CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH 2

TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH

                                trac nghiem than kinh


Câu 30: Tư thế quan trọng trong chụp cột sống quy ước là:
  1. Thẳng
  2. Nghiêng@
  3. Chếch
  4. Tất cả đều đúng
  5. Tất cả đều sai.
Câu 31: Trên phim cột sống quy ước ta có thể thấy được:
  1. Gãy xương cột sống@
  2. Chèn tuỷ sống
  3. Trượt đốt sống
  4. U tuỷ sống
  5. Viêm tuỷ sống
Câu 32: Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là:
  1. Hẹp đĩa đệm
  2. Đông đặc mặt khớp
  3. Gai bờ trước và bên (mõm vẹt)
  4. Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa
  5. Tất cả đều đúng@
Câu 33: Chụp tuỷ sống cản quang (Myelography) có thể thấy được:
  1. Chèn ép tuỷ do thoát vị đĩa đệm@@@@@@
  2. Các bất thường trong ống tuỷ@
  3. Các u trong tuỷ
  4. Các ổ di căn trong tuỷ
  5. Viêm tuỷ
Câu 34: Hẹp đĩa đệm là một dấu hiệu của:
  1. Viêm đĩa sụn
  2. Thấp khớp
  3. Lao khớp@
  4. Chấn thương
  5. U ác tính
Câu 35: Hình ảnh xẹp thân đốt sống cần chẩn đoán phân biệt các bệnh lý sau:
A.     Giữa lao và viêm
B.     Giữa lao và thoái hoá
C.     Giữa chấn thương và lao@
D.     Giữa U và viêm
E.      Giữa lao và thoái hoá
Câu 36: Đốt sống mù là biểu hiện của:
  1. Gãy eo đốt sống
  2. Tiêu eo đốt sống
  3. Viêm cuống sống
  4. Tiêu cuống sống@
  5. U tuỷ chèn ép cột sống
Câu 37: Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng:
  1. Siêu âm Doppler màu
  2. X quang thường quy
  3. Cắt lớp vi tính (CLVT)
  4. Cộng hưởng từ (CHT)@
  5. Nhấp nháy đồng vị.
Câu 38: Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
  1. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ ® bờ rõ ® ổ thu nhỏ@
  2. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ ® ổ thu nhỏ ® không rõ bờ
  3. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ ® bờ rõ ® không nhỏ lại
  4. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
  5. A và B đúng
Câu 39: Di căn não có đặc điểm:
A.     Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ
B.     Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng
C.     Phù não choán chổ ít quan trọng
D.     Chỉ A,B đúng@
E.A,B,C đều đúng

Câu 40: U màng não, chụp động mạch chọn lọc:
A.     Động mạch cảnh trong
B.     Động mạch cảnh ngoài@
C.     Động mạch chung
D.     Động mạch sống nền
E.      Động mạch não giữa

Câu 41: Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do:
A.     Dị dạng mạch máu
B.     Angioma
C.     Thông động tĩnh mạch
D.     A,B đúng
E.      A,B,C đều đúng@

