ĐÁP ÁN
1.E
|
2.C
|
3.E
|
4.C
|
5.B
|
6.A
|
7.B
|
8.C
|
9.B
|
10.A
|
11.C
|
12.D
|
13.A
|
14.E
|
15.C
|
16.D
|
17.A
|
18.D
|
19.D
|
20.D
|
21.B
|
22.E
|
23.B
|
24.D
|
25.C
|
26.D
|
27.A
|
28.E
|
29.B
|
30.B
|
1. 1.Hiện tượng
nào sau đây xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân :
A. Nhiễm
sắc thể sắp hàng trên mp xích đạo
B. Nhiễm
sắc thể cô đặc
C. Nhiễm
sắc thể di chuyển về hai cực tế bào
D. Thoi
phân bào hình thành
E. Nhiễm
sắc thể tiếp hợp
2. Thế nào là trao đổi chéo
A. Trao đổi
chéo là sự di chuyển của vật chất di truyền từ NST này sang 1 NST không tương đồng
B. Trao
đổi chéo là sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST
C. Hiện
tượng trao đổi các đoạn nhiễm sắc tử trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng
D.
E.
3. Sự biến dị xảy ra khi chức năng
các NST được tổ hợp lại trong giai đoạn nào với thụ tinh
A. Nguyên
phân
B. Phiêu
bạt gen
C. Chọn
lọc tự nhiên
D. Đột
biến
E. Giảm
phân
4. Các giao tử được sản sinh bởi quá
trình nào sau đây:
A. Chu trình tế bào
B. Thụ
tinh
C. Giảm
phân
D. Nguyên
phân
E. Sinh
sản vô tính
5. Giao tử người bình tưưòng mang
bao nhiêu NST
A. 23 cặp
NST
B. 23
NST
C. 5 NST
D. 46
NST
E. 46
cặp NST
6.Giảm phân I sản sinh bao nhiêu tế
bào và các tế bào này có đặc điểm gì?
A. Hai
TB đơn bội kép
B. Bốn
TB đơn bội
C. Hai
TB lưỡng bội
D. Bốn TB
lưỡng bội
E. Hai
TB giống hệt nhau
7. GIảm phân II thường sản sinh ra
bao nhiêu teTB
A. Hai
TB đơn bội kép
B. Bốn
TB đơn bội
C. Hai
TB lưỡng bội
D. Bốn
TB lưỡng bội
E. Hai
TB giống hệ nhau
8. Các Nhiễm sắc tử chị emphaan ly
trong kỳ nào sau đây
A. Kỳ đầu
I
B. Kỳ
đầu II
C. Kỳ
sau II
D. Kỳ
trung gian
E. Kỳ
giữa I
9.Tế bào đơn booijchuwas NST kép gồm
2 Nhiễm sắc tử chị em ở giai đoạn nào sau đây?
A. Kỳ giữa
II và phân chia TB chất
B. Kỳ
cuối I và phân chia TB chất
C. Kỳ cuối
và phân chia TB chất
D. Kỳ cuối
II và phân chia TB chất
E. Kỳ
trung gian và phân chia TB chất
10. Tiếp hợp NST xảy ra trong giai đoạn
nào sau đây:
A. Kỳ đầu
I
B. Kỳ
cuối I và phân chia TB chất
C. Kỳ đầu
II
D. Kỳ giữa
II
E. Kỳ
sau II
11. Các NST tương đồng di chuyển đến
2 cực đối diện trong giai đoạn nào sau đây :
A. Kỳ cuối
II và phân chia TB chất
B. Kỳ
đầu II
C. Kỳ cuối
I
D. Kỳ giữa
I
E. Kỳ
giữa II
12. NST xếp thành 1 hàng ngang trên
mặt phẳng xích đạo của TB đơn bội trong giai đoạn nào của phân bào giảm nhiễm
A. Kỳ đầu
I
B. Kỳ
giữa I
C. Kỳ
sau I
D. Kỳ giữa
II
E. Kỳ
cuối II và phân chia TB chất
13.Qua kỳ nào và phân chia TB chất
hình thành 4 TB đơn bội
A. Kỳ cuối
II
B. Kỳ
đầu II
C. Kỳ
sau I
D. Kỳ đầu
I
E. Kỳ
giữa
14. Vai trò của giảm phân là gì ?
A. Giảm
số lượng NST từ lưỡng bội thành đơn bội
B. Tạo
ra tính biến dị di truyền ở TB con
C. Đột
biến mỗi TB con chứa từng bảo sao trong NST
D. Sẳn
sinh 2 tế bào
E. Tất
cả đều đúng trừ đáp án D
15. Sự phân chia nhân dẫn đến hình
thành TB chứa 1 nữa lượng NST so với bố mẹ được gọi là gì ?
A. Phân
chia tTB chất
B. Nguyên
phân
C. Giảm
phân
D. Kỳ
trung gian
E. Kỳ
giữa
16.Vai trò của giảm phân là gì?
A. Tạo
ra các TB con giống hệt TB bố mẹ
B. Tạo
ra 1 TB có số lượng NST gấp đôi số lượng NST TB bố mẹ
C. Tạo
ra 4 TB con cùng số lượng NST như TB bố mẹ
D. Tạo
ra TB đơn bội chứa số NST bằng 1/2 so với TB bố mẹ.
