I.
Anh (chị) hãy đánh dấu (X) vào cột Đ nếu câu trả lời là đúng và đánh dấu
(X) vào cột S nếu câu trả lời là sai:
Đ
|
S
|
||
1
|
Đa số
bệnh ung thư hình thành các khối u
|
X
|
|
2
|
Phương pháp điều trị toàn
thân có thể áp dụng điều trị triệt căn ung thư dạ dày
|
X
|
|
3
|
Đau là triệu chứng sớm giúp
chẩn đoán bệnh ung thư
|
X
|
|
4
|
Trên 80% tác nhân sinh ung
thư không bắt nguồn từ môi trường sống
|
X
|
|
5
|
Ung thư
không thể điều trị khỏi ngay cả khi phát hiện ở giai đoạn sớm
|
X
|
|
6
|
Người đang nghiện mà bỏ hút
thuốc có nguy cơ mắc ung thư cao
|
X
|
|
7
|
Chất nicotin trong thuốc lá là
tác nhân quan trọng gây ung thư
|
X
|
|
8
|
Tác
nhân sinh ung thư quan trọng nhất là hóa chất
|
X
|
|
9
|
Đau đầu, ù tai một bên là triệu
chứng muộn của ung thư vòm
|
X
|
|
10
|
Thay
đổi tính chất, kích thước nốt ruồi báo hiệu ung thư hắc tố
|
X
|
II.
Câu hỏi điền khuyết.
1. Ung thư là gì? (điền vào chỗ trống)
Ung thư là bệnh lý ác tính của……Tế bào……… , khi bị kích thích bởi ………Các tác nhân sinh ung thư…, tế bào tăng sinh một cách vô hạn độ, không tuân theo các cơ chế kiểm soát về phát triển của cơ thể.
2. Quá trình phát triển ung thư có liên quan chặt chẽ đến tổn thương 2 nhóm gene là:
a. Gen sinh ung thư
b. Gen kháng ung thư
3. Mục đích của các phương pháp phẫu thuật trong bệnh ung thư gồm:
A. Phẫu thuật dự phòng ung thư
B. Phẫu thuật chẩn đoán ung thư
C. Phẫu thuật điều trị ung thư
D. Phẫu thuật tạo hình và phục hồi chức năng
E. Các phẫu thuật khác: đông lạnh, đốt điện, tia laser
ĐA: A. Phẫu thuật dự phòng bệnh ung thư
4. Kể tên 6 giai đoạn phát triển tự nhiên của bệnh ung thư (theo thứ tự):
1. Khởi phát 4. Chuyển biến
2. Tăng trưởng 5. Lan tràn
3. Thúc đẩy 6. Tiến triển
5. Kể tên những con đường di căn của bệnh ung thư:
1. Đường máu 3. Đường kế cận và mắc phải
2. Đường bạch huyết 4. Qua dao mổ, dụng cụ phẫu thuật
6. Dự phòng bước 1 là phòng ngừa ban đầu nhằm cố gắng loại trừ và …Giảm tối đa… sự tiêp xúc với …Các chất gây ung thư… để hạn chế xảy ra sự …Khởi phát… và khởi động bệnh ung thư
Kể tên 5 nguyên tắc trong điều trị bệnh ung thư:
1. Phối hợp điều trị
2. Xác định rõ mục đích điều trị ……………..
3. Lập kế hạch điều trị
4. Bổ sung KH điều trị………………………..
5. Theo dõi sau điều trị
2. Xác định rõ mục đích điều trị ……………..
3. Lập kế hạch điều trị
4. Bổ sung KH điều trị………………………..
5. Theo dõi sau điều trị
8. Mục đích của theo dõi sau điều trị bệnh ung thư:
A. Phát hiện và sửa chữa kịp thời các di chứng và biến chứng do các phương pháp điều trị gây ra……………
B. Phát hiện sớm tái phát để điều trị bổ sung kịp thời
C. Phát hiện những di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp
9. Xạ trị là phương pháp sử dụng …Tia bức xạ ion hóa…. có …năng lượng cao…. Đó là các sóng điện từ hoặc các hạt nguyên tử để điều trị bệnh ung thư
10. Các phương pháp sàng lọc bệnh ung thư đại tràng
1. Xét nghiệm máu tiềm ẩn trong
phân(FOBT)………………………………………….
2. Nội soi đại tràng…………………………………………
2. Nội soi đại tràng…………………………………………
III. Hãy
khoanh tròn vào các ý đúng nhất trong các câu sau:
1. Đặc tính quan
trọng nhất của bệnh ung thư là:
A. Xâm
lấn
B. Mạn tính
C. Di căn
D. Hay tái phát
2. Các cơ chế thúc
đẩy sinh tồn của u, trừ:
A. Đột biến các phân tử dẫn
truyền tín hiệu
B.
Hoạt hóa các gen gây chết tế bào theo chương
trình
C. Môi trường giàu oxy
D. Môi trường đầy đủ dinh dưỡng,
năng lượng
3. Tác động của tia
phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
A. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị
ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tất cả các cơ quan
trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
C.
Mối liên hệ liều-đáp ứng
D. Nguồn xạ gây ung thư ở người
chỉ có nguồn xạ nhân tạo
4. Tác nhân có thể
gây ung thư bàng quang:
A. Nitrosamine
B. Aflatoxin
C. EBV
D.
Thuốc lá
5. Nhiều loại ung
thư có liên quan đến dinh dưỡng trừ:
A. Ung thư thực quản
B. Ung thư gan
C.
Ung thư xương
D. Ung thư vòm mũi họng
6. Tác nhân gây ung
thư dạ dày:
A.
Nitrosamine
B. EBV
C. 3-4 benzopyren
D. HBV
7. Tác nhân gây ung
thư phổi:
A. EBV
B. Mỡ động vật
C. Phẩm nhuộm
D.
Amiăng
8. Chẩn đoán bệnh
ung thư phải được tiến hành theo các bước, trừ:
A. Chẩn đoán ban đầu
B. Chẩn đoán xác định
C.
Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ
D. Chẩn đoán giai đoạn (TNM)
9. Nguyên tắc phẫu
thuật ung thư bao gồm:
A. Phẫu thuật ung thư là một
lĩnh vực riêng có thể không tuân theo những nguyên tắc chung của ngoại khoa
B. Không nhất thiết phải
có chẩn đoán chính xác, đúng giai đoạn trước điều trị phẫu thuật
C.
Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những
nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
D. Phẫu thuật ung thư có thể
rộng rãi hơn so với chỉ định
E. Các
câu trả lời trên đều đúng
10. Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện
nay, trừ:
A. Ung thư vú
B. Ung thư buồng trứng
C.
Ung thư tinh hoàn
D. Ung thư tiền liệt tuyến
E. Ung
thư tuyến giáp