BÀI 13. SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Những yếu tố đặc trưng có thể đưa vào trong định nghĩa
thiếu máu
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
thể tích máu tuần hoàn
|
||
2.Giảm số
lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
|
||
3.Giảm
lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
|
||
4.Giảm
hematocrit
|
||
5.Giảm
lượng hemoglobin trung bình trong mỗi hồng cầu
|
||
Câu 2. Các biểu hiện thường gặp khi thiếu máu
|
Đ
|
S
|
1.Da và niêm mạc xanh xao, nhợt nhạt
|
||
2.Cơ thể thiếu
oxy
|
||
3.Giảm hồng
cầu lưới
|
||
4.Giảm
hematocrit
|
||
5.Giảm chỉ số
nhiễm sắc
|
||
Câu 3. Các biểu hiện bao giờ cũng có trong mọi loại thiếu
máu
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu
|
||
2.Tăng tỷ lệ
hồng cầu lưới
|
||
3.Giảm
nồng độ sắt trong huyết thanh
|
||
4.Giảm
hemoglobin trong mỗi hồng cầu
|
||
5.Giảm thể
tích trung bình hồng cầu
|
||
Câu 4. Đặc điểm của thiếu máu do mất máu ra ngoài mạn tính
(trĩ, giun móc…)
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu
máu nhược sắc
|
||
2.Tăng tỷ lệ
hồng cầu lưới ở máu ngoại vi
|
||
3.Tăng
lượng sắt trong huyết thanh
|
||
4.Tăng
lượng bilirubin tự do trong máu
|
||
5.Hồng
cầu nhạt màu, to nhỏ không đều
|
||
Câu 5. Nguyên nhân gây tan máu do bệnh lý của
hồng cầu
|
Đ
|
S
|
1.Rối
loạn cấu trúc màng hồng cầu
|
||
2.Thiếu enzym
G6PD, PK, tồn tại HbF
|
||
3.Nhiễm
khuẩn, nhiễm độc (Ký sinh trùng sốt rét. virus sốt xuất huyết, cúm, liên cầu,
thuốc, hóa chất, nấm, nọc rắn)
|
||
4.Kháng
thể chống hồng cầu từ ngoài vào (chuyền nhầm nhóm máu, bất đồng Rh)
|
||
5.Kháng
thể do cơ thể tạo ra chống hồng cầu bản thân (tự kháng thể)
|
||
Câu 6. Đặc điểm của thiếu máu do tan máu
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu
máu đẳng sắc
|
||
2.Tủy xương
tăng sinh
|
||
3.Có
hemoglobin trong nước tiểu
|
||
4.Bilirubin
tự do trong máu bình thường
|
||
5.Da
vàng nhẹ, phân sẫm màu, nước tiểu vàng
|
||
Câu 7. Thiếu máu do thiếu sắt gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu
HCl trong dịch vị dạ dày
|
||
2.Thiếu
protein
|
||
3.Thiếu
vitamin C
|
||
4.Tan máu tự miễn
|
||
5.Mất
máu ra ngoài dai dẵng
|
||
Câu 8. Thiếu máu do thiếu sắt
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu
máu dinh dưỡng
|
||
2.Thường gặp ở
phụ nữ có thai và đang cho con bú
|
||
3.Rất
ít gặp ở các trẻ em trước tuổi đi học
|
||
4.Tỷ
lệ bị thiếu máu do thiếu sắt giữa nam và nữ như nhau
|
||
5.Thiếu
máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai thường gây đẻ non. băng huyết, thai nhi
thiếu cân nặng
|
||
Câu9. Đặc điểm của hồng cầu khi thiếu máu do
thiếu sắt
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
thể tích trung bình của mỗi hồng cầu
|
||
2.Giảm lượng
Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
|
||
3.Giảm
mạnh số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
|
||
4.Giảm
hematocrit
|
||
5.Hồng cầu nhạt màu
|
||
Câu10. Những đặc điểm không chỉ có trong thiếu
máu do thiếu sắt
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu
|
||
2.Giảm lượng
Hb trong một đơn vị thể tích máu
|
||
3.Giảm
tỷ lệ hồng cầu lưới ở máu ngoại vi
|
||
4.Giảm chỉ số
nhiễm sắc
|
||
5.Giảm thể
tích mỗi hồng cầu
|
||
Câu11. Vai trò của vitamin B12 đối với hồng cầu
|
Đ
|
S
|
1.Kích
thích tổng hợp ADN
|
||
2.Tăng phân
bào dòng hồng cầu trong tủy
|
||
3.Tăng
tốc độ biệt hóa (trưởng thành) của H.C tại tủy xương
|
||
4.Tăng
thời gian sống của H.C ở máu ngoại vi
|
||
5.Kích
thích H.C tổng hợp Hb
|
||
Câu12. Đặc điểm thiếu máu do thiếu vitamin B12
|
Đ
|
S
|
1.Hồng
