(đáp án ở cuối bài)
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Các yếu tố chính chi phối hoạt động của các tuyến nội
tiết
|
Đ
|
S
|
1.Mức
độ kích thích của các xung động thần kinh từ não xuống
|
||
2.Nồng độ tăng
hay giảm của các nội tiết tố trong máu
|
||
3.Tính
chất của các Stress
|
||
4.Mức
độ biến động của sự cân bằng nội môi
|
||
5.Tình
trạng mất máu mạn tính
|
||
Câu 2. Nguyên nhân thường gặp gây rối loạn
hoạt động (ưu năng. nhược năng) của tuyến nội tiết
|
Đ
|
S
|
1.Tổn
thương vỏ não và vùng dưới đồi
|
||
2.Tuyến nội
tiết bị viêm, nhiễm độc
|
||
3.U
lành, u ác tuyến nội tiết
|
||
4.Thiếu
máu nhẹ
|
||
5.Tuyến
nội tiết bị xơ hóa, hoại tử do tắc mạch, chấn thương
|
||
Câu 3. Các yếu tố chính gây thay đổi rõ rệt
nồng độ các nội tiết tố trong máu
|
Đ
|
S
|
1.Tình
trạng ưu năng hay nhược năng của tuyến
|
||
2.Tăng
hay giảm mức độ tiếp nhận của các cơ quan đích
|
||
3.Tăng
hay giảm tốc độ tuần hoàn
|
||
4.Tốc
độ tổng hợp và thoái hóa của các nội tiết tố
|
||
5.pH
máu
|
||
Câu 4. Các biểu hiện thường thấy trong thiểu
năng thùy trước tuyến yên
|
Đ
|
S
|
1.Suy
mòn: gầy rộc, teo cơ và mô liên kết
|
||
2.Teo
tuyến giáp
|
||
3.Teo
tuyến thượng thận
|
||
4.Tăng glucose máu
|
||
5.Teo
tuyến sinh dục
|
||
Câu 5. Vai trò của ADH
|
Đ
|
S
|
1.Tái
hấp thu nước ở đoạn xuống của quai henlê
|
||
2.Tái
hấp thu nước ở ống góp
|
||
3.Tái
hấp thu nước ở ống lượn gần
|
||
4.ADH
tác dụng gián tiếp lên tế bào ống thận
|
||
5.Giảm
tiết ADH gây bệnh đái nhạt
|
||
Câu 6. Ưu năng tuyến giáp trạng
|
Đ
|
S
|
1.Basedow
là bệnh thuộc loại này
|
||
2.Bướu
giáp địa phương (do thiếu iod) cũng thuộc loại này
|
||
3.Tăng
thyroxin
|
||
4.Tăng
LAST trong máu (chất kích thích tuyến giáp tác dụng kéo dài)
|
||
5.Bệnh
có cơ chế tự miễn
|
||
Câu 7. Biểu hiện của bệnh Basedow
|
Đ
|
S
|
1.Tuyến
giáp to
|
||
2.Gầy
nhanh
|
||
3.Mắt
lồi, run tay
|
||
4.Tim
đập chậm, giảm thân nhiệt
|
||
5.Tăng
phản xạ
|
||
Câu 8. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy giáp
trạng
|
Đ
|
S
|
1.Bẩm
sinh: thiểu sản, rối loạn tổng hợp hocmôn
|
||
2.Mắc
phai: Ăn uống thiếu iod, viêm, sau điều trị thuốc kháng giáp
|
||
3.Phù
|
||
4.Tăng
thân nhiệt
|
||
5.Suy giảm trí
tuệ, giảm sút trí nhớ (đần giáp)
|
||
Câu 9. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy cận giáp
|
Đ
|
S
|
1.Xảy
ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp
|
||
2.Giảm
khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột
|
||
3.Tăng
hưng phấn thần kinh cơ
|
||
4.Rung
cơ, co cứng cơ
|
||
5.Trong
máu giảm Ca giảm phosphat hữu cơ
|
||
Câu 10. Nguyên nhân và các bệnh của suy thượng
thận
|
Đ
|
S
|
1.Lao
thượng thận, teo thượng thận
|
||
2.Do
sai sót trong điều trị bằng nội tiết tố thượng thận: không tuân thủ nguyên
tắc, lạm dụng và điều trị kéo dài
|
||
3.Bệnh
Conn
|
||
4.Bệnh
Addison
|
||
5.Bệnh
Cushing
|
||
Câu 11. Các yếu tố gây Stress làm rối loạn chức
năng nội tiết
|
Đ
|
S
|
1.Tâm
lý: xúc động mạnh, căng thẳng. mỏi mệt quá độ
|
||
2.Chấn
thương cơ học, bỏng
|
||
3.Nhiệt
độ: nóng quá, lạnh quá
|
||
4.Nhiễm
khuẩn
|
||
5.Stress
hầu như không làm rối loạn hoạt động thần kinh
|
||
Câu 12. Các tuyến nội tiết tham gia điều hòa
|
Đ
|
S
|
1.Tăng,
giảm huyết áp, áp lực thẩm thấu
|
||
2.Tăng, giảm
glucose máu
|
||
3.Tăng, giảm
Ca máu
|
||
4.Rất ít vai
trò trong điều hòa cơ chế thích nghi, đề kháng
|
||
5.Ít
vai trò trong điều thân nhiệt
