CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIM MẠCH 3

 TRẮC NGHIỆM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TIM MẠCH

trac nghiem chan doan hinh anh

  Trắc Nghiệm Giải Phẩu Hệ Tim Mạch (đáp án)
Hãy bôi đen một chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau đây:

Câu 1: Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:
A.       Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET,SPECT).
B.        Chụp cắt lớp vi tính.
C.       Chụp cộng hưởng từ.
D.       Siêu âm Doppler màu.@
E.        Chụp buồng tim mạch máu số hóa xóa nền.

Câu 2: Trong kỹ thuật cổ điển tư thế chụp sau đây cho thấy nhiều buồng tim nhất:
A.       Tư thế chếch sau phải.
B.        Tư thế chếch trước phải@.
C.       Tư thế chếch trước trái.
D.       Tư thế nghiêng.
E.        Tư thế thẳng.

Câu 3: Đường kính lớn nhất của tim là:
A.       Đường kính thẳng.
B.        Đường kính ngang.
C.       Đường kính dọc.@
D.       Đường kính chéo.
E.        Đường kính đáy.

Câu 4: Các đường kính của tim có đặc điểm:
A.       Thay đổi tùy theo giới.
B.        Thay đổi tùy theo huyết áp.
C.       Thay đổi tùy theo người@.
D.       Thay đổi tùy theo tuổi.
E.        Thay đổi tùy theo tư thế

Câu 5: Khi có tràn khí màng phổi lượng nhiều:
A.       Bóng tim bị biến dạng.@
B.        Bóng tim bị đẩy.
C.       Bóng tim thay đổi tương quan.
D.       Bóng tim bị kéo.
E.        Bóng tim không thay đổi tương quan.

 
Câu 6: Bóng tim nhỏ khi:
A.       Khí thũng phổi.
B.        Cơ hoành hạ thấp.
C.       Lồng ngực dài.
D.       Bóng tim có hình giọt nước.
E.        Tất cả đều đúng.@

Câu 7: Bóng tim to không bệnh lý trong trường hợp:
A.       Cơ tim bị thiếu dưỡng.
B.        Cơ tim bị nhiễm độc.
C.       Cơ tim tăng hoạt mà không bị thiểu dưỡng.@
D.       Cơ tim giảm hoạt mà không bị thiểu dưỡng.
E.        Tất cả đều không đúng.

Câu 8: Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
A.       Nhỏ@.
B.        To toàn bộ.
C.       Tim phải to.
D.       Tim trái to.
E.        Bình thường.

Câu 9: Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:
A.       Thất trái to.
B.        Thất phải to.
C.       Bị thay đổi tùy theo vị trí u@.
D.       Không thay đổi bất kỳ vị trí nào của u.
E.        Tất cả đều sai.

Câu 10: Bệnh nhân bị bệnh bạch hầu, bóng tim có thể:
A.       To do tràn dịch màng tim.
B.        To do bệnh lý cơ tim.
C.       To do nhiễm độc cơ tim.@
D.       Nhỏ do bị teo cơ tim.
E.        Tất cả đều đúng
Câu 11: Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của:
A.       Bệnh van tim.@
B.        Bệnh thiếu máu cơ tim.
C.       Bệnh cơ tim phì đại.
D.       Bệnh phổi nhiễm trùng.
E.        Cường giáp.

Câu 12: Thất phải thấy rõ nhất trên tư thế:
A.       Thẳng.
B.        Nghiêng trái.@
C.       Nghiêng phải
D.       Chếch trước phải.
E.        Chếch trước trái.

Câu 13: Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế:
A.       Nghiêng trái                                                   
B.        Nghiêng phải 
C.       Chếch trước trái@                                        
D.       Chếch trước phải.
E.        Thẳng

Câu 14: Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế:
A.       Thẳng.
B.        Nghiêng trái.@
C.       Nghiêng phải
D.       Chếch trước phải.
E.        Chếch trước trái.

Câu 15: Thất trái to thường gặp nhất trong trường hợp:
A.       Hẹp van hai lá.
B.        Hở van hai lá.
C.       Hẹp van động mạch chủ.
D.       Hở van động mạch chủ.
E.        Hẹp hở van động mạch chủ@.

Câu 16: Hình ảnh X quang của thất trái to là:
A.       Tăng đường kính L.
B.        Tăng đường kính H.
C.       Tăng đường kính mD.
D.       Tăng đường kính mG.
E.        Tăng đường kính L+ mG, mỏm tim chìm dưới cơ hoành.@

Câu 17: Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của:
A.       Dày giãn thất phải.
B.        Dày giãn thất trái.@
C.       Dày thất phải.
D.       Dày thất trái.
E.        Phì đại thất phải.

Câu 18: Trong bệnh hẹp van hai lá có thể thường thấy:
A.       Cung dưới trái nỗi.
B.        Cung dưới phải nỗi
C.       Chèn đẩy thực quản ở 1/3 dưới.
D.       Bờ trái có hình 4 cung và phổi hai bên sung huyết@.
E.        Tất cả đều sai.

Câu 19: Đường Kerley B là biểu hiện của:
A.       Ứ trệ tuần hoàn ngoại vi.
B.        Sung huyết động mạch phổi.
C.       Phù tổ chức kẽ của các vách liên tiểu thùy.@
D.       Ứ trệ tuần hoàn phổi.
E.        Suy tim phải.

Câu 20: Đám mờ hình “tủa bông” ở đáy phổi có thể thấy trong:
A.       Bệnh hẹp động mạch phổi.
B.        Bệnh van động mạch phổi.
C.       Bệnh van hai lá.@
D.       Bệnh van ba lá.          
E.        Bệnh van động mạch chủ

Câu 21: Bóng tim ”hình hia” thường gặp nhất trong:
A.       Hẹp động mạch phổi.
B.        Tứ chứng Fallot.
C.       Tam chứng Fallot.
D.       Tim phải to.@
E.        Tim trái to.

Câu 22: Hình ảnh mờ cửa sổ chủ phổi gặp trong:
A.       Bệnh lý tim phải.
B.        Bệnh lý tim trái.
C.       Bệnh lý động mạch chủ.
D.       Giãn thân động mạch phổi@.
E.        Bệnh lý động mạch phổi.

Câu 23: Rối loạn tưới máu phổi thường thấy trong:
A.       Hẹp động mạch phổi.
B.        Hẹp van hai lá.
C.       Bệnh tim bẩm sinh có shunt trái-phải.
D.       Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
E.        Tất cả đều có thể.@

Câu 24: Hình “nhát rìu” là do:
A.       Cung giữa trái lõm.@
B.        Cung dưới trái nỗi.
C.       Nút động mạch chủ nổi.
D.       Nút động mạch chủ mất
E.        Tất cả đều sai.

Câu 25: Trong bệnh hẹp van hai lá sẽ dẫn đến:
A.       Rối loạn tưới máu phổi.
B.        Phân bố lại tưới máu phổi.
C.       Ứ trệ tuần hoàn phổi.
D.       Rối loạn tưới máu phổi tùy giai đoạn.@
E.        Giãn thân động mạch phổi.