TRẮC NGHIỆM DA LIỄU (Phần IV)



da lieu

210.    Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida
A.   Bệnh lây truyền qua đường tình dục
B.   Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans
C.   Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai
D.   Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai
E.    Tất cả các câu trên đều đúng.
211.    Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm:
A.   Thuốc
B.   Yếu tố di truyền
C.   Tia cực tím
D.   Mỹ phẩm
E.    Nhiệt độ
212.    Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp:
A.   Yếu tố tâm lý
B.   Yếu tố di truyền
C.   Yếu tố kích thích
D.   Thuốc
E.    Tia cực tím
213.    Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ:
A.   Thử nghiệm da
B.   Chuyển dạng lympho bào
C.   Ngăn cản di chuyển đại thực bào
D.   Độc tế bào
E.    Miễn dịch huỳnh quang
214.    Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc:
A.   Chuyển dạng Lympho bào
B.   Thử nghiệm áp
C.   IgE
D.   IgM
E.    IgG 

215.    Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau:
A.   1- 3 ngày
B.   2-4 ngày
C.   3- 5 ngày
D.   4-6 ngày
E.    5- 7ngày
216.    Bệnh da do phức hợp miễn dịch:
A.   Lupút đỏ cấp
B.   Pemphigút
C.   Xơ cứng bì
D.   Viêm da tiếp xúc
E.    Mề đay
217.    Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và ...............
A.   Thất thoát dịch vào trong bì
B.   Thất thoát dị nguyên
C.   Phản ứng dị ứng
D.   Tích đọng IgA
E.    Tích đọng IgE
218.    Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và ..................
A.   Đỏ da
B.   Bọng nước
C.   đỏ da - bọng nước
D.   Mảng đỏ da
E.    Mảng trắng da
219.    Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng:
A.   Vài phút
B.   Vài giờ
C.   24 giờ
D.   Vài ngày
E.    Vài tuần
220.    Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vêït tím bầm có thể:
A.   Viêm hạ bì
B.   Viêm trung bì
C.   Viêm mạch máu
D.   Viêm trung - hạ bì
E.    Xuất huyết
221.    Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân: A. Cấp
B.   Mạn
C.   Vật lý
D.   Không rõ nguyên nhân
E.    Phụ thuộc IgE
222.    Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến:
A.   Mề đay không rõ nguyên nhân
B.   Mề đay mạn
C.   Mề đay phụ thuộc IgE
D.   Mề đay viêm mạch máu
E.    Mề đay do sốt nóng
223.    Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_Johnson và Lyell là do các thuốc sau, ngoại trừ:
A.   Sunfamid kết hợp
B.   Thuốc ngủ
C.   Thuốc chống đau
D.   Allopurinol
E.    Cephalosporin
224.    Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong:
A.   Mề đay cấp
B.   Mề đay mạn
C.   Mề đay phụ thuộc IgE
D.   Mề đay có yếu tố vật lý
E.    Tất cả các câu trên đều sai
225.    Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân:
A.   Mề đay mạn
B.   Mề đay cấp
C.   Mề đay có yếu tố vật lý
D.   Mề đay không rõ nguyên nhân
E.    Tất cả các câu trên đều sai
226.    Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ:
A.   Nước hoa quả
B.   Aspirin
C.   Kháng viêm không Steroid
D.   Chlorpheniramine
E.    Thuốc gây nghiện
227.    Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell:
A.   Rối loạn nước điện giải
B.   Diện tích da bị hoại tử quá lớn
C.   Thuốc
D.   Nhiễm trùng
E.    Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
228.    Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do:
A.   Cephalosporin
B.   Fluoroquinolon
C.   Rifampicin
D.   Ethambutol
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
229.    Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần:
A.   Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải
B.   Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C.   Săn sóc mắt và phổi
D.   Không dùng kháng sinh dự phòng
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
230.    Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ:
A.   Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải
B.   Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C.   Sử dụng corticoid liều cao và kéo dài
D.   Săn sóc mắt và phổi
E.    Không dùng kháng sinh dự phòng
231.    Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác:
A.   Nóng rát
B.   Ngứa
C.   Châm chích
D.   Như bỏng
E.    Tất cả các câu trên đều đúng
232.    Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc: A. Nước hoa
B.   Chất bảo quản
C.   Những chất chống oxy hoá
D.   Tá dược
E.    Chất tác dụng bề mặt
233.    Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện:
A.   Phản ứng kích thích chủ quan
B.   Phản ứng kích thích khách quan
C.   Mề đay do tiếp xúc
D.   Da phản ứng
E.    Viêm da tiếp xúc
234.    Vị trí thường làm tét áp:
A.  
B.   Tai
C.   Lưng
D.   Tay trụ
E.    Tất cả các vị trí trên
235.    Xoắn trùng gây bệnh giang mai:
A.   Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường
B.   Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen.
C.   Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 m
D.   Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người.
E.    Đề kháng với kháng sinh thông thường 267. Săng giang mai:
A.                Loét và đau dữ dội
B.                Lở, sạch và đau dữ dội
C.                Loét, sưng hạch vệ tinh
D.                Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh
E.                 Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi 268. Giang mai thời kỳ thứ II:
A.   Xuất hiện ngay sau khi săng biến mất và có biểu hiện gôm.
B.   Hình ảnh lâm sàng đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì
C.   Nhiễm trùng lan tỏa và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm
D.   Thương tổn có tính khu trú
E.    Chuẩn độ kháng thể cao và điều trị ít hiệu quả.
269. Giang mai thời kỳ thứ III:
A.   Tần suất ngày càng nhiều
B.   Thương tổn dễ lây
C.   Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của pencicilline
D.   Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng hủy hoại
E.    Ngày xưa thường hay gặp vì dễ lây.
271. Giang mai khi có thai:
A.                Penicillin, Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất
B.                Không được dùng erythromycin và tetracyclin để điều trị
C.                Không dùng Tetracyclin, Doxycylin để điều trị
D.                Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu
E.                 Tần suất mắc bệnh càng cao khi mẹ có phản ứng với chuẩn độ lớn 272. Huyết thanh giang mai:
A.   Huyết thanh sẽ có chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không
điều trị
B.   Chỉ dương tính khi mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục
C.   Quan trọng nhất để chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh.
D.   Chuẩn độ cao nhất trong giang mai kín muộn và giang mai I
E.    Chuẩn độ giảm khi bệnh càng bị lâu
273. Phức hợp huyết thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay:
A.   V. D. R. L + F. T. A
B.   V. D. R. L + B. W
C.   V. D. R. L + T. P. I
D.   V. D. R. L + T. P. H. A.
E.    BW + F. T. A
274. Giang mai bẩm sinh:
A.   Xảy ra khi cha, mẹ đều bị giang mai thời kỳ II
B.   Thương tổn đặc trưng là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân
C.   Thương tổn Xquang chủ yếu là viêm xương nhỏ
D.   Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường
E.    Không để lại di chứng nào quan trọng 275. Dịch tễ học bệnh giang mai:
A.   Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta
B.   Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền qua đường tình dục.
C.   Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang
D.   Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh
E.    Nạn mại dâm và nghiện ma túy là nguyên nhân chính làm gia tăng số người mắc bệnh.
276. Đường lây của bệnh giang mai:
A.   Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ sang con.
B.   Bệnh giang mai có thể lây từ thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di truyền
C.   Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ 16
D.   Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường lối bẩm sinh
E.    Bệnh thường lây lan do mặc chung quần áo của người mắc bệnh 277. Giang mai II có đặc điểm:
A.   Săng và phát đào ban
B.   Hạch và thương tổn dạng gôm
C.   Khi lành để lại sẹo teo
D.   Săng và hạch
E.    Phản ứng huyết thanh dương tính
278.  Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm của giang mai:
A.   Thời kỳ I, II
B.   Thời kỳ II, III
C.   Thời kỳ I, II, III
D.   Thời kỳ I, bẩm sinh
E.    Thời kỳ II và giang mai bẩm sinh sớm
279.  Dấu chứng nào sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn:
A.   Gan, lách lớn
B.   Mũi hình yên ngựa
C.   Viêm xương tủy xương
D.   Viêm màng xương
E.    Răng Hutchinson
280.  Những dấu hay gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm:
A.   Gan, lách lớn và phình động mạch
B.   Gan, lách lớn và tuần hoàn bàng hệ
C.   Gan, lách lớn và viêm mũi loét có chảy máu
D.   Sưng hạch khắp nơi
E.    Chảy mũi nước và bọng nước lòng bàn tay chân
281.  Đặc điểm nào sau đây không phải của săng giang mai:
A.   Đáy bẩn
B.   Không đau
C.   Bờ không tách bóc được
D.   Có hạch vệ tinh
E.    Nền cứng
282.  Giang mai bẩm sinh sớm nên điều trị bằng:
A.   Benzathin - penicllin
B.   Erythromycin
C.   Chloramphenicol
D.   Tetracyclin
E.    Penicillin G
283.  Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được gọi là bệnh Xiêm La vì:
A.   Chiến tranh Việt - Thái
B.   Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh
C.   Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân Thái Lan - Nguyễn Ánh
D.   Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn Ánh - Thái Lan
E.    Chiến tranh giữa Nguyễn Nhạc - Nguyễn Lữ với liên quân Nguyễn Ánh -
Thái Lan
284.  Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc:
