HỆ CƠ
1 Cơ nào sau đây co bóp theo ý muốn
a. Cơ vân b. Cơ tim c. Cơ trơn d.
a, b, c đúng e. a, b, c
sai.
2 Cơ mặt là cơ:
a. Cơ bám da b. Do dây thần
kinh mặt chi phối vận động
c. Thường bám xung quanh lỗ
tự nhiên
d. a, b,
c đúng e. a, b, c sai.
3 Cơ nào sau đây Không thuộc nhóm cơ
nhai
a. Cơ
mút b. Cơ
thái dương
c. Cơ chân bướm trong d. Cơ
chân bướm ngoài
e. Cơ cắn.
4 Cơ nào sau đây được chi phối bởi
dây thần kinh mặt
a. Cơ
mút b. Cơ thái dương c. Cơ chân bướm trong
d. Cơ chân bướm ngoài e. Cơ cắn.
5 Cơ nào sau đây được chi phối bởi
dây thần kinh hàm trên
a. Cơ mút b. Cơ
thái dương
c. Cơ chân bướm trong d. Cơ
chân bướm ngoài
e. a, b,
c, d sai.
6 Cơ nào sau đây được chi phối bởi
dây thần kinh hàm dưới
a. Cơ mút b. Cơ
thái dương c. Cơ vòng mắt
d. cơ bám da cổ e. a, b, c, d sai.
7 Cơ nào sau đây là mốc giải phẫu ở
vùng cỏ:
a. Cơ bám da cổ b. Cơ ức đòn
chủm
c. Cơ ức móng d. cơ
vai móng.
E. Cơ ức giáp
8 Cơ nào sau đây không phải là cơ
dưới móng
a. Cơ
hàm móng b. Cơ
ức móng.
c. Cơ giáp móng. d. Cơ
vai móng
e. Cơ ức giáp.
9 Cơ nào sau đây là cơ trên móng:
a. Cơ
hàm móng b. Cơ
ức móng.
c. Cơ giáp móng. d. Cơ
vai móng
e. Cơ ức giáp.
10 Cơ nào sau đây là cơ trên móng:
a. Cơ hai thân b. Cơ ức móng.
c. Cơ giáp móng. d. Cơ
vai móng
e. Cơ ức giáp.
11 Cơ gian sườn ngoài nằm ở lớp
ngoài cùng của ba cơ gian sườn:
a. Đúng b.
Sai
12 Các cơ sau là cơ thành bụng trước
bên NGOẠI TRỪ:
a. Cơ chéo bụng ngoài b. Cơ chéo bụng trong
c. Cơ ngang bụng d. Cơ lưng rộng
e. Cơ thẳng bụng
13 Đường trắng:
a. Nằm giữa bụng b. Đi
từ mũi kiếm đến xương mu
c. Thường được sử dụng để
mổ bụng d. a, b, c đúng
e. a, c đúng
14 Thành trước ống bẹn cấu tạo chủ
yếu bởi
a. Mạc ngang b. Dây chằng bẹn
c. Cơ chéo bụng trong
d. Cơ ngang bụng
e. Cơ
chéo bụng ngoài
15 Thành dưới ống bẹn cấu tạo chủ
yếu bởi
a. Mạc ngang b. Dây
chằng bẹn
c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ
ngang bụng
e. Cơ chéo bụng ngoài
16 Thành sau ống bẹn cấu tạo chủ
yếu bởi
a. Mạc
ngang b. Dây
chằng bẹn
c. Cơ chéo bụng trong d. Cơ
ngang bụng
e. Cơ chéo bụng ngoài
17 Trong ống bẹn phụ nữ không có gì
hết
a. Đúng b.
