Blog trắc nghiệm y khoa Blog Trắc nghiệm y khoa
10 / 10 1500 bình chọn

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ PHỤ KHOA

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ PHỤ KHOA

                             trac nghiem san

Câu hỏi 5 chọn 1 (chọn câu đúng nhất):

1. Sinh lý phụ khoa nghiên cứu những vấn đề có liên quan đến:
A.     Những thay đổi về tính chất sinh dục và hoạt động sinh dục của người phụ nữ, chủ yếu là những hoạt động của bộ phận sinh dục nữ.
B.     Những thay đổi về bộ phận sinh dục chịu ảnh hưởng nội tiết của trục dưới đồi - tuyến yến - buồng trứng
C.     Những thay đổi về bộ phận sinh dục và bộ phận sinh dục phụ của người phụ nữ
D.    Những hoạt động sinh dục của người phụ nữ
E.     Biểu hiện kinh nguyệt và cuộc đời hoạt động sinh dục của người phụ nữ

2. Các đặc điểm của vùng dưới đồi bao gồm:
A.     Nằm trong nền của trung não
B.     Phía dưới giao thoa thị giác
C.     Tiết ra hormon GnRH
D.    A và C đúng
E.     Tất cả các câu trên đều đúng

3. Các đặc điểm của tuyến yến bao gồm:
A.     Tuyến yên gồm có hai thuỳ: thuỳ trước và thuỳ sau
B.     Thuỳ trước tuyến yến là tuyến nội tiết, tiết ra LH, FSH
C.     Thuỳ sau tuyến yên là tuyến thần kinh
D.    A và B đúng
E.     A,B,C đúng

4. Các đặc điểm của buồng trứng bao gồm:
A.     Buồng trứng là tuyến sinh dục nữ
B.     Vừa có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C.     Có rất nhiều nang noãn, vào tuổi dậy thì số lượng nang noãn chỉ còn 20.000-30.000
D.    A và B đúng
E.     A,B,C đúng

5. Hoạt động sinh sản của buồng trứng:
A.     Dưới tác dụng của FSH, nang noãn lớn lên và chín
B.     Nang noãn chín có các thành phần: vỏ nang ngoài, vỏ nang trong, màng tế bào hạt, noãn trưởng thành và hốc nang
C.     Dưới tác dụng của LH nang noãn chín nhanh và phóng noãn
D.    A và B đúng
E.     A,B,C đúng

CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN

CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN

CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN

                                                       A  Chọn câu đúng nhất

1.      Dấu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A. Trể kinh
B  Hạt Mongomery ở vú
C   Nôn nghén
D   Rối loạn tiết niệu
E   Tử cung to và mềm

2.      Dấu hiệu có thể có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A  Bụng lớn
B  Cơn go Braxton-Hicks
C   Nắn được phần thai
D  Dẩu hiệu Noble
E  Dấu hiệu Hegar 

3. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
A   Thân tử cung to và mềm
B  Cố tử cung tím
C   Test HCG nước tiểu (+)
D  Tắt kinh
E   Tất cả các câu trên đều sai

4. Dấu hiệu chắc chắn có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ:
A   Nghe được tim thai
B  Bụng lớn đo được bề cao tử cung
C   Nắn thấy phần thai
D   Sờ được cử động thai
E   Siêu âm thấy túi thai trong tử cung 

5.   Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai sớm nhất:
A  Khám lâm sàng
B  Test  HCG nước tiểu
C  Định lượng bêta HCG trong máu
D  Siêu âm
E  X-quang bụng

TRẮC NGHIỆM SẢN KHOA SỰ THỤ TINH


 
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tế bào sinh dục thường được gọi là:
A. Tinh tử
B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh tinh
E. Nguyên bào sinh dục

2. Mỗi loại giao tử đều chứa:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
E. A,B,C,D sai

3. Sự sinh tinh:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
E. Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ

4. Sự sinh noãn:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
E. Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ

5. Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, trừ một:
A. Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn
B. Màng trong suốt bọc quanh noãn
C. Nhiều ARN trong bào tương noãn
D. Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
E. Nhiều Phosphatase alkalin

TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG

TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG 


trắc nghiệm thai đủ tháng

1.  Thai nhi đủ tháng nặng trung bình:
A.     2000g
B.     2500g
C.     3000g
D.    3500g
E.     4000g

2. Chiều dài trung bình của thai nhi đủ thắng người Việt Nam là:
A.     40cm             
B.     45cm
C.     50cm
D.    55cm
E.     60cm