E. Tất
cả đáp án trên đều sai
17. Các NST của cơ thể lưỡng bội không
liên quan đến xác định giới tính được gọi là NST gì?
A. NST
thường
B. NST
không xác định
C. NST
nguyên phân
D. Dị
NST
E. Thế
nhân
18. Khi TB lưỡng bội trải qua giảm
phân thì tạo ra những TB như thế nào
A. Hai
TB lưỡng bội
B. Hai
TB đơn bội
C. Bốn
TB lưỡng bội
D. Bốn
TB đơn bội
E. Hai
TB đơn bội và 2 TB lưỡng bội
19. Kiểu nhân là gì ?
A. Là các
tính trạng vật lý của cơ thể
B. Là
phương thức quyết định kiểu hình của cơ thể
C. Là tất
cả các giao tử có thể được tạo thành
D. Là hình
ảnh toàn bộ NST của cơ thế
E. Là
danh sách tất cả các gen của cơ thể
20. Hai NST trong nhân mang các gen
quy định cùng loại tính trạng trên cùng locus. Song thể hiện những trạng thái
khác nhau của cùng tính trạng đó thì được gọi là các NST gì?
A. NST bắt
màu
B. NST
bổ sung
C. NST
biệt hóa
D. Các
NST tương đồng
E. Các
nhiễm sắc tử chị em
21. Tế bào Soma của người có bao
nhiêu cặp NST bình thường
A. 23
B. 22
C. 2
D. 1
E. Điều
này còn phụ thuộc vào giới tính của người đó
22. Kiểu nhân được xác lập bằng cách
nào
A. Quan
sát kiểu hình của 1 cá thể
B. Phân
tích kiểu gen của 1 cá thể
C. Quan
sát sự tổ hợp NST duy nhất thấy trong giao tử
D. Kiểm
tra nhóm máu của 1 cá thể
E. Sắp
xếp các NST tương đồng của TB tương quan về số lượng, kích thước và hình thể
23.Khẳng định nào sau đây đúng về các
NST tương đồng
A. NST
tương đồng chỉ thấy ở các TB động vật mà không thất ở TB thực vật
B. NST
tương đồng chứa các gen quy định cùng loại tính trạng trên cùng locus
C. NST tương
đồng cặp đôi trong kỳ đầu II của giảm phân
D. NST
tương đồng thấy ở các TB đơn bội nữ giới nhưng không thấy ở TB nam giới
24. TB người chứa 46 NST. Số lượng
NST như vậy có ở TB nào?
A. Tất cả
các TB ở kỳ sau của quá trình Nguyên phân
B. Tất
cả các TB trứng và tinh trùng.
C. Tất cả
các TB tạo giao tử sau giảm phân I
D. Tất
cả các TB Xoma
E. Tất
cả các TB của cơ thể.
25. Pha lưỡng bội trong chu kỳ sống
của ngưòi bắt đầu từ quá trình nào ?
A. Nguyên
phân
B. Giảm
phân
C. Thụ
tinh
D. Đột
biến NST
E. Lần
phân bào đầu tiên của hợp tử
26. Giảm phân ở người không có chức
năng nào sau đây
A. Tạo
trứng
B. Tạo
tinh trùng
C. Giảm
số lượng NST
D. Tăng
sinh TB cơ thể
E. Tất
cả đáp án đều sai
27. Các TB Xoma của người bình thường
chứa bao nhiêu bộ NST và được gọi là gì
A. Một bộ
NST/ Lưỡng bội
B. Hai
bộ NST/ Đơn bội
C. Một bộ
NST/ Đơn bội
D. Hai bộ
NST/ Lưỡng bội
E. Ba
bộ NST/ Tam bội
28. Cuối kỳ cuối I của giảm phân và
phân chia TB chất sẽ tạo nên những TB nào ?
A. 4 TB đơn
bội
B. 2
TB lưỡng bội
C. 4 TB
lưỡng bội
D. 1 TB
trứng đơn bội và 3 thể cực
E. 2
TB đơn bội
29. Sự tiếp hợp của NST xảy ra trong
giai đoạn nào sau đây?
A. Kỳ
sau I
B. Kỳ
đầu I
C. Phân
chia TB chất
D. Kỳ đầu
II
E. Kỳ
giữa I
30.Kỳ sau 2 có diễn biến chính nào
sau đây:
A. Các
NST tương đồng phân ly và di chuyển về các cực đối diện
B. Các
nhiễm sắc tử chị em phân ly và di chuyển về các cực đối diện
C. Nhân
tái xuất hiện
D. NST xếp
thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
E. TB
ở trạng thái đơn bội
ĐÁP ÁN
1.E
|
2.C
|
3.E
|
4.C
|
5.B
|
6.A
|
7.B
|
8.C
|
9.B
|
10.A
|
11.C
|
12.D
|
13.A
|
14.E
|
15.C
|
16.D
|
17.A
|
18.D
|
19.D
|
20.D
|
21.B
|
22.E
|
23.B
|
24.D
|
25.C
|
26.D
|
27.A
|
28.E
|
29.B
|
30.B
|