TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HÔ HẤP
Câu 53: Viêm
phổi thùy được biểu hiện X quang là:
- Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
- Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy@
- Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
- Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
- Đám mờ, đồng nhất, đè đẩy các cấu trúc lân cận
Câu 54: Hình
ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giống nhau là:
- Có tính co rút
- Hình tam giác bờ rõ nét
- Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy@
- Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm
- Luôn luôn đồng nhất
Câu 55: Dấu
hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:
- Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
- Hình ảnh viêm phổi quanh hang
- Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều@
- Thành hang mỏng, mặt trong đều
- có thể xuất hiện nhiều hình hang
Câu 56: Các đặc
điểm hình ảnh của tràn khí màng tim
- Dải sáng song song bờ trung thất, di động
- Đải sáng song song bờ tim, di động @
- Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
- Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em
- Dải sáng song song bờ trung thất, cơ hoành liên tục
Câu 57: Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi
- Dày thành các tiểu phế quản
- Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quãn
- Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
- Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ@
- Các câu trên đều sai
Câu 58: Hình
ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở
Câu 59: Thâm
nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyên nhân
- Ký sinh trùng
- Siêu vi
- Vi khuẩn
- Câu A và B đúng@
- Câu A và C đúng
Câu 60: Dạng
tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên
phim phổi
- Nốt mờ hạt kê
- Nốt mờ to nhỏ không đều
- Mờ dạng lưới
- Câu A và B đúng
- Câu A,B và C đúng@
Câu hỏi trả lời ngắn
Khi đọc phim
phổi thẳng, để khỏi sót tổn thương, nên theo một trình tự 7 bước gồm: thủ tục, cơ hoành dưới cơ hoành
,trung thất, rốn phổi và nhu mô phổi, xương lồng ngực, màng phổi, phần mềm. Anh
chị hãy sắp xếp đúng các trình tự trên
Câu 61: Bước1 _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 62: Bước 2
_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 63: Bước 3 _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 64: Bước 4 _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 65: Bước 5 _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 66: Bước 6
_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 67: Bước 7 _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 68: Kể hai kỹ thuật hình ảnh thông dụng nhất
trong chẩn đoán bệnh lý phổi ______________________ _________________________
Câu 69: Kể một nguyên nhân ở thành ngực gây quá sáng
một bên lồng ngực _______________________________________________
Câu 70: Nguyên
nhân của xẹp phổi là do tắc________________
Câu 71: Dãn phế
quãn được chẩn đoán tốt nhất bằng kỹ thuật_________________
Câu 72: Chẩn đoán
phân biệt khối u màng phổi và tràn dịch màng phổi khu trú ở thành ngực tốt nhất
bằng kỹ thuật__________________________
Câu 73: Hình ảnh
giải xơ ở đỉnh phổi thường do di chứng của bệnh_____________
Câu 74: Chụp
phim phổi thì thở ra có mục đích phát hiện__________màng phổi mức độ _____
Anh chị hãy điền
tên chữ của các phân thuỳ, tương ứng với tên số đã cho
Câu 75: Phân thuỳ 4 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 76: Phân thuỳ 5 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 77: Phân thuỳ 6 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 78: Phân thuỳ 7 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 79: Phân thuỳ 8 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 80: Phân thuỳ 9 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 81: Phân thuỳ 10 phổi phải_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 82: Phân thuỳ 1 phổi trái_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 83: Phân thuỳ 2 phổi trái_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 84: Phân thuỳ 3 phổi trái_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 85: Phân thuỳ 4 phổi trái_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 86: Phân thuỳ 5 phổi trái_ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 87: Trên hình 1 ký hiệu A là tên của rãnh Hình
1
|
Câu 88: Trên hình 1 ký hiệu B là tên của rãnh
_______________________________
Anh chị điền
tên bằng số của các phân thuỳ Hình 1
vào
hình 1 bên cạnh
Câu 89: Phân thuỳ 7
Câu 90: Phân thuỳ 10
Câu 91: Phân thuỳ 8
Câu 92: Phân thuỳ 3
Câu 93: Phân thuỳ 6
Câu 94: Phân thuỳ 4
Anh chị điền
tên bằng số của các phân thuỳ
vào
hình 2 bên cạnh
Câu 95: Phân thuỳ 2 Hình
2
Câu 96: Phân thuỳ 5
Câu 97: Phân thuỳ 8
Câu 98: Phân thuỳ 9
Câu 99: Phân thuỳ 1
Câu hỏi đúng /sai
Câu 100: Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi
thấy những dấu hiệu sau: dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hoá hạch hoặc
nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn
- Đúng @
- Sai
Câu 101: Đối với hệ hô hấp Cộng hưởng từ
chủ yếu để thăm khám phổi ở bệnh nhân có thai tránh nhiểm xạ
- Đúng
- Sai@
Câu 102: Tiểu thuỳ phổi thứ cấp Miller là đơn vị chức
năng của phổi, được chi phối bởi một tiểu phế quản trung tâm tiểu thuỳ, tiểu
phế quản này chia thành 3-5 nhánh tiểu phế quản tận cùng cho tiểu thuỳ phổi sơ
cấp
- Đúng
- Sai@
Câu 103: Luôn luôn chụp phim phổi nghiên phải, dù tổn
thương ở bên trái
- Đúng
- Sai@
Câu 104: Các kỹ thuật x quang hiện nay không hoặc rất
hiếm khi chỉ định là chụp cắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động
mạch phổi
- Đúng@
- Sai
Câu 105: Trên phim phổi thông thường có thể phân biệt được
dịch màng phổi do máu hay do dịch mủ
- Đúng
- Sai@
Câu 106 Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất
dịch màng phổi
- Đúng
- Sai@
Câu 107: Nhược điểm của kỹ thuật chiếu x quang là gây
nhiểm xạ nhiều (gấp 150 lần chụp phổi) và kết quả không chính xác.
- Đúng@
- Sai
Câu 108: Trên phim phổi thẳng chụp đứng thấy túi hơi
dạ dày dưới cơ hoành trái
- Đúng @
- Sai
Câu 109: Hình ảnh ngón gant tay trên phim phổi là dấu
hiệu của viêm phế quản cấp(man+hen pq dan den u dong pq)
- Đúng
- Sai@
Câu 110: Thâm
nhiểm mau bay do ký sinh trùng hay siêu vi còn gọi là thâm nhiểm
Loeffler
- Đúng @s
- Sai