3. Đầu quan trọng  trong cơ chế đẻ vì:
A.     to                    
B.     rắn
C.     nặng               
D.    to và rắn nhất
E.     có chứa não bọ

TRẮC NGHIỆM THAY ĐỔI GIẢI PHẨU VÀ SINH LÝ CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ KHI MANG THAI




1. Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ co thai là
A.     Insulin - Corticoit
B.     hCG - Corticoit
C.     hCG - Steroid
D.    insulin - Steroid
E.     Cortioit - Steroid

2. hCG là hormon hướng sinh dục do cơ quan nào tiết ra
A.     Niêm mạc tử cung mang thai
B.     Buồng trứng của mẹ
C.     Rau thai (tế bào nuôi)
D.    Thận thai nhi
E.     Cơ quan sinh dục của thai nhi

3. Thời điểm nào sau khi có thai ta có thể phát hiện được hCG bằng các phương pháp định lượng, định tính thông thường
A.     1 tuần                               
B.     2 tuần                               
C.     3 tuần
D.    4 tuần                               
E.     5 tuần   
                            
4. Có bao nhiều Steroid quan trọng trong thai kỳ
A.     1 loại                               
B.     2 loại                               
C.     3 loại       
D.    4 loại
E.     Không có  

5. Lượng Progesteron và Estrogen đạt mức cao nhất vào thời điểm
A.     Tháng thứ 5                     
B.      Tháng thứ 6                    
C.     Tháng thứ 7
D.    Tháng thứ 8                     
E.     Tháng thứ 9

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CHUYỂN DẠ

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CHUYỂN DẠ

trắc nghiệm chuyển dạ sinh lý

1. Sự sản xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ lệ cao vào thời điểm:
A .Trong 3 tháng đầu
B. Trong 3 tháng giữa
C. Trong 3tháng cuối
D. Bắt đầu chuyển dạ
E. Trong thời kỳ hậu sản

2. Trong thời kỳ thai nghén người ta có thể sử dụng prostaglandin để chấm dứt thai kỳ ở tuổi thai nào sau đây:
A.     Thai dưới 12 w
B.     Thai từ  13-28 w
C.     Thai từ  29-35 w
D.    Thai từ 36-42 w
E.     Bất cứ tuổi thai nào

3. Chuyển dạ được duy trì nhờ vào.
A.     Những rối loạn cơ học, giảm  o xy
B.     Cơn go tử cung
C.     Ối vỡ
D.    Tiến triển ngôi thai
E.     Xoá mở CTC

TRẮC NGHIỆM BIỂU ĐỒ CHUYỂN DẠ



                                    
                                      Chọn câu hỏi trả lời cho các câu hỏi sau:
                                                       (đáp án ở cuối bài)
1. Những phụ nữ nào sau đây nên thực hiện ghi biểu đồ chuyển dạ?
A.Chảy máu trước đẻ
B. Tiền sản giật nặng, sản giật
C. Thai suy
D. Vết mổ củ
E. Chuyển dạ ngôi chỏm

2.Biểu đồ chuyển dạ được dựa vào các nguyên lý sau, chọn câu trả lời không phù hợp.
A.Pha tích cực của giai đoạn I chuyển dạ bắt đầu khi CTC mở 3cm.
B.Trong pha tích cực độ mở  CTC  không được dưới1cm/giờ
C.Pha tiềm ẩn thường kép dài quá 8 giờ
D.Khám âm đạo không nên thực hiện thường xuyên, nên khám 4 giờ 1 lần
E.NHS theo dõi chuyển dạ nên dùng BĐCD đã in sẵn

3.Nội dung của BĐCD gồm bao nhiêu thành phần chính?
A.3
B.4
C.5
D.6
E.7

4. Những ghi nhận về tình trạng thai bao gồm các điểm sau, ngoại trừ.
A.Nhịp tiim thai
B.Tình trạng nước ối
C.Tình trạng xương sọ
D. Tình trạng màng ối
E.Trọng lượng thai

5. Pha tiềm ẩn được tính vào thời điểm nào?
A.Từ khi bắt đầu chuyển dạ đến khi ctc mở 3 cm
B.Từ khi CTC bắt đầu xoá
C.Từ khi CTC bắt đầu mở
D.Từ khi CTC mở 3cm đến hết
E.Khi CTC mở hết

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN  

trac nghiem san

                                                        A  Chọn câu đúng nhất
                                                          (đáp án ở cuối bài)

1.      Dấu hiệu hướng tới có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A. Trể kinh
B  Hạt Mongomery ở vú
C   Nôn nghén
D   Rối loạn tiết niệu
E   Tử cung to và mềm

2.      Dấu hiệu có thể có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ :
A  Bụng lớn
B  Cơn go Braxton-Hicks
C   Nắn được phần thai
D  Dẩu hiệu Noble
E  Dấu hiệu Hegar 

3. Dấu hiệu chắc chắn có thai là:
A   Thân tử cung to và mềm
B  Cố tử cung tím
C   Test HCG nước tiểu (+)
D  Tắt kinh
E   Tất cả các câu trên đều sai

4. Dấu hiệu chắc chắn có thai gồm những triệu chứng sau ngoại trừ:
A   Nghe được tim thai
B  Bụng lớn đo được bề cao tử cung
C   Nắn thấy phần thai
D   Sờ được cử động thai
E   Siêu âm thấy túi thai trong tử cung 

5.   Phương pháp nào sau đây cho phép chẩn đoán thai sớm nhất:
A  Khám lâm sàng
B  Test  HCG nước tiểu
C  Định lượng bêta HCG trong máu
D  Siêu âm
E  X-quang bụng

TRẮC NGHIỆM NGÔI CHỎM VÀ CƠ CHẾ ĐẺ NGÔI CHỎM



                                                         (đáp án ở cuối bài)
1/ Nếu ngôi chỏm có xương chậu (thóp sau) ở vị trí 1 giờ thì kiểu thế là:
A. Chẩm chậu trái trước            
B. Chẩm chậu phải trước
C. Chẩm chậu trái sau                            
D. Chẩm chậu phải sau
E. Chẩm chậu phải ngang

2/ Nếu ngôi chỏm có xương chẩm (thóp sau) ở vị trí 7 giờ thì kiểu thế của ngôi sẽ là:
A. Chẩm chậu phải trước                       
B. Chẩm chậu trái trước
C. Chẩm chậu trái sau                            
D. Chẩm chậu trái ngang
E. Chẩm chậu phải sau

TRẮC NGHIỆM SỔ RAU THƯỜNG



 
1. Sự bong rau xảy ra ở ranh giới
A.     Giữa lớp nội sản mạc và trung sản mạc
B.     Giữa lớp nội sản mạc và ngoại sản mạc
C.     Giữa lớp trung sản mạc và ngoại sản mạc
D.    Giữa lớp màng rụng và màng đệm
E.     Giữa lớp đặc và lớp xốp của ngoại sản mạc

2. Trong giai đoạn sổ rau, kích thước tử cung ở thời kỳ  nghỉ ngơi sinh lý :
A.     Bề cao tử cung 10- 12 cm, bề ngang 9 cm
B.     Bề cao tử cung 13-15 cm, bề ngang 12 cm
C.     Bề cao tử cung 13- 15 cm, bề ngang 10 cm
D.    Bề cao tử cung 18- 22 cm, bề ngang 9 cm
E.     Bề cao tử cung  22 cm, bề ngang 12 cm


3. Nghiệm pháp bong nhau thường được tiến hành vào thời điểm:                                                                             
A.     Ngay sau khi  sổ nhau
B.     Ngay khi có dấu hiệu chảy máu
C.     Thời kỳ hậu sản
D.    30 phút sau sổ thai
E.     60 phút sau sổ thai

4. Sau khi thai sổ, dấu hiệu nào cho biết rau đã bong?
A.     Đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị rút vào trong
B.     Đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn di chuyển xuống thấp hơn
C.     Vị trí kìm cặp cuống rốn xuống thấp hơn
D.    Kéo dây rốn ra dễ dàng
E.     B,C,D đúng

5. Đặc điểm của bong nhau kiểu beaudeloque là:
A.     Bong từ trung tâm ra ngoại biên
B.     Bong từ ngoại biên vào trung tâm
C.     Dễ gây sót nhau
D.    Ít gặp hơn kiểu Duncan
E.     Thường gây chảy máu