I. Anh (chị) hãy đánh dấu (X)
vào cột Đ nếu câu trả lời là đúng và đánh dấu (X) vào cột S nếu câu trả lời là
sai:
Đ
|
S
|
||
1
|
Có thể phòng ngừa được tất cả
các loại ung thư
|
X
|
|
2
|
Absetos
là nguyên nhân chính gây ung thư trung mô màng phổi
|
X
|
|
3
|
Hiện chưa có biện pháp nào hiệu
quả giúp phát hiện sớm bệnh ung thư
|
X
|
|
4
|
Hút thuốc lá vàng có nguy cơ
mắc ung thư cao hơn hút thuốc lá nâu
|
X
|
|
5
|
Người
hút thuốc lá thụ động có nguy cơ bị mắc một sô bệnh ung thư
|
X
|
|
6
|
Phương pháp điều trị toàn thân
không thể áp dụng điều trị triệt căn U lympho ác tính không Hodgkin
|
X
|
|
7
|
Khoét chóp cổ tử cung là một
phương pháp vừa có giá trị chẩn đoán vừa điều trị các ung thư tiền xâm lấn.
|
X
|
|
8
|
Gen p53 là một gen sinh ung thư
trong ung thư đại tràng
|
X
|
|
9
|
Hạn chế ăn mỡ động vật có thể dự phòng được ung thư dạ dày
|
X
|
|
10
|
Thăm trực tràng là 1 phương pháp
sàng lọc ung thư tiền liệt tuyến
|
X
|
II.
Câu hỏi điền khuyết:
1. Cơ chế gene sinh
bệnh ung thư (điền vào chỗ trống):
Các gene đóng vai trò quan trọng
trong quá trình phát triển ung thư bao gồm sự …………phân
chia tế bào……………., biệt hóa, tạo mạch máu, xâm lấn và ………chết tế bào………
- Điều trị hóa chất là phương pháp sử dụng các ……hóa chất………..nhằm …tiêu diệt……các tế bào ác tính trong cơ thể người bệnh ung thư.
3. Giai đoạn ….......tiền ung thư…....... và tiền lâm sàng, chiếm 75%
thời gian phát triển tự nhiên với 30 lần nhân đôi, đạt số lượng …109… tế bào, tương đương với thể tích…1cm3… trước khi xuất hiện triệu
chứng lâm sàng.
4.
Kể tên 6 giai đoạn phát triển tự nhiên của bệnh ung thư (theo thứ tự)
1.
Khởi phát
4.Chuyển biến ……………
2.
Tăng trưởng…………….
5. Lan tràn
3.
Thúc đẩy…………….
6. Tiến triển
5.
Dự phòng bước 1 là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ và
…giảm tối đa… sự tiêp xúc với …các chất gây ung thư… để hạn chế xảy ra sự …khởi phát và khởi động bệnh ung thư.
- Kể tên 5 nguyên tắc trong điều trị bệnh ung thư:
A.
Phối hợp nhiều phương pháp……………
D. Bổ sung kế hoạch điều trị
B.
Xác định rõ mục đích điều
trị
E. Theo dõi sau điều trị.
C.
Lập kế hoạch điều trị……………
7.
Mục đích của theo dõi sau điều trị bệnh ung thư:
A.
Phát hiện và xử lý các biến chứng, di chứng do điều trị gây ra
B.
Phát hiện sớm tái phát để điều trị bổ sung
kịp thời …………………………
C.
Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
- Điều trị triệt căn bằng xạ trị phải đảm bảo 2 yêu cầu:
A.
Vùng chiếu xạ phải bao trùm toàn bộ khối u và
những khu vực mà tế bào ung thư có khả năng xâm lấn tới……………
B.Tia toàn bộ hệ thống hạch khu vực.
9.
Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư cổ tử cung
1. Khám bằng mắt với mỏ vịt………………………………………………
2. Soi cổ tử cung……………………………………………….
3.
PAP test/tế bào học âm đạo……………………………………………….
10.
Kể tên những con đường di căn của bệnh ung thư:
1.
Đường
máu
3. Đường kế cận và mắc phải……………
2.
Đường bạch
huyết
4. Qua dao mổ và dụng cụ phẫu thuật……………
III.
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Các cơ chế thúc
đẩy sinh tồn của u (chọn ý sai):
- Đột biến các phân tử dẫn truyền tín hiệu
- Hoạt hóa các gen gây chết tế bào theo chương trình
- Môi trường giàu oxy
- Môi trường đầy đủ dinh dưỡng, năng lượng
2. Bức xạ ion hóa
chủ yếu gây các loại ung thư (chọn ý sai):
A. Tuyến giáp
B.
Khoang miệng
C. Bệnh bạch cầu cấp
D. Phổi
E. Da
3. Thuốc lá có thể
gây ra các loại ung thư, trừ:
A. Phế quản-phổi
B. Khoang miệng
C. Đường tiết niệu
D.
Xương
E. Tụy
4. Nhiều loại ung
thư có liên quan đến dinh dưỡng, trừ:
A. Dạ dày
B. Vòm mũi họng
C. Vú
D.
Bệnh bạch cầu cấp
5. Những loại thức
ăn có khả năng gây ung thư, trừ:
A. Một số loại phẩm nhuộm thực
phẩm
B. Rau được phun thuốc trừ
sâu
C. Lạc mốc
D. Pho-mát
mốc
6. Phương pháp chẩn
đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất quan trọng trong chẩn đoán bệnh ung
thư vì (chọn ý sai):
A. Phương pháp để khẳng định
bệnh ung thư
B. Phân loại thể giải phẫu
bệnh giúp đánh giá tiên lượng
C. Phân loại thể giải phẫu
bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều trị
D.
Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng
về đặc điểm giải phẫu bệnh của khối u
7. PSA có giá trị trong chẩn đoán bệnh
ung thư:
A.
Tuyến tiền
liệt
B. Bàng quang
C. Thận
D. Phổi
8. Phương pháp có giá trị nhất trong
chẩn đoán bệnh ung thư vú:
A.
Sinh thiết
u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh
B. Khám lâm sàng
C. Siêu âm tuyến vú
D. Chụp X-quang tuyến vú
9. Ung thư biểu mô hay di căn theo con
đường:
A.
Đường lân cận
B.
Đường máu
C. Đường bạch huyết
D.
Mắc phải
10.
Tiêu chuẩn cần đạt được của test sàng lọc, trừ:
A.
Đơn giản, thích hợp
B.
Giá thành thấp
C. Độ nhạy, độ đặc hiệu cao
D.
Được bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận