GIUN TÓC (TRICHURIS TRICHIURA)
1. Trứng Trichuris trichiura có đặc
điểm.
A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên
trong phôi bào phân chia nhiều thuỳ.
B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì,
bên ngoài là lớp albumin.
C. Hình cầu, vỏ dày, có tia.
D. Hình bầu dục, hơi lép một bên,
bên trong có sẵn ấu trùng.
@E. Hình giống như trái cau, vỏ
dày, hai đầu có nút.
2. Trichuris trichiura trưởng
thành có dạng:
A.
Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh.
B.
Giống như sợi chỉ rối.
@C.
Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ.
D.
Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ.
E.
Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi kim.
3. Khi nhiễm nhiều Trichuris
trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy:
A.
Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị.
@B.
Tiêu chảy giống lỵ.
C.
Sa trực tràng.
D.
Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.
E.
Ói ra giun.
4. Phát hiện người nhiễm
Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:
A.
Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng.
B.
Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao.
@C.
Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong phân.
D.
Người bệnh có biểu hiện thiếu máu.
E.
Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng.
5. Chẩn đoán xác định người bệnh
Trichuris trichiura dựa vào:
A.
Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng.
B.
Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
C.
Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Graham.
D.
Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm.
6. Người bị nhiễm Trichuris
trichiura do:
A.
Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.
B.
Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống.
C.
Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy.
@D.
Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng.
E.
Nuốt phải trứng giun đã thụ tinh.
7. Đường xâm nhập của giun tóc
vào cơ thể là:
@A.
Đường tiêu hoá.
B. Da.
C.
Máu
D. Hô hấp
E.
Sinh dục
8. Giun tóc trửơng thành ký sinh
ở:
@A. Ruột già
B. Ruột non
C. Đường mật
D. Đường bạch huyết
E.
Tá tràng.
9. Người bị nhiễm giun tóc có thể
do:
A. Ăn thịt bò tái.
B. Ăn tôm cua sống
C. Ăn thịt lợn tái.
D. Ăn cá gỏi.
@E. Ăn rau sống, trái cây.
10. Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu
chu kỳ:
@A. Đơn giản
B.
Phức tạp
C. Phải có điều kiện yếm khí
D. Cần môi trường nước.
E. Cần
có 2 vật chủ.
11.Trong điều trị giun tóc có thể
dùng thuốc:
A. Quinin.
B. Diethyl Carbamazine.
@C. Albendazole.
D. Yomesan
E. Fansidar
12. Thức ăn của giun tóc là:
A. Dưỡng chất trong ruột. B@. Máu. C. Bạch huyết.
D. Mật.
E. Tinh bột.
13. Phòng bệnh giun tóc cần làm
những điều nầy, ngoại trừ:
@A.
Không ăn thịt bò tái.
B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi
cầu.
C.
Không ăn rau sống.
D. Không phóng uế bừa bải.
E.Tiêu diệt ruồi.
14. Số lượng máu giun tóc hút
hằng ngày:
A.
0,02ml/con/ngày.
B. 0,12ml/con/ngày.
C. 0,2ml/con/ngày
D. 0,05ml/con/ngày
@E. 0,005ml/con/ngày.
15. Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hổng tràng
D. Hồi tràng
@E. Manh tràng
16. Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc
phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:
A. 60-75 ngày
B. 55-60 ngày
@C. 30-45 ngày
D. 20-25 ngày
E. Khoảng 2 tuần
17. Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu
chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng :
- Thiếu máu nhược sắt
- Tiêu chảy giống lỵ
- Sa trực tràng
@A. Đúng
B Sai
18. Trong cơ thể người giun tóc
có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ
sống ở đại tràng.
A.
Đúng
@ B.
sai
19. Giun đũa và giun tóc có cách
phòng bệnh giống nhau.
@A.
Đúng
B. sai
20. Giun tóc có thể gây chết người
.
A.
Đúng
@ B.
sai
21. Nhiệt độ thích hợp nhất để
trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn
có ấu trùng là:
A. Nhiệt độ từ 100C
-150C
B. Nhiệt độ từ 150C
-200C
@C.Nhiệt độ từ 200C
-250C
D.Nhiệt độ từ 250C -300C
E.Nhiệt độ từ 300C -350C
22. Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng
giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng
A. Đúng
@B. Sai
23. Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc
ở đồng bằng cao hơn ở miền núi
@A. Đúng
B. Sai
24. Ở ngoại cảnh, thời gian cần
thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:
A. 5 - 10 ngày
B. 11-16 ngày
@C. 17 - 30 ngày
D. 40-50 ngày
E. > 50 ngày
25. ăn rau sống, người ta có thể
nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
A. Giun đũa
B. Amip lỵ
C. Giardia lamblia
@D. Trichomonas Vaginalis
E. Giun tóc
26. Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em
cao hơn ở người lớn
A. Đúng
@B. Sai
27. Ngoài vị trí ký sinh ở đại
tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng
@A. Đúng
B. Sai
28. Tuổi thọ của gin tóc trong cơ
thể là:
A. Trên 20 năm
B. Từ 10 - 15 năm
C. Từ 4 - 5 năm
@D. Từ 5 - 6 năm
E. 1 năm
29. Phần đầu mảnh như sợi tóc,
phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:
A. Giun kim
B. Giun đũa
@C. Giun tóc
D. Giun móc
E. Trichomonas
30. Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng
đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta
@A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu
B. Cường độ nắng
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
E. Vệ sinh cá nhân.