BỆNH ĐỘNG VẬT KÝ SINH
1. Bệnh động
vật ký sinh là:
@A.
Những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động
vật có xương sống và người.
B. Những
bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có xương sống sang người và ngược lại.
C. Những bệnh
và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có vú và người.
D. Những
bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật nuôi gần
người và người.
E. Những bệnh và
hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật hoang dã và người.
2. Bệnh động
vật ký sinh chủ yếu gồm bệnh giun sán và đơn bào.
@A. Đúng.
B. Sai.
3. Quá trình
ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:
A. Tính đặc
hiệu ký sinh, vị trí ký sinh
B. Yếu tố
cộng đồng trong một sinh cảnh
C. Khả năng
tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
D. Tính đặc
hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh
@E. Tính đặc
hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh, khả năng
tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
4. Khi ký
sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng trưởng thành thì đó là ký chủ
chính
@A. Đúng.
B. Sai.
5. Khi ký
sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng ấu trùng thì đó là ký chủ chính
A. Đúng.
6. Hội chứng
ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:
@A. Ấu trùng
giun có tính năng động cao
B. Ấu trùng
giun sán nói chung
C. Ấu trùng
sán dây
D. Ấu trùng
sán lá
E. Ấu trùng
giun không hoặc ít có tính năng động.
7. Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề
nghiệp nào sau đây:
A. Buôn bán
@B. Nuôi thú
C. Nuôi gia cầm
D. Nuôi cá
E. Nuôi tôm, cua.
8. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại
ký sinh trùng nào sau đây gây ra:
@A. Giun móc chó mèo
B. Giun lươn chó mèo
C. Giun móc người
D. Giun đũa người
E. Giun đũa chó
9. Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc
chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:
A. Ăn rau sống có chứa trứng giun
B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun
@C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng
D. Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo
E. Do bồng bế, hôn hít chó mèo.
10. Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó
mèo thường gặp ở:
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Úc
D. Châu Á
@E. Châu Phi, Đông Nam Á
11. Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo
hay gặp ở đối tượng nào sau đây:
A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm
B. Người làm nghề bác sĩ thú y
C. Công nhân lâm trường
D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét
nghiệm ký sinh trùng
@E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ
chơi với đất cát... ....
12. Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc
chó mèo:
@A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2
- 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến
vài tháng.
B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở
loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần.
C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét,
bệnh tự lành.
D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi
ngứa, sau đó tự hết.
E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa,
sau 2 - 3 ngày xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh không lành nếu không điều
trị đặc hiệu.
13. Hiện tượng
viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Đầu gối
D. Mông
@E. Bộ phận
cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.
14. Chẩn đoán
bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
và xét nghiệm phân
B. Dịch tể
có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo
@C. Hình ảnh
lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với điều trị để củng cố chẩn đoán.
D. Lâm sàng,
dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng
E. Lâm sàng,
dịch tể và xét nghiệm phân tìm trứng.
15. Thuốc điều
trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:
A.
Metronidazole
B.
Mebendazole
@C.
Thiabendazole
D.
Hexachloro cyclohexan (HCH)
E. Thuốc
kháng histamin tại chổ.
16. Hội
chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:
A. Chó, mèo,
trâu, bò
@B. Chó,
mèo, heo, ngựa
C. Chó, mèo,
gà, vịt
D. Trâu, bò,
heo, ngựa
E. Trâu, bò, gà,
vịt
17. Giun đũa
chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:
A. Con trưởng
thành sống ở ruột non
B. Con trưởng
thành sống ở ruột già
C. Con trưởng
thành sống ở phổi
@D. Nang
chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương
E. Nang chứa
ấu trùng ở dưới da.
18. Trong cơ
thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:
A. Não, gan
B. Mắt, tim
C. Lòng ruột non
@D. Não, gan, mắt, tim.
