CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP 2

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH XƯƠNG KHỚP




Câu 26: Chẩn đoán phân biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:
A.     Đặc xương dưới sụn.
B.     Loãng xương dưới sụn.
C.     Hẹp khe khớp.
D.     Có gai xương hay không.@
E.      Tất cả đều sai.

Câu 27: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:
A.     Chụp Cắt lớp siêu âm.
B.     Chụp Cắt lớp vi tính.
C.     Chụp Căït lớp cộng hưởng từ.@          
D.     Chụp mạch máu số hóa xóa nền.
E.      Chụp nhấp nháy đồng vị.

Câu 28: Đa số các u xương lành tính phát sinh và phát triển trong thời kỳ:
A.     Bào thai.
B.     Thiếu nhi.
C.     Thiếu niên.
D.     Đang phát triển xương.@
E.      Trưởng thành.

 
Câu 29: Đặc điểm chung của u xương lành tính là:
A.     Bờ đều, rõ, phát triển nhanh.
B.     Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn@.
C.     Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh.
D.     Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm.
E.      Giới hạn rõ ràng, phát triển từ từ, không xâm lấn.

Câu 30: Đặc điểm chung của u xương ác tính là:
A.     Giới hạn không rõ, có cấu trúc đồng nhất, có tính xâm nhập, di căn.
B.     Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn.
C.     Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh.
D.     Bờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn.
E.      Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục.@

Câu 31: Điểm quan trọng hàng đầu để phân biệt giữa u xương lành tính và ác tính là:
A.     Tính xâm lấn vào mô kế cận.
B.     Tính di căn đi xa.@?????????
C.     Phát triển nhanh hay chậm.
D.     Bờ đều hay không đều, rõ hay không rõ.
E.      Cấu trúc đồng nhất hay không.

Câu 32: U xương thường gặp ở:
A.     Mô xương đặc,
B.     Hộp sọ,
C.     Xương mặt,
D.     Tất cả đều đúng,@
E.      Tất cả đều sai.

Câu 33: U xương dạng xương thường gặp ở:
A.     Mô xương đặc,
B.     Mô xương xốp,
C.     Xương dài của chi dưới,@
D.     Xương dài của chi trên,
E.      Đầu xương.

Câu 34: U sụn là một cấu trúc bất thường dưới dạng:
A.     Tiêu xương,
B.     Đặc xương,
C.     Hoại tử xương từìng mảng lấm tấm,
D.     Cấu trúc không cản quang bên trong có những nốt vôi hóa lấm tấm,@
E.      Tiêu xương với những nốt vôi hoá lấm tấm.

Câu 35: Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:
A.     Cộng hưởng từ ,
B.     Cắt lớp vi tính,@
C.     Chụp đồng vị phóng xạ,
D.     Chụp mạch xương
E.      Siêu âm mô màu.

Câu 36: U xương lành tính thường gặp ở:
  1. Tuổi trẻ
  2. Tuổi già
  3. Tuổi đang phát triển@
  4. Tuổi trưởng thành
  5. Mọi lứa tuổi
Câu 37: U xương ác tính thường gặp ở:
  1. Tuổi trẻ
  2. Tuổi già
  3. Tuổi đang phát triển
  4. Tuổi trưởng thành@
  5. Mọi lứa tuổi.
Câu 38: Nhuyễn xương là một quá trình:
  1. Xương bị mềm do thiếu mô xương
  2. Xương bị mềm do thiếu calci@
  3. Xương bị thiếu khoáng chất
  4. Xương bị thừa khoáng chất
  5. Xương vừa thiếu khoáng chất vừa thừa mô xương.
Câu 39: Vị trí thường gặp của lao xương là:
  1. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu
  2. Gần sụn liên hợp
  3. Gần sụn khớp@
  4. Tất cả đều đúng
  5. Tất cả đều sai
Câu 40: Đoạn cột sống hay có tổn thương lao nhất:
  1. Cổ
  2. Ngực@DUNG
  3. Lưng
  4. Thắt lưng
  5. Cùng cụt
Câu 41: Ta có thể thấy khe khớp hẹp trong trường hợp:
  1. Thoái hoá khớp
  2. Lao khớp
  3. Viêm khớp dạng thấp
  4. Tất cả đều đún@g
  5. Tất cả đều sai
Câu 42: Hẹp khe khớp trong lao thường:
  1. Có bờ nham nhở@
  2. Có bờ đều
  3. Có bờ rõ
  4. Có bờ đặc xương
  5. Có đặc xương dưới sụn
Câu 43: Hình ảnh đám cỏ cháy là biểu hiện của:
  1. Sarcom xương                                     
  2. Phản ứng thẳng góc của màng xương
  3. Sarcom màng xương                            
  4. Đám mờ ở mô mềm
  5. Phản ứng thẳng góc của màng xương, xâm lấn mô mềm.@
Câu 44: Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của:
  1. Tổn thương cấp tính
  2. Tổn thương mạn tính@
  3. Tổn thương di căn
  4. Tổn thương lao
  5. U huỷ cốt bào.
Câu 45: Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của:
  1. Viêm xương và khớp
  2. Viêm xương và tuỷ
  3. Viêm xương và màng xương
  4. Viêm xương tuỷ có mảnh xương chết@
  5. Viêm xương tuỷ không có mảnh xương chết
Câu 46: Phương pháp phát hiện các ổ áp xe nóng và lạnh tốt nhất là:
  1. X quang thường quy
  2. X quang mạch máu
  3. Siêu âm mô màu
  4. CLVT
  5. Cộng hưởng từ@
Câu 47: Di căn xương ở nam chủ yếu do K nguyên phát từ:
  1. Hệ tiêu hoá
  2. Hệ hô hấp
  3. Tiết niệu
  4. Sinh dục@
  5. Hệ thần kinh