A.   Nhiều mạch máu
B.   Ít cầu nối
C.   Ít mạch máu
D.   Mong manh
E.    Ít tế bào đáy
285.  Xoắn trùng giang mai:
A.   Chịu được sức nóng
B.   Không chịu được sức nóng
C.   Chịu được sự khô hanh
D.   Đề kháng lại các thuốc sát khuẩn tại chỗ
E.    Đề kháng với tất cả các loại kháng sinh
286.  Bệnh giang mai có thể lây truyền do truyền máu hoặc ................
A.   Bắt tay
B.   Giặt chung quần áo
C.   Tiếp xúc trực tiếp các vật dụng bẩn
D.   Ăn uống
E.    Nói chuyện
287.  Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và ...................
A.   Cấy được trên môi trường nhân tạo
B.   Không cấy được trên môi trường nhân tạo
C.   Cấy được trên môi trường Sabouraud
D.   Không cấy được trên môi trường Sabouraud
E.    Chỉ cấy được trên môi trường Thạch sôcôla
288.  Loại kháng sinh nào sau đây được xem như không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai:     A. Penicillin
B.   Tetracyclin
C.   Ampicillin
D.   Co-trimoxazol
E.    Erythromycin
289.  Các dấu chứng sau đây là của săng giang mai, ngoại trừ:
A.   Vết lở tròn
B.   Đáy sạch hơi ẩm ướt
C.   Không đau
D.   Có bờ bóc tách được
E.    Có hạch đi kèm
290.  Săng giang mai khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu?
A.   Rãnh qui đầu
B.   Da bao qui đầu
C.   Da dương vật
D.   Miệng sáo
E.    Gốc dương vật

291.  Săng giang mai thường có vảy tiết khi khu trú ở ...........
A.   Qui đầu
B.   Rãnh qui đầu
C.   Da bao qui đầu
D.   Da dương vật
E.    Cạnh miệng sáo
292.  Ở nữ giới, săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện:
A.   Môi lớn
B.   Môi bé
C.   Vùng tiền đình âm hộ
D.   Lỗ tiểu
E.    Cổ tử cung
293.  Săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy:
A.   Môi lớn
B.   Môi bé
C.   Trực tràng
D.   Amiđan
E.    Cổ tử cung
294.  Trong giang mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và ...........
A.   Hậu môn
B.   Lỗ tiểu
C.   Cổ tử cung
D.   Trong niệu đạo
E.    Gốc dương vật
295.  Giang mai thời kỳ 2 xuất hiện trung bình:
A.   Từ 2 đến 3 tuần
B.   Từ 3 đến 5 tuần
C.   Từ 4 đến 6 tuần
D.   Từ 5 đến 7 tuần
E.    Từ 6 đến 8 tuần
296.  Khi có tổn thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch, chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là:
A.   Ecpét sinh dục
B.   Aptơ (nhiệt)
C.   Loét do chấn thương
D.   Nấm Candida
E.    Giang mai
297.  Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào sau đây cho kết quả sớm và chính xác:
A.   Nhuộm Fontana
B.   Nhuộm Giemsa
C.   Giải phẫu bệnh
D.   Soi tươi với kính hiển vi nền đen
E.    Soi tươi với kính hiển vi quang học
298.  Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng:
A.   Giải phẫu bệnh
B.   Soi tươi với kính hiển vi nền đen
C.   Soi tươi với kính hiển vi quang học
D.   Nhuộm Giemsa
E.    Nhuộm gram
299.  Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết thanh nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất:
A.   TPHA
B.   FTA_ Abs
C.   TPI
D.   RPR
E.    VDRL
300.  Giang mai 2 dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây, ngoại trừ:
A.   Vảy nến
B.   Liken
C.   Chốc
D.   Saccôm Kaposi
E.    Thuỷ đậu
301.  Sẩn giang mai thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và ..........
A.   Bàn tay - bàn chân
B.   Bàn tay - cẳng tay
C.   Bàn chân - cẳng chân
D.   Rìa tóc trán
E.    Gáy
302.  Bệnh nhân trên 15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh giang mai, ngoại trừ:
A.   Đào ban
B.   Sẩn không đau
C.   Rụng tóc
D.   Bản trắng xám ở niêm mạc
E.    Viêm mũi loét có chảy máu
303.  Nấm ở phổi nhiều nhất
A.   Candida
B.   Cryptococcus neoformans
C.   Trychophyton
D.   Epidermophyton
E.    Microsporum
304.  Dôna cho dự hậu xấu ở vị trí
A.   Tay - chân
B.   Đầu - cổ
C.   Ngực - bụng
D.   Bụng - đùi
E.    Sinh dục
305.  AIDS xuất hiện sau dô-na .........
A.   1 năm
B.   4 năm
C.   10 năm
D.   15 năm
E.    20 năm
306.  Vị trí Ecpet ở HIV/AIDS
A.   Miệng
B.  
C.   Hậu môn sinh dục
D.   Tay
E.    Chân
307.  Sacôm Kaposi nhiều nhất ở bệnh nhân:
A.   Nghiện ma túy
B.   Đồng tính luyến ái nam
C.   Dị tính luyến ái
D.   Đồng tính luyến ái nữ
E.    Không có yếu tố nguy cơ
308.  Nghi HIV khi có sự hiện diện bệnh da nào sau đây:
A.   Viêm da mỡ không có nấm
B.   Viêm da mỡ có nấm
C.   Viêm da thể tạng
D.   Viêm da dạng đồng tiền
E.    Viêm da tiếp xúc
309.  Ở Việt Nam, đa số bệnh nhân AIDS chết vì:
A.   Nhiễm độc thuốc
B.   Écpet lan tỏa
C.   Sacôm Kaposi
D.   U nhầy lây
E.    Lao phổi
310.  Ở Việt Nam hiện nay nhóm có hành vi nguy cơ cao nhất nhiễm HIV là:
A.   Chia kim khi sử dụng ma túy
B.   Mại dâm
C.   Truyền máu
D.   Mẹ sang con
E.    Đồng tính luyến ái
311.  Nơi nào hiện có bệnh nhân AIDS nhiều?
A.   Châu Âu
B.   Châu Á
C.   Châu Phi
D.   Châu Mỹ
E.    Châu Đại dương.
312.  Một số biểu hiện ban đầu đáng lưu ý ở da khi bệnh AIDS mới phát hiện là
Saccom Kaposi và ..........
A.   Ecpet lan rộng
B.   Candida da      C. Ghẻ
D.   Ung thư da
E.    Viêm da

313.  Ở những người trẻ có nguy cơ cao nhiễm HIV, biến chứng nào sau đây là thường gặp nhất:
A.   Ung thư da
B.   Tưa miệng
C.   Nấm da
D.   Candida da
E.    U nhầy lây
314.  Người nhiễm HIV có biểu hiện sớm của bệnh nào dưới đây được xem là tiên lượng xấu:
A.   Ung thư da
B.   Nấm da
C.   Tưa miệng
D.   Candida da
E.    U nhầy lây
315.  Trong xoang miệng của bệnh nhân nhiễm HIV xuất hiện những đốm trắng nhạt, dính vào niêm mạc bị viêm và rất mỏng manh. Bạn sẽ chẩn đoán:
A.   Ung thư da                 B. Nấm da
C.   Candida da
D.   Tưa miệng
E.    Aptơ
316.  Tổn thương căn bản là sẩn, mụn mủ đôi khi lõm ở giữa khu trú ở mặt là biểu hiện:
A.   Nhiễm nấm Candida
B.   Nhiễm vi rút Ecpét
C.   Nhiễm cầu trùng gram dương
D.   Nhiễm cầu trùng gram âm
E.    Nhiễm Cryptococcosis
317.  Viêm màng não do nấm Cryptococcus neoformans ở bệnh nhân nhiễm HIV thường được gợi ý chẩn đoán nhiễm nấm Cryptococcus neoformans khi có các dấu chứng ở:       A. Miệng
B.   Gan
C.   Da
D.   Ống tiêu hoá
E.    Móng
318.  Bệnh nhân HIV được chẩn đoán bệnh AIDS khi tồn tại hiểu hiện da trên 1 tháng:
A.   Tưa miệng
B.   Ecpét da niêm mạc lan rộng
C.   Cryptococcosis ở da
D.   Bạch sản
E.    Ghẻ
319.  Bệnh nào sau đây có tỷ lệ khoảng 8% nhưng là một chỉ điểm sớm và thường xuyên của nhiễm HIV:
A.   Ecpet
B.   Dôna
C.   Cryptococcosis ở da
D.   Tưa miệng
E.    Bạch sản dạng lông
320.  Theo một số tác giả, viêm da nhờn ở bệnh nhân HIV khác với viêm da nhờn là do những đặc trưng mô học và ít thấy:
A.   Microsporum
B.   Trichophyton
C.   Epidermophyton
D.   Pityrosporum
E.    Candida
321.  Bệnh Phong:
A.   Khó lây và xuất hiện từ thời Trung Cổ
B.   Khó lây và di truyền
C.   Lây bằng đường da và máu
D.   Nhiều thành kiến và điều trị khó E. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm. 322. Trực khuẩn Phong:
A.   G. A Phong khám phá tại Nauy vào thế kỷ XIX
B.   G. A Phong khám phá lại Nauy vào thế kỷ XVIII