E. Đại tràng
và gan
19. Giun đũa
chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:
@A. Dưới 6
tháng tuổi
B. 6 - 9
tháng tuổi
C. 9 - 12
tháng tuổi
D. 12 - 24
tháng tuổi
E. Trên 24
tháng tuổi
20. Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun đũa
chó mèo (Toxocara) thường gặp ở độ tuổi nào sau đây:
@A. Dưới 1 tuổi
B. 1 - 4 tuổi
C. 5 - 9 tuổi
D. 10 - 15 tuổi
E. Trên 15 tuổi
21. Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở
trẻ em:
A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ
và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
@B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ
và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan teo.
D. Sốt cao, đau cơ và khớp, lên cơn hen, gan teo.
E. Không sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, gan teo.
22. Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có biểu
hiện triệu chứng:
@A. Gan to, cứng, bề mặt nhẵn, không đau
B. Gan to, mềm, bề mặt không đều, không đau.
C. Gan to, sờ nhẵn, rung gan (+)
D. Gan teo nhỏ, không đau
E. Gan teo nhỏ, rung gan
(+)
23. Trong hội chứng ấu
trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:
A. 20 - 30%
B. 31 - 40%
C. 41 - 49%
@D. 50 - 80%
E. Trên 80%
24. Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan
tính tăng trong các thể bệnh trừ thể bệnh ở:
A. Não
@B. Mắt
C. Phổi
D. Gan
E. Tim
25. Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào:
A. Lâm sàng và xét nghiệm máu
@B. Sinh thiết và các phản ứng miễn dịch
C. Soi phân tìm trứng
D. Chụp cắt lớp toàn cơ thể
E. Siêu âm bụng.
26.
Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết
quả:
A. Bệnh khỏi
hoàn toàn sau 3 tuần
B. Bệnh khỏi
hoàn toàn sau 3 tháng
@C. Các
triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần
D. Các triệu
chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần
E. Bệnh hoàn toàn
không giảm sau 3 tuần điều trị.
27. Phòng
bệnh giun sán từ chó sang người:
A. Không ăn
rau sống, uống nước đun sôi
B. Cấm thả
chó ở công viên, bãi cát
C. Định kỳ
xổ giun cho chó
D. Cấm thả
chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho người
@E. Cấm thả
chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó
28.
Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ thể nào của chó mèo:
@A. Vách dạ
dày
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Gan
E. Phổi
29. Bệnh do
Gnasthostoma spinigerum ở người biểu hiện:
A. Bệnh cảnh
do ấu trùng di chuyển dưới da
B. Bệnh cảnh
do ấu trùng di chuyển nội tạng
C. Bệnh cảnh
do giun trưởng thành sống ở vách dạ dày
D. Bệnh cảnh
do ấu trùng di chuyển dưới da và giun trưởng thành sống ở vách dạ dày
@E. Bệnh
cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển dưới da và trong các cơ quan nội tạng.
30. Vật chủ
phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:
@A. Cyclops
B. Bọ gậy
Anopheles
C. Bọ gậy
Culex
D. Bọ gậy
Aedes
E. Bọ gậy
Monsonia
31. Vật chủ
phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:
A. Cyclops
@B. Ếch, cá,
lươn, rắn
C. Chó, mèo,
lợn
D. Người
E. Trâu, bò, ngựa.
32. Người bị
nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:
A. Ăn rau
sống
B. Uống nước
chưa đun sôi
@C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín
D. Ăn thịt bò tái
E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín
33. Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng
Gnasthostoma spinigerum là:
@A. Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải, sốt
B. Táo bón, sốt
C. Tiêu chảy, sốt
D. Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt
E. Ho khạc đàm lẫn máu, sốt.
34. Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí
nào sau đây ở người:
A. Vách dạ dày
B. Dưới da
C. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt...
D. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng
@E. Dưới da, cơ quan nội tạng
35. Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma là:
A. Albendazole
B. Praziquatel
C. Piperazin
@D. Diethylcarbamazine (D.E.C)
E. Metronidazole
36. Angiostrongylus cantonensis là:
A. Giun ký sinh ở người
B. Sán ký sinh ở người
@C. Giun ký sinh ở chuột
D. Sán ký sinh ở chuột
E. Sán lá đơn tính ký sinh ở người hoặc chuột.
37. Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở
vị trí cơ thể nào sau đây của chuột:
A. Vách phế nang
@B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch phổi
D. Khí - phế quản
E. Khoang màng phổi.
38. Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis
là:
A. Cá
@B. Ốc, tôm, cua
C. Chuột
D. Cyclops
E. Lươn.
39. Người bị
nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis do:
A. Ăn ốc
sống
B. Ăn rau
sống có ấu trùng giun
C. Ăn tôm,
cua sống
D. Ăn gỏi cá
giếc
@E. Ăn tôm
cua sống, ăn rau sống có ấu trùng giun.
40. Người
nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:
@A. Viêm
màng não - não
B. Viêm gan
C. Viêm phổi
D. Viêm ruột
non
E. Viêm da
41. Xét
nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:
@A. Dịch não
tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan
tính, hiếm khi thấy giun non.
B. Dịch não
tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan
tính, luôn có giun non.
C. Dịch não
tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu đa
nhân trung tính, có trứng giun.
D. Dịch não
tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu lympho chiếm 40-50%, hiếm khi thấy giun non.
E. Dịch não tuỷ đục,
Albumin giảm, 400-500 hồng cầu/mm3, hiếm khi thấy giun non.
42. Chẩn đoán
bệnh do Angiostrongylus cantonensis:
A. Lâm sàng
B. Chọc dò
xét nghiệm dịch não tuỷ
C. Phản ứng
nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
D. Siêu âm
bụng
@E. Chọc dò
xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
43. Thuốc điều
trị bệnh viêm màng não - não do Angiostrongylus:
A.
Thiabendazole
B.
Diethylcarbamazin
@C. Không có
thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng trong một số trường hợp.
D. Kháng
sinh phổ rộng, liều cao
E. Kháng
sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các thuốc điều trị giun sán.
44. Con trưởng
thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:
A. Ruột non
người
B. Dạ dày người
@C. Dạ dày
các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư
tử biển, hải cẩu, hải mã...)
D. Dạ dày
chim
E. Dạ dày
chó, mèo.
45. Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ
Anisakinae là:
A. Cá biển
@B. Giáp xác biển
C. Sư tử biển
D. Hải cẩu
E. Hải mã.
46. Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ
Anisakinae là:
A. Cá thu, cá mòi
B. Mực, bạch tuộc
C. Giáp xác biển
@D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc
E. Cá biển.
47. Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn
loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
@A. Cá mòi, cá thu, mực
B. Cá giếc, cá trê
C. Tôm, cua biển
D. Cá voi
E. Cá heo.
48. Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch
cầu toan tính ở:
A. Phổi
B. Não
@C. Ống tiêu hoá
D. Da
E. Thận
49. Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:
A. Bệnh cảnh lâm sàng
@B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu
trùng
C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng
D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất
E. Xét nghiệm phân tìm trứng.
50. Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:
@A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng
B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole
C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung
thư
D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin
E. Thuốc điều trị đặc hiệu là Piperazin
51. Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:
A. Muối cá
@B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ
C. Hun khói cá
D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ
E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ
hoặc muối cá
52. Vật chủ chính của sán dây Echinococcus
granulosus là:
A. Trâu
B. Bò
@C. Chó
D. Cừu
E. Dê
53. Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus
là:
A. Chó
B. Mèo
C. Chồn
@D. Động vật ăn cỏ
E. Hổ
54. Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus
giống với trứng của:
A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum)
B. Giun đũa chó
(Toxocara canis)
C. Giun đũa người
(Ascaris lumbricoides)
D. Giun tóc người
(Trichuris trichiura)
@E. Sán dây người (Toenia)
55. Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus
granulosus:
A. Chính
@B. Phụ
C. Vĩnh viễn
D. Tạm thời
E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạn phát triển.
56. Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ quan nào
sau đây của chó:
@A. Ruột non
B. Ruột già
C. Gan
D. Phổi
E. Não
57. Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus
granulosus do:
A. Ăn thịt chó
@B. Ăn rau sống có trứng sán
C. Ăn thịt bò tái
D. Ăn thịt dê tái
E. Ăn gỏi cá giếc
58. Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus
granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
A. Dưới da
B. Dạ dày
@C. Phổi, gan, lách, não, thận
D. Hồi manh tràng
E. Trực tràng.
59. Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:
A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
B. Nuốt trứng sán có trong phân người
@C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
E. Ấu trùng sán xâm nhập qua da.
60. Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus
granulosus ở người biểu hiện:
A. Đau vùng gan, vàng da
B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
C. Ho ra máu, đau ngực
D. Đau lưng tiểu ra máu
@E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của
nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
61. Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ
có kích thước:
A. 0,1 - 0,5 cm
B. 0,6 - 1,0 cm
@C. 1,0 - 20 cm
D. 21 - 30 cm
E. 31 - 40 cm
62. Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi
đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán
rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của
nang sán thứ phát:
@A. Đúng
B. Sai
63. Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus
tuyệt đối không được chọc hút nang sán:
@A. Đúng
B. Sai
64. Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa
vào:
A. Hình ảnh siêu âm
B. Hình ảnh XQ
C. Chọc hút nang sán
@D. Phản ứng ELISA
E. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng.
65. Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây
bệnh:
A. Toxocara canis
B. Echinococcus
C. Diphyllobothrium latum
@D. Spirometra mansoni
E. Toenia solium
66. Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:
@A. Chó, mèo
B. Trâu, bò
C. Ngựa
D. Cừu, dê
E. Hổ, báo
67. Vật chủ phụ của
Spirometra mansoni là:
A. Cá
B. Trâu, bò
@C. Ếch, nhái
D. Chó, mèo
E. Cừu, ngựa
68. Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:
@A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
B. Ăn gỏi cá giếc
C. Uống nước có ấu trùng sán
D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
E. Ăn thịt bò tái
69. Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của
sán dây Spirometra mansoni:
@A. Đúng.
B. Sai.
70. Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:
A. Mắt
B. Dưới da
C. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
D. Xương
@E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng
quang.
71. Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào
sau đây gây ra:
@A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
B. Sán máng người
C. Sán máng chó mèo
D. Sán máng trâu bò
E. Sán máng chuột.
72. Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở
tĩnh mạch mạc treo ruột của:
A. Vịt và chim nước mặn
@B. Vịt và chim nước ngọt
C. Vịt và gà
D. Trâu, bò
E. Ngựa, cừu
73. Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:
@A. Vịt và chim nước mặn
B. Vịt và chim nước ngọt
C. Vịt và gà
D. Trâu, bò
E. Ngựa, cừu.
74. Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh ở:
A. Người
B. Trâu
@C. Chuột
D. Chim
E. Vịt
75. Người bị viêm da do sán máng do:
A. Uống nước có ấu trùng lông
@B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm
ruộng...) có ấu trùng lông
C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt
D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn
E. Ăn thịt chuột.
76. Triệu chứng viêm da do sán máng:
A. Ngứa dữ dội
B. Nỗi sẩn đỏ
C. Chảy máu kéo dài
D. Ngứa và viêm mủ kéo dài
@E. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ.
77. Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia
là:
A. Cá giếc
B. Cyclops
@C. Ốc Radixovata
D. Ếch nhái
E. Tôm cua
78.
Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:
A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị
thuốc đặc hiệu
B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều
cao, phổ rộng
C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ
@D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần
E. Bệnh trị khỏi sau 24 giờ.
79.
Thuốc điều trị viêm da do sán máng:
A. Metronidazole
B. Albendazole
C. Praziquantel
D. Thiabendazole
@E. Không có thuốc đặc hiệu.
80.
Phòng bệnh viêm da do sán máng:
A. Diệt ốc
B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
C. Uống thuốc đặc hiệu
@D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp
xúc với nước
E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những người
làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước.
81. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ do
ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
A. Đúng
@B. Sai
82. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần
đựa vào hình ảnh lâm sàng.
A. Đúng
@B. Sai
83. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người
luôn luôn do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
A. Đúng
@B. Sai
84. Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu
toan tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể bệnh.
@A. Đúng
B. Sai
85. Metronidazol là thuốc đặc hiệu điều trị bệnh ấu
trùng giun đũa chó mèo.
A. Đúng
@B. Sai
86. Xét nghiệm dịch nảo tuỷ trong bệnh do
Angiostrongylus cantonensis có thể tìm thấy giun non.
@A. Đúng
B. Sai