BÀI 15. SINH LÝ BỆNH HÔ HẤP
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Rối loạn thông khí khi
|
Đ
|
S
|
1.Không
khí tù hãm, nơi chật hẹp đông người
|
||
2.Viêm phù nề,
co thắt, hẹp, tắc khí phế quản
|
||
3.Thông
liên thất, thông động tĩnh mạch
|
||
4.Gãy
xương sườn, gù, vẹo cột sống
|
||
5.Ở
độ cao trên 4000m
|
||
Câu 2. Tăng thông khí khi
|
Đ
|
S
|
1.Lao
động
|
||
2.Giai đoạn sốt tăng
|
||
3.Ức chế trung tâm hô hấp
|
||
4.Leo
núi, luyện tập
|
||
5.Nhiễm
toan
|
||
Câu 3. Biểu hiện ở giai đoạn 1 của ngạt thực
nghiệm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Thở
nhanh, thở sâu, huyết áp tăng
|
||
2.Dãy dụa
|
||
3.Mất phản xạ, dãn đồng tử
|
||
4.Nhiễm toan hơi (nhiễm toan hô hấp)
|
||
5.Khả năng cứu chữa ít kết quả
|
||
Câu 4. Giai đoạn 2 của ngạt thực nghiệm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Trung
tâm hô hấp và vận mạch bị ức chế
|
||
2.Thở chậm,
yếu, có khi ngừng thở
|
||
3.Giảm
phản xạ đồng tử với ánh sáng
|
||
4.Cấp
cứu khó khăn nhưng còn hy vọng
|
||
5.Nếu
phục hồi thì không để lại một di chứng nào
|
||
Câu 5. Các hiện tượng ít gặp ở giai đoạn 3 của ngạt thực nghiệm (kẹp khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Con vật ít dãy dụa
|
||
2.Trung tâm hô
hấp, vận mạch chưa bị ức bị ức chế sâu sắc
|
||
3.Chưa
mất phản xạ đồng tử với ánh sáng
|
||
4.Rối loạn cơ tròn trầm trọng
|
||
5.Hết
hy vọng cứu chữa
|
||
Câu 6. Giai đoạn 3 của ngạt thực nghiêm (kẹp
khí quản)
|
Đ
|
S
|
1.Tê
liệt trung tâm hô hấp, vận mạch
|
||
2.Mất phản xạ
đồng tử và nhiều phản xạ khác
|
||
3.Thở
rời rạc, ngáp cá
|
||
4.Còn
trương lực cơ
|
||
5.Tích
cực cấp cứu thì còn hy vọng
|
||
Câu 7. Rối loạn hô hấp khi lên cao do
|
Đ
|
S
|
1.Áp lực khí
quyển giảm
|
||
2.Tỷ lệ các
khí O2, CO2… trong không khí thay đổi
|
||
3.pO2
trong máu giảm, pCO2 trong máu tăng
|
||
4.Nhiễm
kiềm hơi
|
||
5.pO2 máu
giảm, pCO2 máu giảm
|
||
Câu 8. Rối loạn hô hấp nặng khi lên cao xảy ra ở:
|
Đ
|
S
|
1.Độ
cao trên 3000m
|
||
2.Những người
có trạng thái thần kinh hưng phấn
|
||
3.Những
người có trạng thái thần kinh ức chế
|
||
4.Những
người lên cao bằng khinh khí cầu
|
||
5.Những
người lên cao khi leo núi
|
||
Câu 9. Biểu hiện ở bệnh nhân hen mạn tính
(ngoài cơn)
|
Đ
|
S
|
1.Khó
thở ra
|
||
2.Thở nhanh
|
||
3.Tăng
thể tích khí cặn
|
||
4.Tích
đọng CO2 ở phế nang
|
||
5.Lồng
ngực bị biến dạng
|
||
Câu 10. Biểu hiện thường thấy ở bệnh nhân hen
mạn tính (ngoài cơn)
|
Đ
|
S
|
1.Thở
chậm
|
||
2.Lồng ngực
hình thùng
|
||
3.FEV1
(VEMS) giảm
|
||
4.Chỉ
số Tiffeneau không thay đổi
|
||
5.Thể
tích khí thở gắng súc trong 1 phút
(VMM) giảm ít
|
||
Câu 11. Cơ chế gây tắc nghẽn trong hen phế quản do
|
Đ
|
S
|
1.Phì đại cơ trơn phế quản
|
||
2.Niêm mạc khí phế quản phù nề tiết dịch
|
||
3.Tăng
khí cặn
|
||
4.Lồng ngực biến dạng
|
||
5.Co
thắt cơ trơn phế quản
|
||
Câu 12. Kết quả thăm dò chức năng hô hấp ở
người chướng phế nang
|
Đ
|
S
|
1.Giảm dung
tích sống
|
||
2.Tăng thể tích khí cặn
|
||
3.Giảm nặng
thể tích khí lưu thông
|
||
4.Giảm
FEV1 (VEMS )
|
||
5.Giảm nặng
chỉ số Tiffeneau
|
||
Câu 13. Kết quả thăm dò chức năng hô hấp ở người cắt mất
một phần diện tích phổi
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
thể tích khí lưu thông
|
||
2.Giảm dung tích sống
|
||
3.Tăng
pCO2 trong máu
|
||
4.Chỉ số
Tiffeneau không giảm
|
||
5.Tăng thể
tích khí cặn
|
||
Câu 14. Thăm dò chức năng phổi bằng phế dung ký chỉ hữu ích
trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Hen
(ngoài cơn)
|
||
2.Xơ phổi
|
||
3.Ngạt
|
||
4.Viêm
phổi cấp nặng
|
||
5.Chướng
phế nang (khí phế)
|
||
Câu 15. Không nên (chống chỉ đinh) thăm dò chức
năng phổi bằng phế dung ký khi bị:
|
Đ
|
S
|
1.Dị
vật đường hô hấp
|
||
2.Tràn dịch
màng phổi
|
||
3.Gù
vẹo cột sống
|
||
4.Hen
(ngoài cơn)
|
||
5.Chấn
thương lồng ngực hở
|
||
Câu 16. Sự trao đổi khí giữa phế nang và mao
mạch phổi phụ thuộc:
|
Đ
|
S
|
1.Sự
chênh lệch áp lực các chất khí ở hai bên
|
||
2.Độ hòa tan
của các chất khí trong dịch tráng phế nang
|
||
3.Năng
lượng ATP
|
||
4.Diện
khuếch tán
|
||
5.Tình
trạng thiếu oxy
|
||
Câu 17. Khả năng khuếch tán khí của phổi giảm
trong:
|
Đ
|
S
|
1.Luyên
tập, lao động nặng
|
||
2.Hen
|
||
3.Phế
quản phế viêm
|
||
4.Phù
phổi
|
||
5.Cắt
bỏ một phần diện tích phổi
|
||
Câu 18. Giảm cả diện khuếch tán và hiệu số
khuếch tán gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm
phổi
|
||
2.Xơ phổi
|
||
3.Tắc
một nhánh nhỏ tiểu phế quản
|
||
4.Ngạt
cấp tính do dị vật đường thở
|
||
5.Phù
phổi
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều
lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Dấu hiệu quan trọng nhất cho biết đường
hô hấp bị cản trở
A.Khó thở ra
B.Khó thở vào
C.Giảm dung tích
sống
D.Giảm VEMS (FEV1)
E. Đau tức ngực
Câu 2. Dấu hiệu
thường thấy của ngạt đang ở giai đoạn 2
A.Đang thở nhanh
sâu chuyển sang thở chậm lại
B. Huyết áp đang
cao thì hạ xuống
C. Đang dãy dụa
thì nằm yên
D.Tự động thải
phân, nước tiểu
E.Mất tri giác
nhưng đồng tử chưa dãn
Câu3. Dấu hiệu thường thấy của ngạt đang ở
giai đoạn 3
A.Ngừng thở
B.Huyết áp giảm
xuống số o
C.Mất hết phản
xạ
D.Mất tri giác
sâu sắc
E.Mất tri giác
nhưng phản xạ đồng tử vẫn còn
Câu 4. Biểu hiện nào hầu như không gặp ở giai
đoạn cuối của ngạt
A.Mất tri giác
B.Cơn co dật
toàn thân
C.Đồng tử dãn
D.Huyết áp tụt
rất thấp
E.Thở chậm,
ngừng thở
Câu 5. Dấu hiệu điển hình nhất nói lên rối loạn
hô hấp khi lên cao
A.pO2 ở phế nang giảm
B.pCO2 ở phế nang giảm
C.pO2 trong máu giảm
D.pH máu tăng (nhiễm kiềm)
E. pO2 và pCO2 trong máu đều giảm
Câu 6.
Trường hợp gây rối loạn hô hấp nặng nhất trong chấn thương:
A.Chấn thương
lòng ngực kín
B.Chấn thương
lồng ngực hở
C.Chấn thương
lồng ngực có van
D.Chấn thương
gãy xương sườn
E.Chấn thương
cột sống
Câu 7, Thăm dò bằng phế dung kế để đánh giá
chức năng hô hấp chỉ nên tiến hành cho bệnh nhân:
A.Viêm phổi cấp
B.Suy hô hấp cấp
C.Bệnh phổi mạn
tính (xơ phổi)
D.Tràn dịch màng
phổi
E.Viêm phù nề, xuất
tiết phế quản
Câu 8. Giảm cả hiệu số khuếch tán và diện
khuếch tán chỉ gặp trong
A.Xẹp một thùy
phổi
B.Xơ phổi
C.Dị vật gây bán tắc đường thở
D.Suy tim phải
E.Cắt bỏ một tiểu phân thùy phổi
Câu 9. Rối loạn hô
hấp do do thiếu phương tiện vận chuyển xảy ra nhất khi:
A.Giảm thể tích hồng cầu
B.Giảm số lượng hồng cầu
C.Giảm sắt trong
huyết thanh
D.Giảm nồng độ Hb trung bình trong hồng cầu
E.Giảm hematocrit
Câu 10.Tím tái
(xanh tím) xuất hiện thường xuyên nhất khi:
A.Ứ trệ tuần hoàn
B.Bệnh đa hồng cầu
C.Thông liên
thất, thông động tĩnh mạch
D.Bệnh phổi mạn
tính
E.Các trường hợp
gây kém đào thải CO2
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu
thích hợp
Câu 1. Bốn giai đoạn của quá trình hô hấp:
1qua trinh thong
khi
2qua trinh
khuyech tan
3qua trinh van
chuyen
4.Hô hấp tế bào
(hô hấp tổ chức)
Câu 2. Khi lên cao pO2 trong máu (1)giam..,pCO2 trong máu(2)giam
Câu 3. Ba giai đoạn chính của ngạt thực nghiệm:
1hun. phan
2uc che.. 3suy sup..
Câu 4. Định nghĩa tím tái (xanh tím).Tím tái xuất hiện khi
hemoglobin khử tang cao trong mau tham vao da va niem mac
BÀI 15. SINH LÝ BỆNH HÔ HẤP
1.Đúng
sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
10
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
12
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
13
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
5
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
14
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
6
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
15
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
7
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
16
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
17
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
|
9
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
18
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Đáp án
|
D
|
E
|
E
|
B
|
E
|
C
|
C
|
B
|
D
|
E
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. 1. Quá trình thông khí 2. Quá trình khuếch tán
3.
Quá trình vận chuyển
Câu 2. 1.
Giảm 2. Giảm
Câu 3. 1, Hưng phấn 2. Ức chế 3.
Suy sụp
Câu 4.
Hemoglobin khử tăng cao trong máu ngấm vào da và niêm mạc