cầu có thể tích lớn
|
||
2.Tăng
hematocrit
|
||
3.Giảm
lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu
|
||
4.Giảm
lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu
|
||
5.Hồng
cầu to nhỏ không đều, đa màu sắc
|
||
Câu13. Các biểu hiện của suy tủy
|
Đ
|
S
|
1.Giảm số
lượng hồng cầu lưới
|
||
2.Giảm số lượng bạch cầu đũa
|
||
3.Tăng
tỷ lệ tế bào lympho trong máu
|
||
4.Tăng
chỉ số chuyển nhân
|
||
5.Giảm
số lượng bạch cầu đơn nhân to
|
||
Câu14. Các biểu hiện không chỉ gặp trong suy
tủy
|
Đ
|
S
|
1Thiếu
máu không hồi phục
|
||
2.Giảm số
lượng bạch cầu trung tính trong máu
|
||
3.Giảm
kéo dài chỉ số chuyển nhân
|
||
4.Tăng
kéo dài tỷ lệ lympho trong máu
|
||
5.Giảm
số lượng tiểu cầu và xuất huyết
|
||
Câu15. Thay đổi tỷ lệ bạch cầu trong máu khi
viêm cấp
|
Đ
|
S
|
1Tăng
tỷ lệ bạch cầu trung tính
|
||
2.Tăng tỷ lệ
bạch cầu đũa
|
||
3.Tăng tỷ lệ bạch cầu ái toan
|
||
4.Giảm tỷ lệ bạch cầu lympho và mono
|
||
5.Giảm tỷ lệ giữa B.C nhân đũa và B.C
múi của dòng trung tính
|
||
Câu16. Các biểu hiện ở máu ngoại vi trong bệnh leucose dòng
tủy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Xuất
hiện nhiều tế bào non dòng tủy
|
||
2.Nguyên tủy
bào tăng rất cao so với tủy bào và hậu tủy bào
|
||
3.Tăng
tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
|
||
4.Tăng
số lượng bạch cầu đơn nhân
|
||
5.
Có khoảng trống bạch cầu
|
||
Câu17. Các biểu hiện ở máu ngoại vi trong bệnh
leucose dòng tủy mạn tính
|
Đ
|
S
|
1.Xuất
hiện tế bào non dòng tủy
|
||
2.Có nhiều tủy
bào, hậu tủy bào hơn nguyên tủy bào
|
||
3.Tăng
tỷ lệ và số lượng bạch cầu dòng lympho
|
||
4.Số
lượng hồng cầu giảm (thiếu máu)
|
||
5.
Không có khoảng trống bạch cầu
|
||
Câu18. Leucose dòng lympho
|
Đ
|
S
|
1.Xuất
hiện nhiều tế bào non dòng lympho (lymphblast) trong máu
|
||
2.Tỷ lệ bị
leucose lympho dòng lympho B cao hơn leucose lympho dòng lympho T
|
||
3.Hạch
lympho, lách, gan thường to ra
|
||
4.Tỷ
lệ và số lượng bạch cầu trung tính tăng trong máu
|
||
5.Không
liên quan đến rối loạn về số lượng và chất lượng nhiễm sắc thể
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều
lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Ý
nghĩa quan trọng nhất của chỉ số nhiễm sắc
A.Cho biết thiếu
máu thuộc loại nhược sắc hay đẳng sắc hoặc ưu sắc
B.Cho biết chất
lượng Hb
C.Cho biết lượng
Hb trong hồng cầu đủ hay thiếu
D.Cho biết tỷ lệ
lượng Hb trong H.C người thử so với H.C người bình thường
E.Cho biết lượng
Hb của cơ thể
Câu2. Chỉ số nhiễm sắc cho biết
A.Khả năng vận
chuyển oxy của hồng cầu
B.Lượng Hb chứa
trong H.C người đó so với H.C người bình thường
C.Thiếu máu
nhược sắc hay đẳng sắc
D.Mức độ thiếu
sắt
E.Khả năng tổng
hợp Hb của H.C
Câu 3. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá
mức độ thiếu máu hiện nay
A.Mức độ xanh
xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
B.Số lượng H.C
trong một đơn vị thể tích máu
C.Lượng Hb trong
một đơn vị thể tích máu
D.Hematocrit
E.Tỷ lệ H.C lưới
trong máu
Câu 4. Khi đánh giá mức độ thiếu máu nên kết
hợp các thông số
A.Số lượng hồng
cầu và chỉ số nhiễm sắc
B.Số lương H.C
và hematocrit
C.Số lượng H.C
và lượng săt trong huyết thanh
D.Hematocrit và nồng độ Hb trong máu
E.Chỉ số nhiễm
sắc và hematocrit
Câu 5. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu dinh
dưỡng (thiếu sắt)
A.Cung cấp sắt
không đủ:trẻ ăn sam, phụ nữ kiêng khem
B,Không hấp thu
được sắt: thiếu HCl dạ dày, viêm ruột mạn tính
C.Rối loạn vận chuyển sắt:thiếu protein
D.Rối loạn chuyển hóa sắt: bệnh gan
D.Mất sắt ra ngoài: giun móc, trĩ…
Câu 6. Thiếu máu ít