C.   Cấy được trên môi trường nhân tạo
D.   Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể ngườI Việt Nam
E.    Cồn và axit không tiêu diệt được.
323. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do:
A.   Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân
B.   Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân
C.   Tiếp xúc với các thể bệnh Phong
D.   Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật.
E.    Trực khuẩn Phong chống được cồn và axit
324. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong:
A.   Rất cao
B.   Cao
C.   Trung bình
D.   Thấp
E.    Không lây nhiễm


325. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là:
A.   Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000. Tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000
B.   Tỉ lệ hiện mắc < 1/10. 000. Tỉ lệ mới mắc: không tính
C.   Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000. Tỉ lệ mới mắc < 1 / 10. 000
D.   Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000. Tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000
E.    Tất cả đều sai
326. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất:
A.   Bình Thuận
B.   Tây Ninh
C.   Khánh Hòa
D.   Đà Nẵng
E.    Thừa Thiên Huế
327. Mycobacterium leprae chắc:
A.   Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài
B.   Nhuộm không đều, có dạng hạt
C.   Nhuộm đều có dạng đứt khúc         D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài
          E. Đứt khúc, đầu hơi cong.
328. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae:
A.   1 ngày
B.   2 ngày
C.   3 ngày
D.   13 ngày
E.    > 1 tháng
329. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên:
A.   Xét nghiệm vi khuẩn và giải phẫu bệnh
B.   Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh
C.   Thần kinh lớn và da đổi màu
D.   Dấu da và phản ứng Lepromine
E.    Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn 330. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất:
A.   I + BL
B.   T + LLp
C.   BT + BL
D.   TT + LLp
E.    BL + LLp
331. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể:
A.   I
B.   TT
C.   BB
D.   BL
E.    LLp
332. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể:
A.   TT
B.   BT
C.   BB
D.   BL
E.    LL
333. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể:
A.   I
B.   TT
C.   BL
D.   LLs
E.    LLp
334. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là:
A.   Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan
B.   Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng
C.   Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế
D.   Phòng ngưa tái phát
E.    Tiêu diệt Mycobacterium leprae và phòng ngừa đề kháng và tái phát.
335. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể: A. I
B.   TT
C.   BT
D.   BB
E.    LL
336. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong:
A.   Rifampicin - Minocyclin - Dapson
B.   Rifampicin - Quinolon - Dapson
C.   Rifampicin - Quinolon - Minocyclin D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson
E. Quinolon - Dapson - Clarithromycin
337. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất:
A.   Dapson - Rifampicin - Minocyclin
B.   Dapson - Quinolon - Minocyclin
C.   Dapson - Minocyclin - Clarithromycin
D.   Dapson - Clofazimin- Rifampicin
E.    Rifampicin - Ofloxacin - Minocyclin
338. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong:
A.   Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy
B.   Đỏ da - nôn mửa - viêm thận
C.   Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch
D.   Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt
E.    Viêm thận - viêm gan - tiêu chảy
339. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể:
A.   I, LLp
B.   BT, BL
C.   TT, BL
D.   BL, LLp
E.    I, TT
340. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong:
A.   Phong
B.   Lao
C.   Cổ
D.   Lại
Tất cả đều sai

3 nhận xét: