BÀI 6. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
LIPID
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Vai trò của lipid đối với cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Là
nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể
|
||
2.Lipid
có giá trị cao về năng lượng
|
||
3.Lipid
tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào
|
||
4.Lipid
tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E
|
||
5.Lipid
không tham gia áp lực keo của cơ thể
|
||
Câu 2. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch
huyết
|
Đ
|
S
|
1.Triglycerid
|
||
2.Diglycerid
|
||
3.Monoglycerid
|
||
4.Acid
béo
|
||
5.Cholesterol
|
||
Câu
3. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ
|
Đ
|
S
|
1.Adrenalin
|
||
2.Thyroxin
|
||
3.Insulin
|
||
4.Glucocorticoid
|
||
5.Prostaglandin
E
|
||
Câu
4. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Vàng da tắc
mật
|
||
2.Suy giảm
chức năng tuyến giáp
|
||
3.Ưu
năng thượng thận
|
||
4.Bệnh
đái đường
|
||
5.Sốt
|
||
Câu 5. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra
|
Đ
|
S
|
1.Béo
phị
|
||
2.Giảm chức
năng gan
|
||
3.Nhiễm
khuẩn máu
|
||
4.Xơ
vữa động mạch
|
||
5.Thận
nhiễm mỡ
|
||
Câu 6. Nguyên nhân tăng cholesterol máu
|
Đ
|
S
|
1.Ăn
nhiều thức ăn giàu cholesterol
|
||
2.Do
ứ lại trong cơ thể
|
||
3.Do
tăng huy động
|
||
4.Do
thoái hóa chậm
|
||
5.Do
protid máu cao
|
||
Câu 7. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng
|
Đ
|
S
|
1,Thiếu
vitamin C
|
||
2.Giảm
sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi
|
||
3.Giảm
LDL
|
||
4.Người
nghiện rượu, thuốc lá
|
||
5.Huyết
áp cao
|
||
Câu 8. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời
|
Đ
|
S
|
1,Triglycerd
|
||
2.Cholesterol
|
||
3.Monoglycerid
|
||
4.Acid
béo tự do
|
||
5.Chilomicron
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp
thu nhiều nhất
A.Acid béo
B.Monoglycerid
C.Diglycerid
D.Triglycerid
E.Cholesterol
Câu2. Nội tiết tố
có vai trò thoái hóa lipid mạnh mẽ nhất
A.ACTH
B.Thyroxin
C.Adrenalin
D.Noradrenalin
E.Glucocorticoid
Câu 3. Cơ thể tăng
huy động dự trử mỡ thường gặp nhất
A.Đói
B.Sốt
C.Đái đường
D.Basedow
E.Lao động
Câu 4. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trử biểu hiện
rõ và sớm nhất
A.Thần kinh
B.Dưới da
C.Tuyến sinh dục
D.Cơ trơn
E.Bào tương
Câu 5. Xét nghiệm
tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch
A.Lượng
cholesterol toàn phần
B.Lượng lipid
toàn phần
C.Lượng
trigycerid
D.Tỷ lệ
cholesterol este hóa/cholesterol chung
E.Lượng LDL,HDL
Câu 6. Cơ chế gây xơ vữa
mạch của LDL
A.Tồn tại lâu trong máu
B.LDL vận chuyển
cholesterol từ máu đến các mô
C.LDL chứa nhiều
lipid hơn HDL
D.Khó bị oxy hóa
E.Các tế bào có
ít thụ thể tiếp nhận LDL
Câu 7. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những
người béo phị
A.Hoạt động nặng
nề, chậm chạp
B.Tích mỡ ở các
cơ quan
C.Nhiễm khuẩn
D.Xơ vữa động
mạch
E.Loãng xương
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Khi đói, cơ thể huy động, sử dụng nhiều
lipid thì lượng lipid (1)…du tru………….giảm, lượng lipid (2)…bao tuong…………..
không giảm
Câu 2. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của
cơ thể…te bao gan………………
Câu 3. Cơ chế tăng lipid máu ở bệnh nhân bị bệnh
đái đường roi loan chuyen hoa gluxit………………………….
Câu 4. Tăng cholesterol máu, chủ yếu do …an nhieu chat giau
cholesterol…………………………..
Câu 5. Hậu quả tăng lipid máu
1beo phi………………..
2tich mo gan………………..
3xo vua dong mach………………..
BÀI 6. RỐI
LOẠN C.H. LIPID
1. Đúng sai
(T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
6
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
7
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
4
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
8
|
S
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Đáp án
|
D
|
C
|
C
|
B
|
E
|
B
|
B
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. (1).
Dự trử (2). Bào tương
Câu 2. Tế bào gan
Câu 3. Do rối loạn chuyển hóa glucid
Câu
4. Do ăn nhiều chất giàu cholesterol
Câu
5. 1. Béo phị 2. Tích mỡ ở gan 3. Xơ vữa động mạch