|
||
Câu 13. Những yếu tố cần dựa vào để chẩn đoán
đúng trạng thái ưu năng hoặc thiểu năng một tuyến nội tiết
|
Đ
|
S
|
1.Định
lượng nội tiết tố của tuyến đó có trong máu
|
||
2.Định
lượng các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó
|
||
3.Triệu
chứng lâm sàng không điển hình nên ít giá trị
|
||
4.Kết
quả nghiệm pháp kìm hãm tuyến khi tuyến ưu năng
|
||
5.Kết
quả nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều
lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Hậu quả nào nặng nề hơn cả khi bị suy
giáp do thiếu iod
A.Rối
loạn chuyển hóa nước (giữ nước)
B.Rối
loạn chuyển hóa protid, lipid (giảm sinh trưởng)
C.Rối
loạn thân nhiệt (giảm thân nhiệt)
D.Rối
loạn dinh dưỡng, sinh dục (tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục)
E.Suy giảm trí
tuệ, giảm trí nhớ
Câu 2. Trước một công kích (Stress), cơ thể phản ứng thích
ứng qua
A.Giai đoạn
chống lại:Phản ứng báo động (cơ thể bị “sốc”và chống sốc
B.Giai đoạn đề
kháng
C.Giai đoạn suy
kiệt
D.Hội chứng
thích ứng thường qua 3 giai đoạn này
E.Không nhất
thiết phải theo trình tự 3 giai đoạn trên
Câu 3. Vai trò thường xuyên nhất của tuyến nội tiết
A,Điều
hòa huyết áp
B.Điều
hòa glucose máu
C.Điều
hòa duy trì hằng định nội môi
D.Điều
hòa Ca máu
E.Điều
hòa thân nhiệt
Câu 4. Cặp nội tiết tố nào tham gia hiệu quả
nhất trong cơ chế đề kháng
A.Adrenalin. glucocorticoid
B.Adrenalin, thyroxin
C.Adrenalin, cortisol
D.Glucocorticoid, glucagon
Câu 5. Nghiệm pháp có giá trị hơn cả để xác định ưu năng tuyến
A.Định lượng nồng độ nội tiết tố đó
trong máu
B.Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương
ứng của nội tiết tố đó
C.Kìm hãm hoạt động tuyến bằng các chất
thích hợp
D.Cả 3 nghiệm pháp đều có giá trị ngang
nhau
E.Hai nghiêm pháp đầu có giá trị hơn
Câu 6. Tuyến bị thoái hóa gần như hoàn toàn ở người già
A.Tuyến yên
B.Tuyến ức
C.Tuyến tụy
D.Tuyến sinh dục
E.Tuyến thượng thận
Phần 3: Câu hỏi trả
lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu,
các từ, cụm từ, hoặc
câu thích hợp
Câu 1. Hai phương thức tương tác với nhau giữa các nội tiết tố
1…hop dong
2…doi khang
Câu 2. Hai nội tiết tố có vai trò quan trọng nhất trong cơ chế
đề kháng
1…adrenalin 2…glucocorticoit..
Câu 3. Trong chẩn đoán ưu năng tuyến nội tiết cần chỉ rõ
1…uu nang that. 2…uu nang gia..
3…uu nang tõi tuyen. 3…uu nang ngoai tuyen...
Câu 4. Để phân biệt thiểu năng do bản thân tuyến hay do ngoài
tuyến cần dùng nghiệm pháp…nghiem phap kich thich tuyen
ÀI 19. SINH LÝ BỆNH NỘI
TIẾT
1.Đúng
sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
8
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
9
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
10
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
11
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
12
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
6
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
13
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
7
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
2.
Nhiều lựa chọn (MCQ
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đáp án
|
E
|
D
|
C
|
A
|
C
|
B
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. 1. Hợp đồng 2. Đối kháng
Câu 2. 1.
Adrenalin 2. Glucocorticoid
Câu 3. 1.
Ưu năng thật 2. Ưu năng giả
3. Ưu năng tại tuyến 4. Ưu năng ngoài tuyến
Câu 4. Nghiệm pháp kích
thích tuyến