Trắc nghiệm Da liễu - Bệnh Giang mai
Xoắn trùng gây bệnh giang mai:
A.
Dạng xoắn thấy trực tiếp và rõ dưới kính hiển vi thường
@B.
Chuyển động Brownien, thấy dưới kính hiển vi nền đen.
C.
Dạng xoắn, kích thước 20 - 30 m
D.
Mọc được ở môi trường nhân tạo và chỉ gây bệnh cho người.
E.
Đề kháng với kháng sinh thông thường
Săng giang mai:
A.
Loét và đau dữ dội
B.
Lở, sạch và đau dữ dội
C.
Loét, sưng hạch vệ tinh
D.
Xuất hiện từ 30 đến 45 ngày sau khi tiếp xúc với người bệnh
@E.
Lở, đáy sạch, không đau, tự khỏi
Giang mai thời
kỳ thứ II:
A. Xuất hiện ngay sau
khi săng biến mất và có biểu hiện gôm.
@B. Hình ảnh lâm sàng
đặc trưng là đào ban, sẩn, sẩn phì
C. Nhiễm trùng lan tỏa
và gây tử vong ngay ở giai đoạn sớm
D. Thương tổn có tính
khu trú
E. Chuẩn độ kháng thể cao
và điều trị ít hiệu quả.
Giang mai thời
kỳ thứ III:
A. Tần suất ngày càng nhiều
B. Thương tổn dễ lây
C. Thương tổn không lây và không chịu tác dụng của
pencicilline
@D. Thương tổn không đối xứng và có khuynh hướng
hủy hoại
E. Ngày xưa thường hay gặp vì dễ lây.
Giang mai bẩm
sinh:
A. Xảy ra khi cha, mẹ
đều bị giang mai thời kỳ II
@B. Thương tổn đặc trưng
là chảy nước mũi, dính máu và khu trú thường ở lòng bàn tay chân
C. Thương tổn Xquang chủ
yếu là viêm xương nhỏ
D.
Viêm giác mạc kẽ, tràn dịch khớp gối chịu tác dụng của kháng sinh thông thường
Giang mai khi
có thai:
A. Penicillin,
Doxycyclin là những thuốc điều trị hữu hiệu nhất
B. Không được dùng
erythromycin và tetracyclin để điều trị
@C. Không dùng
Tetracyclin, Doxycylin để điều trị
D. Tần suất mắc bệnh
càng cao khi mẹ mắc bệnh càng lâu
E. Tần suất mắc bệnh
càng cao khi mẹ có phản ứng với chuẩn độ lớn
Huyết thanh
giang mai:
A. Huyết thanh sẽ có
chuẩn độ cao dần và sẽ để lại sẹo huyết thanh nếu không điều trị
B. Chỉ dương tính khi
mắc bệnh giang mai lây truyền bằng đường tình dục
@C. Quan trọng nhất để
chẩn đoán xác định và theo dõi bệnh.
D. Chuẩn độ cao nhất
trong giang mai kín muộn và giang mai I
E. Chuẩn độ giảm khi
bệnh càng bị lâu
Phức hợp huyết
thanh định bệnh giang mai thông dụng hiện nay:
A. V. D. R. L + F. T. A
B. V. D. R. L + B. W
C. V. D. R. L + T. P. I
@D. V. D. R. L + T. P. H. A.
E. BW + F. T. A
Dịch tễ học bệnh giang mai:
A. Bệnh tiên thiên nhưng ngày càng nhiều ở nước ta
B. Tỷ lệ cao nhất trong tất cả những bệnh lây truyền
qua đường tình dục.
C. Bệnh lây thành dịch ở các nước đang mở mang
@D. Sự xuất hiện HIV/AIDS làm gia tăng bệnh
E. Nạn mại dâm và nghiện ma túy là
nguyên nhân chính làm gia tăng số người mắc bệnh.
Đường lây của bệnh giang mai:
@A. Bệnh giang mai lây lan qua đường tình dục, từ mẹ
sang con.
B. Bệnh giang mai có thể lây từ
thế hệ này sang thế hệ khác bằng đường lối di truyền
C. Bệnh giang mai xuất hiện và gây ra dịch ở Việt Nam vào thế kỷ
16
D. Bệnh giang mai lây từ cha, mẹ sang con bằng đường
lối bẩm sinh
E. Bệnh thường lây lan do mặc chung
quần áo của người mắc bệnh
Giang mai II có đặc điểm:
A. Săng và phát đào ban
B. Hạch và thương tổn dạng gôm
C. Khi lành để lại sẹo teo
D. Săng và hạch
@E. Phản ứng huyết thanh dương tính
Đào ban, sẩn, sổ mũi nhầy máu là đặc điểm
của giang mai:
A. Thời kỳ I, II
B. Thời kỳ II, III
C. Thời kỳ I, II, III
D. Thời kỳ I, bẩm sinh
@E. Thời kỳ II và giang
mai bẩm sinh sớm
Dấu chứng nào
sau đây không thuộc giang mai bẩm sinh muộn:
@A. Gan, lách lớn
B. Mũi hình yên ngựa
C. Viêm xương tủy xương
D. Viêm màng xương
E. Răng Hutchinson
Những dấu hay
gặp nhất của giang mai bẩm sinh sớm:
A. Gan, lách lớn và
phình động mạch
B. Gan, lách lớn và tuần
hoàn bàng hệ
@C. Gan, lách lớn và
viêm mũi loét có chảy máu
D. Sưng hạch khắp nơi
E. Chảy mũi nước và bọng
nước lòng bàn tay chân
Đặc điểm nào
sau đây không phải của săng giang mai:
@A. Đáy bẩn
B. Không đau
C. Bờ không tách bóc
được
D. Có hạch vệ tinh
E. Nền cứng
Giang mai bẩm
sinh sớm nên điều trị bằng:
A. Benzathin - penicllin
B. Erythromycin
C. Chloramphenicol
D. Tetracyclin
@E. Penicillin G
Bệnh giang mai ở Việt Nam còn được
gọi là bệnh Xiêm La vì:
A. Chiến tranh Việt - Thái
B. Chiến tranh Tây Sơn - Nguyễn Ánh
@C. Chiến tranh giữa vua Quang Trung và liên quân
Thái Lan - Nguyễn Aïnh
D. Chiến tranh giữa Nguyễn Huệ và liên quân Nguyễn
Aïnh - Thái Lan
E. Chiến tranh giữa Nguyễn Nhạc
- Nguyễn Lữ với liên quân Nguyễn Aïnh - Thái Lan
Sử dụng bao cao su để phòng bệnh lây
truyền qua đường tình dục trong đó có giang mai là vì lớp niêm mạc:
A. Nhiều mạch máu
B. Ít cầu nối
C. Ít mạch máu
@D. Mong manh
E. Ít tế bào đáy
Xoắn trùng giang mai là một loại xoắn
trùng mỏng manh, giống như cái nút mở chai và :
A. Cấy được trên môi
trường nhân tạo
@B. Không cấy được trên môi trường nhân tạo
C. Cấy được trên môi
trường Sabouraud
D. Không cấy được trên môi
trường Sabouraud
E.
