida có triệu chứng nào sau đây: A. Khí hư nhiều có màu trắng trong.
B.   Khí hư nhiều có mùi hôi như cá thối khi nhỏ KOH vào.
C.   Khí hư có màu vàng,hôi.
D.   Khí hư nhiều dạng bột không có ngứa.
E.    Khí hư nhiều, dạng bột và có ngứa.
231.    Nấm tóc thường gây ra bởi các tác nhân sau: A. Microsporum -Trichophyton.
B.   Microsporum -Epidermophyton.
C.   Trichophyton - Epidermophyton.
D.   Trichophyton - Candida.
E.    Epidermophyton - Candida.
232.    Đặc điểm nào sau đây thuộc về nấm móng do Candida: A. Khởi đầu bằng viêm quanh móng.
B.   Móng có màu xanh lục.
C.   Có tổn thương tách móng.
D.   Toàn bộ móng có thể bị huỷ hoại
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
233.    Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và
Candida trên lâm sàng: A. Bờ tổn thương.
B.   Mụn nước của thương tổn.
C.   Mụn mủ vệ tinh.
D.   Màu sắc của thương tổn.
E.    Cận lâm sàng.
234.    Đặc tính nào sau đây đúng đối với bệnh nấm móng do Candida: A. Bệnh thường gặp ở nam giới.
B.   Bệnh thường gặp ở vận động viên
C.   Bệnh tự lành sau khi loại bỏ hết các yếu tố thuận lợi.
D.   Dễ điều trị
E.    Bệnh thường gặp ở những người có nghề nghiệp luôn luôn tiếp xúc với nước và axit...
235.    Thuốc kháng nấm bằng đường toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh nấm do da Candida:
A.   Griseofuvine
B.   Nystatine
C.   Fluconazole
D.   Itraconazol
E.    Terbinafine
236.    Thuốc kháng nấm tại chỗ nào sau đây không dùng để điều tra bị bệnh nấm do Candida:
A.   Griseofulvine
B.   Nystatine
C.   Amphotericin B
D.   Clotrimazole
E.    Ketoconazole
237.    Đặc tính nào sau đây hay gặp ở bệnh nấm sợi lòng bàn tay chân:
A.   Bọng nước
B.   Mụn mủ
C.   Vảy tiết
D.   Mụn mủ + vảy tiết
E.    Dày sừng + vảy da
238.    Thuốc kháng nấm nào sau đây không dùng để điều trị lang ben?
A.   Griseofulvin
B.   Clotrimazole
C.   Letocanazole
D.   Terbinafine
E.    Ciclopiroxolamine
239.    Trắng da trong bệnh lang ben là do nấm lang ben tiết ra chất nào sau đây:
A.   Axit dicarboxylic
B.   Axit Undecylenic
C.   Axit Sulfunic
D.   Axit Saliaflic
E.    Axit Chlohydric
240.    Vị trí lấy mẫu nghiệm nào sau đây đúng với nấm móng do nấm sợi:
A.   Bờ tự do
B.   Gốc móng
C.   Bờ bên của móng
D.   Ranh giới giữa phần móng lành và phần móng bị bệnh
E.    Toàn bộ móng

6 nhận xét: