TRẮC NGHIỆM SINH LÝ PHỤ KHOA
Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):
1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan
đến:
A. Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục
của người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.
B. Những
thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi - tuyến
yến - buồng trứng
C. Những
thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ
D. Những
hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E. Biểu
hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ
2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A. Nằm
trong nền của trung não
B. Phía
dưới giao thoa thị giác
C. Tiết
ra hormon GnRH
D.
A và C đúng
E. Tất
cả các câu trên đều đúng
3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A. Tuyến
yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau
B. Thuỳ
trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH
C. Thuỳ
sau tuyến yên là tuyến thần kinh
D. A
và B đúng
E.
A,B,C đúng
4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A. Buồng
trứng là tuyến sinh dục nữ
B. Vừa
có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C. Có
rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000-30.000
D. A
và B đúng
E.
A,B,C đúng
5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A. Dưới
tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín
B. Nang
noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt,
noãn trưởng thành và hốc nang
C. Dưới
tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn
D. A
và B đúng
E.
A,B,C đúng
6. Hoạt động nội tiết của buồng trứng:
A. Chế tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và
Androgen. Vỏ nang trong chế tiết Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể
chế tiết Progesteron và các tế bào rốn buồng trứng chế tiết androgen
B. Chế
tiết ra 2 hormon chính: Estrogen và Progesteron . Vỏ nang trong chế tiết
Estrogen, các tế bào hạt của hoàng thể chế tiết Progesteron
C. Chế
tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào hạt của
hoàng thể chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron, và các tế bào
rốn buồng trứng chế tiết androgen
D. Chế
tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Vỏ nang trong chế
tiết Estrogen, các tế bào rốn buồng trứng chế tiết Progesteron và các tế bào
hạt của hoàng thể chế tiết androgen
E. Chế
tiết ra 3 hormon chính: Estrogen, Progesteron và Androgen. Các tế bào rốn buồng
trứng chế tiết Estrogen, vỏ nang trong chế tiết Progesteron và các tế bào hạt
của hoàng thể chế tiết androgen
7. Tác dụng của estrogen đối với cơ tử cung
A. Làm
phát triển cơ tử cung do làm tăng độ lớn, độ dài và số lượng các sợi cơ
B. Làm
giảm nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung
C. Làm
tăng nhạy cảm của cơ tử cung đối với oxytocin và các nhân tố gây co tử cung
D. A
và B đúng
E.
A và C đúng
8. Tác dụng của estrogen đối với niêm mạc tử cung
A. Kích
thích phân bào, gây quá sản niêm mạc tử cung, ung thư niêm mạc tử cung
B. Khi
tụt đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
C. Khi
tăng đột ngột làm bong niêm mạc tử cung, gây chảy máu kinh nguyệt
D.
A và B đúng
E. A
và C đúng
9. Tác dụng của estrogen đối với cổ tử cung
A.
Làm tăng tiết, làm trong
và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
B. Làm
tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
C. Làm
giảm tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
D. Làm
giảm tiết, làm trong và loãng chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
E. Làm
tăng tiết, làm đặc chất nhầy cổ tử cung, làm mở cổ tử cung
10. Tác dụng của estrogen đối với âm hộ và âm đạo
A. Làm
phát triển và làm dày biểu mô âm đạo
B. Làm
phát triển các môi của âm hộ
C. Làm
phát triển và chế tiết các tuyến Skene và Bartholin của âm hộ
D. A
và B đúng
E.
Tất cả các câu trên đều
đúng
11. Các tác dụng khác của estrogen:
A. Giữ
nước, kali, canxi
B. Kích
thích tình dục
C. Làm
căng các dây thanh âm khiến tiếng nói có âm sắc cao
D. A
và C đúng
E.
Tất cả các câu trên đều
đúng
12. Tác dụng của Progesteron đối với cơ tử cung
A. Làm
mềm cơ tử cung, tăng nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
B. Làm
mềm cơ tử cung, giảm nhạy với oxytocin và các nhân tố gây co
C. Hiệp
đồng với estrogen làm tăng phát triển cơ tử cung
D.
A và C đúng
E.
B và C đúng
13. Tác dụng của Progesteron đối với niêm mạc tử cung
A. Làm
teo niêm mạc tử cung
B. Hiệp
đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/10
C. Hiệp
đồng với estrogen làm niêm mạc tử cung chế tiết, tốt nhất theo tỷ lệ
estrogen/progesteron là 1/5
D.
A và B đúng
E. A
và C đúng
14. Các tác dụng khác của Progesteron:
A. Ức
chế chế tiết chất nhầy ở cổ tử cung
B. Làm
phát triển biểu mô âm đạo
C. Làm
phát triển ống dẫn sữa
D. B
và C đúng
E.
Tất cả các câu trên đều
đúng
15. Chu kỳ kinh nguyệt có
thể phân làm hai phần:
A. Giai
đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể
B.
Chu kỳ buồng trứng và chu kỳ tử cung
C. Giai
đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết
D. A
và B đúng
E. B
và C đúng
16. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có các đặc điểm sau:
A. Kéo
dài từ 21 đến 35 ngày
B. Thời
gian hành kinh từ 2-6 ngày
C. Lượng
máu mất trung bình 50-100ml
D.
A và B đúng
E. A,B,C
đều đúng
17. Mối liên quan giữa hormon sinh dục và chu kỳ kinh nguyệt
A.
Lúc bắt đầu mỗi chu kỳ
kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục
B. Lúc
bắt đầu mỗi chu kỳ kinh nguyệt, lượng hormon sinh dục
C. Lượng
hormon sinh dục thường cao vào cuối giai đoạn hoàng thể của chu kỳ kinh
D. A
và C đúng
E. B
và C đúng
18. Sự liên quan của thay đổi ở buồng tử trứng, tử cung và
hormon sinh dục trong chu kỳ kinh nguyệt:
A. FSH
kích thích nang noãn phát triển
B. Nang
noãn chế tiết ra Estrogen trong giai đoạn nang noãn
C. Estrogen
kích thích nội mạc tử cung tăng trưởng
D. A
và C đúng
E.
A,B,C đều đúng
19. Các thời kỳ hoạt động sinh dục ở phụ nữ
A.
Thời kỳ trẻ em, dậy thì,
thời kỳ hoạt động sing dục và thời kỳ mãn kinh
B. Thời
kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục và thời
kỳ mãn kinh
C. Thời
kỳ trẻ em, dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn kinh và thời
kỳ mãn kinh
D. Thời
kỳ trẻ em, thời kỳ trước dậy thì, thời kỳ hoạt động sinh dục, thời kỳ tiền mãn
kinh và thời kỳ mãn kinh
E. Tất
cả các câu trên đều sai
20. Thời kỳ trẻ em có các đặc điểm sau:
A. Hormon
giải phóng và hormon hướng sing dục dần dần tăng nên buồng trứng cũng dần dần
tiết Estrogen
B. Progesteron
cũng được chế tiết bởi các nang noãn của buồng trứng
C. Các
dấu hiệu sinh dục phụ cũng bắt đầu xuất hiện khi đến gần tuổi dậy thì
D.
A và C đúng
E. Tất
cả các câu trên đều đúng
21.Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau:
A. Tuổi
dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B. Các
dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C. Tuổi
dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D.
B và C đúng
E. Tất
cả các câu trên đều đúng
22. Thời kỳ hoạt động sinh dục có các đặc điểm sau:
A. Tiếp
theo tuổi dậy thì cho đến khi mãn kinh
B. Người
phụ nữ có thể thụ thai được
C. Các
tính chất sinh dục phụ ngừng phát triển
D.