Chỉ cấy được trên môi trường Thạch sôcôla
Xoắn trùng giang mai:
A. Chịu được sức nóng
@B. Không chịu được sức nóng
C. Chịu được sự khô hanh
D. Đề kháng lại các thuốc
sát khuẩn tại chỗ
E. Đề kháng với tất cả các
loại kháng sinh
Loại kháng sinh nào sau đây được xem như
không có tác dụng trong điều trị bệnh giang mai :
A. Penicillin
B. Tetracyclin
C. Ampicillin
@D. Co-trimoxazol
E. Erythromycin
Bệnh giang mai
có thể lây truyền do truyền máu hoặc:
A. Bắt tay
B. Giặt chung quần áo
@C. Tiếp xúc trực tiếp
các vật dụng bẩn
D. Ăn uống
E. Nói chuyện
Các dấu chứng
sau đây là của săng giang mai , ngoại trừ :
A. Vết lở tròn
B. Đáy sạch hơi ẩm ướt
C. Không đau
@D. Có bờ bóc tách được
E. Có hạch đi kèm
Săng giang mai
khu trú ở vị trí nào sau đây khiến bệnh nhân đau khi đi tiểu
A. Rãnh qui đầu
B. Da bao qui đầu
C. Da dương vật
@D. Miệng sáo
E. Gốc dương vật
Săng giang mai
thường có vảy tiết khi khu trú ở :
A. Qui đầu
B. Rãnh qui đầu
C. Da bao qui đầu
@D. Da dương vật
E. Cạnh miệng sáo
Ở nữ giới,
săng giang mai ở vị trí nào sau đây thường ít được phát hiện :
A. Môi lớn
B. Môi bé
C. Vùng tiền đình âm hộ
D. Lỗ tiểu
@E. Cổ tử cung
Săng giang mai
ở vị trí nào sau đây thường bị sưng tấy :
A. Môi lớn
B. Môi bé
C. Trực tràng
@D. Amiđan
E. Cổ tử cung
Trong giang
mai thời kỳ 1, hạch thường không sờ thấy khi săng ở trực tràng và :
A. Hậu môn
B. Lỗ tiểu
C. Cổ tử cung
@D. Trong niệu đạo
E. Gốc dương vật
Khi có tổn
thương ở cơ quan sinh dục lại có sưng hạch , chẩn đoán đầu tiên của bạn sẽ là :
A. Ecpét sinh dục
B. Aptơ ( nhiệt )
C. Loét do chấn thương
D. Nấm Candida
@E. Giang mai
Trong giang mai thời kỳ 1, xét nghiệm nào
sau đây cho kết quả sớm và chính xác
A. Nhuộm Fontana
@B. Nhuộm Giemsa
C. Giải phẫu bệnh
D. Soi tươi với kính hiển
vi nền đen
E. Soi tươi với kính hiển
vi quang học
Xét nghiệm nào dưới đây lấy bệnh phẩm cạo
trên bề mặt săng hay hút ở hạch để tìm xoắn trùng :
A. Giải phẫu bệnh
@B. Soi tươi với kính hiển vi nền đen
C. Soi tươi với kính hiển
vi quang học
D. Nhuộm Giemsa
E. Nhuộm gram
Trong giang mai thời kỳ 1, phản ứng huyết
thanh nào sau đây cho kết quả sớm nhất nhất :
A. TPHA
@B. FTA_ Abs
C. TPI
D. RPR
E. VDRL
Giang mai thời
kỳ 2 xuất hiện trung bình :
A. Từ 2 đến 3 tuần
B. Từ 3 đến 5 tuần
C. Từ 4 đến 6 tuần
D. Từ 5 đến 7 tuần
@E. Từ 6 đến 8 tuần
Giang mai 2
dạng sẩn cần phân biệt với các bệnh da sau đây , ngoại trừ :
A. Vảy nến
B. Liken
C. Chốc
@D. Saccôm Kaposi
E. Thuỷ đậu
Sẩn giang mai
thường có khu trú đặc biệt ở quanh lỗ tự nhiên và :
@A. Bàn tay - bàn chân
B. Bàn tay - cẳng tay
C. Bàn chân - cẳng chân
D. Rìa tóc trán
E. Gáy
Bệnh nhân trên
15 tuổi xuất hiện các triệu chứng sau đều có chỉ định xét nghiệm huyết thanh
giang mai , ngoại trừ :
A. Đào ban
B. Sẩn không đau
C. Rụng tóc
D. Bản trắng xám ở niêm mạc
@E. Viêm mũi loét có
chảy máu