liên quan đến thiếu sắt
A.Viêm teo niêm mạc dạ dày
B.Suy tủy
C.Bệnh gan mạn tính
D.Đái huyết sắc
tố
E.Suy dinh dưỡng
Câu 7. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt
xanh xao trong thiếu máu
A.Số lượng hồng cầu giảm
B.Nồng độ HbO2 trong máu thấp
C.Lượng Hb máu giảm
D.Cơ thể phân bố lại máu
E.Giảm số lượng mao mạch hoạt động
Câu 8. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu
trong mạch
A.Nồng
độ bilirubin tự do cao trong máu
B.Nồng
độ sắt trong huyết thanh cao
C.Hemoglobin
tự do cao trong máu
D.Có
Hb trong nước tiểu
E.Tỷ
lệ H.C mạng lưới cao trong máu ngoại vi
Câu 9. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do
tan máu trong hệ nội mạc võng mô
A.Nước
tiểu có nhiều urobilinogen
B.Bilirubin
tự do trong máu cao và kéo dài
C.Nồng
độ sắt trong huyết thanh cao
D.Có
kháng thể chống H.C bản thân hiệu giá cao
E.Tỷ
lệ H.C mạng lưới tăng cao trong máu ngoại vi
Câu 10. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose
dòng tủy cấp tính
A.Xuất hiện các loại bạch cầu non
(blast) ở máu ngoại vi
B.Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu)
C.Tỷ lệ nguyên tủy bào tăng rất cao so
với tiền tủy bào, hậu tủy bào, tủy bào
D.Xuất huyết (chảy máu)
E.Giảm số lượng lymphocyte
Câu 11. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy mạn tính
A.Xuất hiện một số bạch cầu non (blast)
ở máu ngoại vi
B.Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu)
C.Xuất huyết (chảy máu), giảm số lượng
tiểu cầu
D.Không có khoảng trống bạch cầu
E.Giảm số lượng monocyte
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Người có nhóm máu O thường có thể cho
được những người có các nhóm máu (1)…A…B…AB…O……Và thường chỉ nhận được máu của
người có nhóm máu (2)…O…….
Câu 2. Người có nhóm máu AB chỉ có thể cho được
người có nhóm máu (1)…AB……., nhưng lại có thể nhận máu của những người có các
nhóm máu (2)…O…A…B…AB…….
Câu 3. Trên hồng cầu của người có kháng nguyên A
có thể nhận máu của những người có nhóm máu (1)…A…O……,có thể cho người có nhóm
máu (2)…A……AB…….
Câu 4. Trên hồng cầu của người có kháng nguyên B
có thể nhận máu của những người có nhóm máu (1)…B…O……,có thể cho người có nhóm
máu (2)……B…AB………….
Câu 5. Những cách phân loại thiếu máu chủ yếu đã
và đang ứng dụng
1.Phân
loại theo hình thái và màu sắc hồng cầu
2…PL
theo nguyen nhan thieu mau
3…Pl theo co che benh sinh
Câu 6. Tan máu sơ sinh do bất đồng yếu tố Rh
thường gặp khi:
Con…Rh(+),mẹ
Rh(-)..
BÀI 13. SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
10
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
|
3
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
S
|
12
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
S
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
13
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
14
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
6
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
15
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
7
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
16
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
17
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
9
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
18
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Đáp án
|
D
|
B
|
C
|
A
|
A
|
B
|
C
|
C
|
B
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. (1):A, B, AB, O (2): O
Câu
2. (1): AB (2): O. A, B, AB
Câu
3. (1): O, A (2): A, AB
Câu
4. (1): O, B (2): B, AB
Câu
5. 2. Phân loại theo
nguyên nhân thiếu máu
3. Phân loại theo
cơ chế bệnh sinh
Câu 6. Con: Rh(+) Mẹ: Rh (-)