Câu 42: Siêu âm qua thóp để chẩn đoán:
  1. Khối choán chổ trong sọ
  2. Di lệch cấu trúc đường giữa
  3. Dãn não thất
  4. Chỉ A, C đúng
  5. A, B, C đều đúng@
Câu 43: Chụp Cắt lớp vi tính sọ có bơm thuốc cản quang trong trường hợp
  1. U não
  2. Abces não
  3. Viêm tắc tĩnh mạch não
  4. Chấn thương sọ não
  5. A,B,C đều đúng@
Câu 44: Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất
  1. Chụp mạch máu trực tiếp
  2. Chụp mạch máu chọn lọc
  3. Chụp mạch máu cộng hưởng từ
  4. Chụp theo phương pháp Seldinger Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA )
  5. Chụp CLVTmạch máu (CTA)@
Câu 45: Dấu hiệu CLVT tụ máu dưới màng cứng
  1. Tăng tỉ trọng sát màng cứng@
  2. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng
  3. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm
  4. Thấu kính 2 mặt lồi
  5. Dấu hiệu choán chổ không phù hợp.
Câu 46: Khi có U não ta có thể thấy trên hình ảnh CLVT:
  1. Dấu hiệu choán chổ khu trú
  2. Di lệch cấu trúc đường giữa
  3. Các não thất không đối xứng
  4. B,C đúng
  5. A,B,C đều đúng@
Câu 47: Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do:
  1. Phù nề mô não
  2. Tụ máu trong não@
  3. Tụ dịch não tủy
  4. Có mỡ ở trong não
  5. Tràn khí mô não.
Câu 48: Dò động mạch xoang hang ccó dấu hiệu nỗi bật là:
A.     Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt
B.     Giãn động mạch mắt          
C.     Giãn xoang hang@
D.     A,B đúng
E.      A,B,C đều đúng
Câu 49: Hình ảnh CLVT của U màng não không tiêm cản quang thường là:
  1. Giảm tỉ trọng
  2. Tăng tỉ trọng
  3. Giảm hoặc tăng tỉ trọng
  4. Đồng tỉ trọng
  5. Đồng hoặc tăng tỉ trọng@
Câu 50: Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
  1. Chèn bao màng cứng
  2. Cắt cụt bao màng cứng@@
  3. Ấn lõm bao màng cứng
  4. U trong tuỷ
  5. Chèn bao rể.
Câu 51: Chụp CLVT ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán:
  1. Di căn cột sống
  2. Thoát vị đĩa đệm
  3. U mô mềm
  4. A, B đúng@
  5. A, C đúng
Câu 52: Chụp CLVT có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được:
  1. Thoát vị đĩa đệm
  2. U tủy
  3. U trong màng cứng ngoài tủy
  4. U xương chèn ép tủy
  5. Viêm tủy@
Câu 53: Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do:
  1. Viêm đốt sống
  2. Thoái hóa đĩa đệm
  3. Hủy đốt sống
  4. U
  5. Chấn thương@
Câu 54: Chụp CLVT mạch máu (CTAngiography) là :
  1. Chụp CLVT động mạch sau khi tiêm thuốc cản quang vào động mạch
  2. Chụp CLVT sau tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch
  3. Tiến hành khi chụp động mạch không thực hiện được
  4. Chụp cắt lớp vi tính động mạch ngay sau khi tiêm thuốc cản quang  vào tĩnh mạch
  5. Chụp động mạch sau đó chụp CLVT.
Câu 55:  Một trong những hình ảnh CLVT sau đây có thể loại trừ được teo não:
  1. Giãn các não thất
  2. Giãn các rãnh cuộn não @
  3. Giãn các bể dịch não tủy
  4. Di lệch cấu trúc đường giữa
  5. Chèn đẩy các mốc giải phẫu trong hộp sọ.@
Câu 56: Tăng tỷ trọng tự nhiên ở trong não có thể do:
  1. Chảy máu
  2. Vôi hóa
  3. Nang keo
  4. Nang dịch
  5. Câu A, B, C đúng@
Câu 57: Tụ máu mạn tính dưới màng cứng có hình ảnh CLVT:
  1. Đồng tỷ trọng
  2. Tăng tỷ trọng
  3. Giảm tỷ trọng
  4. Câu A, C đúng@
  5. Câu A, B, C đều đúng
Câu 58 :Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch khi có nghi ngờ :
  1. U não
  2. Abces não
  3. Thuyên tắc tĩnh mạch não
  4. Câu A, B đúng
  5. Câu A, B, C đều đúng@
??????Câu 59: Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má:
  1. Tư thế Hirtz

  2. Tư thế Blondeau
  3. Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm
  4. Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng
  5. Tư thế Blondeau tia X điện thế giảm.
???Câu 60: Tư thế nào để chẩn đoán gãy lồi cầu xương hàm dưới
  1. Chụp hàm chếch
  2. Chụp Schuller
  3. Chụp blondeau
  4. Câu A, B, đúng
  5. Câu A, B, C đúng.
Bài Giảng Sinh Lý - Giải Phẩu Hệ Thần Kinh (video)