Sai
18 Cơ hoành:
a. Là cơ hai thân b. Cong lõm lên trên
c. Ngăn
cách giữa ổ bụng và xoang ngực
d. Ngăn cách giữa ổ bụng và
khung chậu
e. Không có lỗ nào hết
19 Cơ nào là cơ thuộc thành sau hố
nách:
a. Cơ
dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ
ngực bé
e. Cơ delta
20 Cơ nào là cơ thuộc thành trong hố
nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ
ngực bé
e. Cơ delta
21 Cơ nào là cơ thuộc thành trước hố
nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ
ngực lớn d. Cơ
trên gai
e. Cơ delta
22 Cơ nào là cơ thuộc thành ngoài hố
nách:
a. Cơ dưới vai b. Cơ răng trước
c. Cơ ngực lớn d. Cơ
trên gai
e. Cơ
delta
23 Cơ nào sau đây có nhiệm vụ duỗi
cẳng tay:
a. Cơ tam
đầu cánh tay b. Cơ nhị
đầu cánh tay
c. Cơ quạ cánh tay d. Cơ cánh tay.
e. Cơ delta.
24 Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cánh tay trước
a. Cơ nhị đầu cánh tay b. Cơ
quạ cánh tay
c. Cơ cánh tay. d. a. b, c đúng
e. a, b, c sai.
25 Cơ nào sau đây thuộc có nhiệm vụ
gấp cẳng tay
a. Cơ nhị đầu cánh tay b. Cơ quạ cánh tay
c. Cơ cánh tay. d. a. b, c đúng
e. a, c đúng
26 Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa cơ
vùng cẳng tay trước:
a. Cơ sấp tròn b. Cơ
gấp các ngón nông
c. Cơ gấp cổ tay quay d. Cơ gan tay
e. Cơ gấp cổ tay trụ
27 Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng
cẳng tay trước:
a. Cơ
duỗi cổ tay quay dài b. Cơ
sấp vuông
c. Cơ sấp tròn. d. Cơ
gấp sâu các ngón tay
e. Cơ gan tay.
28 Cơ nào sau đây là cơ thuộc vùng
cẳng tay trước:
a. Cơ ngữa b, Cơ
duỗi cổ tay trụ
c. Cơ duỗi cổ tay quay dài d. Cơ
sấp vuông
e. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn.
29 Các cơ bàn tay gồm cơ mô út do dây
thần kinh trụ chi phối vận động
a. Đúng b. Sai.
30 Cơ mô cái do dây thần kinh giữa chi
phối vận động mà thôi:
a. Đúng b. Sai.
31 Cơ nào
có tác dụng gấp đùi mạnh nhất:
a. Cơ thắt lưng
chậu b. Cơ may
c. Cơ khép dài d. Cơ mông lớn
e. Cơ căng mạc đùi.
32 Cơ nào
thuộc khu cơ trong vùng đùi trước:
a. Cơ tứ đầu đùi b. Cơ may
c. Cơ thon d. Cơ
thắt lưng chậu
e. Cơ nhị đầu đùi
33 Cơ có
tác dụng duỗi cẳng chân là:
a. Cơ tứ đầu đùi b.
Cơ may
c. Cơ thond. Cơ bán gân
e. Cơ nhị đầu đùi
34 Các cơ
sau đầy đều thuộc cơ khu đùi trong NGOẠI TRỪ:
a. Cơ thon b. Cơ
lược
c. Cơ khép dài d. Cơ may
e. Cơ khép ngắn
35 Cơ nào
ở vùng đùi sau:
a. Cơ bán gân b. Cơ
bán màng
c. Cơ nhị đầu đùi d.
a, b, c đúng.
e. a, b, đúng
36 Cơ có
tác dụng gấp gối là:
a. Các cơ vùng đùi sau b.
Các cơ khu đùi trong
c. Các cơ khu đùi trước d.
a, b, c đúng
e. a, c đúng.
37 Các cơ
nào có tác dụng gấp mu bàn chân
a. Cơ chày sau b.
Cơ chày trước
c. Cơ mác bên dài d. Cơ dép
e. Cơ bụng chân.
38 Gân gót (gân Achille) là do gân cơ
sau đây tạo thành:
a. Cơ tam đầu cẳng chân b.
Cơ Chày sau.
C. Cơ mác bên dài d. Cơ
kheo
e. Cơ gấp các ngón chân
39 Cơ có
tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là cơ:
a. Cơ mác bên dài b.
Cơ chày trước
c. Cơ mác ba. d. Cơ duỗi
các ngón chân.
E. Cơ duỗi ngón cái dài.