A và B đúng
E. Tất
cả các câu trên đều đúng
23. Thời kỳ mãn kinh có các đặc điểm sau:
A. Thời
kỳ mãn kinh biểu hiện buồng trứng đã suy kiệt, giảm nhạy cảm trước sự kích
thích của các hormon hướng sinh dục.
B. Không
còn khả năng có thai
C. Tuổi
mãn kinh trung bình là 45- 50 tuổi
D. A
và B đúng
E.
Tất cả các câu trên đều
đúng
24. Thời kỳ mãn kinh
A. Được
chia làm hai giai đoạn: tiền mãn kinh và hậu mãn kinh
B. Các
giai đoạn này thường kéo dài 1-2 năm
C. Các
giai đoạn này thường kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm
D.
A và B đúng
E. A
và C đúng
Câu hỏi đúng sai:
25. Chức năng của bộ phận sinh dục là chức năng sinh sản,
đảm bảo sự thụ tinh, sự làm tổ và sự phát triển của trứng trong tử cung
A.
Đúng
B. Sai
26. Hoạt động của vùng dưới đồi kích thích hoạt động của
tuyến yên. Hoạt động của tuyến yên kích thích hoạt động của buồng trứng. Hoạt
động của buồng trứng kích thích hoạt động của vùng dưới đồi theo cơ chế hồi.
A. Đúng
B.
Sai
27. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường, các hormon được
chế tiết ra có tính chu kỳ, trật tự. Những rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có
thể dẫn đến rối loạn của sinh lý kinh nguyệt có thể dẫn đến những tình trạng
bệnh lý khác nhau bao gồm vô sinh, hiếm muộn, sẩy thai liên tiếp và sự tăng
sinh ác tính.
A.
Đúng
B. Sai
28. Chu kỳ buồng trứng được
phân chia thành giai đoạn tăng sinh và giai đoạn chế tiết tương ứng
A.
Đúng
B. Sai
Câu hỏi ngắn:
29. Định nghĩa kinh thưa, kinh mau:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
30. Định nghĩa rong kinh, rong huyết:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu hỏi điền từ:
31. Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường kéo dài 21-35 ngày,
thời gian hành kinh 2-6 ngày và lượng máu trung
bình...............................
32. Cuối giai đoạn nang noãn, trước khi rụng trứng các thụ
thể của ..........................được
tạo bởi FSH hiện diện ở lớp tế bào hạt. Cùng với sự kích thích của LH, các thụ
thể này điều chỉnh sự
tiết...................................
33. Cả estrogen và progesteron vẫn còn tăng trong thời gian
tồn tại của ..........................sau
đó, hàm lượng của chúng giảm khi hoàng thể
.............................., vì thế tạo ra 1 giai đoạn cho chu kỳ kế
tiếp
34. Cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ được chia
làm bốn thời kỳ:
A. ..................................................................
B. Dậy
thì
C. ..................................................................
D. ................................................................
Đáp án:
1. A 6.A 11.E 16. D 21.D 26.B
2. D 7. E 12.
D 17.A 22.D 27.A
3. E 8. D 13.
D 18.E 23.E 28.A
4. E 9. A 14.E 19. A 24.D
5. E 10.E 15.B 20.D 25.A
29. Kinh thưa: kinh nguyệt không thường xuyên, không đều. Chu kỳ kinh thường trên 35 ngày
- Kinh mau : còn gọi là đa kinh. Chu kỳ kinh thường 21 ngày hoặc ngắn hơn.
30. Rong kinh: kinh có chu kỳ, lượng kinh nhiều (>80ml)
và kéo dài trên 7 ngày
Rong huyết: ra máu thất thường
không theo chu kỳ
31. 20- 60ml
32. LH............progesteron
33. Hoàng thể............thoái hoá
34.
A. Thời
kỳ trẻ em
C. Thời
kỳ hoạt động sinh dục
D. Thời
kỳ mãn kinh
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét