Blog trắc nghiệm y khoa Blog Trắc nghiệm y khoa
10 / 10 1500 bình chọn

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU 3

  TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU

Câu hỏi trả lời ngắn

Câu 56  Khi nghi ngờ hội chứng tắc không thường xuyên, chụp NĐTM cần áp dụng nghiệm pháp ­­__ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 57 Các kỹ thuật hình  ảnh sau đây không sử dụng tia X: CLVT, NĐTM, cộng hưởng từ, siêu âm, chụp nhấp nháy: __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Câu 58 Để phân giai đoạn tiến triển của ung thư thận, người ta dựa vào kỹ thuật __ _ _ _ _
Câu 59 sỏi urate trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị đựợc xếp vào loại sỏi____________
Câu 60 Sỏi cản quang vì trong thành phần cấu tạo có _canxi___________________
Câu 61 Một trong ba biến chứng của sỏi tiết niệu là_______u nuoc, u mu,dai mau,suy than______________________
Câu 62 Sỏi cản quang  trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị  là bóng___MO DAM DO NHU XUONG____________
Câu 63 Trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị  sỏi niệu quản có hình dạng _BAU DUC NAM THEO TRUC NIEU QUAN_________
Câu 64 Trên phim NĐTM đánh giá thận câm thật sự phải chụp phim sau thời điểm_24H_____
Câu 65 Hình ảnh thận mastic trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị gặp trong bệnh ____LAO THAN  GIAI DOAN MUON_
___________________
Câu 66 Nếu nghi ngờ có sỏi niệu đạo , cần chỉ định chụp phim tư thế NIEU DAO(45 DO)_________
Câu 67 Siêu âm Doppler là kỹ thuật có lợi ích thăm dò___VAN TOC DONG MAU,TIM CAC CHO HEP____________________
Câu 68 Niệu đạo nam về mặt hình ảnh được chia làm____4_________đoạn
Câu 69 Đánh gía chức năng bài xuất, chủ yếu dựa vào kỹ thuật UIV __________
Câu 70  Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính sử dụng tia __X______________

Câu hỏi đúng/sai

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU 2

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU

                                    trac nghiem tiet nieu


Câu 29:  Các hậu quả sau đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất nước tiểu,
TRỪ :
  1. Suy thận
  2. Teo nhu mô thận
  3. Dãn đài bể thận
  4. Đái máu@
  5. Nhiễm trùng đường tiểu
Câu 30:  Các kỹ thuật nào sau đây được chỉ định thăm khám tiền liệt tuyến
PHỔ BIẾN NHẤT
  1. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
  2. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng, thấy bàng quang bị đẩy
  3. Siêu âm@
  4. Chụp cắt lớp vi tính
  5. Chụp mạch máu
Câu 31:  Đái máu là một chỉ định thăm khám của chẩn đoán hình ảnh, đái máu
 thường do những nguyên nhân sau đây:
  1. Sỏi hệ tiết niệu
  2. Ung thư  đường dẫn niệu
  3. Chấn thương hệ tiết niệu
  4. Câu A và B đúng
  5. Câu A, B và C đúng@
Câu 32:  Các nguyên nhân nào sau đây cho hình KHUYẾT bể thận trên phim chụp
nhuộm cản quang đường tiết niệu:
  1. Sỏi không cản quang
  2. U bể thận
  3. Cục máu đông
  4. Câu A ,B và C đúng@
  5. Câu A và B đúng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU 1



TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIẾT NIỆU


Chọn một câu trả lời đúng nhất

Câu 1:  Trong các kỹ thuật  hình ảnh sau đây, kỹ thuật nào có ít vai trò nhất trong thăm
khám hệ tiết niệu:
  1. Siêu âm
  2. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (chụp bụng không chuẩn bị)
  3. Chụp động mạch thận@
  4. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
  5. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 2:  Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:
  1. Siêu âm
  2. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
  3. Chụp động mạch thận
  4. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)@
  5. Chụp cắt lớp vi tính
Câu 3:  Kỹ thuật nào sau đây có thể ĐÁNH GIÁ được chức năng bài tiết của thận:
  1. Siêu âm
  2. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
  3. Chụp cắt lớp vi tính
  4. Chụp nhấp nháy thận
  5. Câu B và D đúng@
Câu 4:  Trong thăm khám hệ tiết niệu, chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có mục đích:
  1.  Tìm vôi hóa bất thường
  2.  Là phim căn bản trước khi tiến hành các kỹ thuật có chuẩn bị ở ổ  bụng
  3.  Đo kích thước thận
  4.  Tìm dịch trong ổ bụng
  5.  Câu A và B đúng@

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP 3

 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP

                                     trac nghiem xuong khop


Hãy bôi đen một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau đây:

Câu 1: Giới hạn của ổ tiêu xương rõ khi:
A.     Có tình trạng nhiễm khuẩn mạn.@
B.     Có phản ứng của màng xương chung quanh.
C.     Có phản ứng của mô xương đặc.
D.     Có phản ứng tự vệ của mô xương đặc chung quanh.
E.      Có tổ chức bị xâm lấn chung quanh.

Câu 2: Ta thấy được màng xương trong trường hợp:
A.     Lao xương.
B.     U xương lành tính.
C.     Viêm xương.
D.     U xương ác tính.
E.      Có tác nhân gây phản ứng ở màng xương@.

Câu 3: Viêm xương tủy xương (VXTX) khởi đầu bằng hình ảnh:
A.     Đặc xương.
B.     Tiêu xương.
C.     Loãng xương.@
D.     Phản ứng màng xương.
E.      Hoại tử xương.

Câu 4: Viêm xương tủy xương thường gặp:
A.     Ở người trẻ tuổi@.
B.     Ở bệnh nhân bị suy kiệt.
C.     Ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch.
D.     Tất cả đều đúng.
E.      A và B đúng.

Câu 5: Viêm xương tủy xương thường gặp:
A.     Nam hơn nữ.@
B.     Nữ hơn nam.
C.     Nữ bằng nam.
D.     Nam gấp đôi nữ.
E.      Nữ gấp đôi nam.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP 2

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP




Câu 26: Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:
A.     Đặc xương dưới sụn.
B.     Loãng xương dưới sụn.
C.     Hẹp khe khớp.
D.     Có gai xương hay không.@
E.      Tất cả đều sai.

Câu 27: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:
A.     Chụp Cắt lớp siêu âm.
B.     Chụp Cắt lớp vi tính.
C.     Chụp Căït lớp cộng hưởng từ.@          
D.     Chụp mạch máu số hóa xóa nền.
E.      Chụp nhấp nháy đồng vị.

Câu 28: Đa số các u xương lành tính phát sinh và phát triển trong thời kỳ:
A.     Bào thai.
B.     Thiếu nhi.
C.     Thiếu niên.
D.     Đang phát triển xương.@
E.      Trưởng thành.