BÀI 11. RỐI LOẠN THÂN
NHIỆT- SỐT
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Cơ thể tăng sản nhiệt khi
|
Đ
|
S
|
1.Lao
động, luyện tập cường độ cao
|
||
2.Nhiễm nóng
|
||
3.Tăng
oxy hóa glucid, lipid, protid
|
||
4.Giai
đoạn đầu của sốt
|
||
5.Ở môi trường
nóng bức
|
||
Câu 2. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi
|
Đ
|
S
|
1.Say
nắng
|
||
2.Đói
|
||
3.Thời
tiết lạnh
|
||
4.Giai đoạn sốt lui
|
||
5.Nghỉ
ngơi ở môi trường nóng 38 độ C
|
||
Câu 3. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong
các trường hợp
|
Đ
|
S
|
1.Nhiễm
nóng
|
||
2.Lao động ở
môi trường nóng
|
||
3.Nghỉ
ngơi ở môi trường lạnh
|
||
4.Giai đoạn sốt lui
|
||
5.Nghỉ
ngơi ở môi trường nóng 38 độ C
|
||
Câu 4. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt
|
Đ
|
S
|
1.Sản
nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt
|
||
2.Thải nhiệt
tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt
|
||
3.Thân
nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt
|
||
4.Tăng
sản nhiệt luôn luôn dẫn đến tăng cao thân nhiệt
|
||
5.Tăng
thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ
|
||
Câu 5. Mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải
nhiệt
|
Đ
|
S
|
1.Thường
là trạng thái bệnh lý
|
||
2.Do tăng hoặc
giảm sản nhiệt
|
||
3.Do
tăng hoặc giảm thải nhiệt
|
||
4.Luôn
dẫn đến tăng thân nhiệt
|
||
5.Thường
dẫn đến thay đổi thân nhiệt
|
||
Câu 6. Sốt
|
Đ
|
S
|
1.Cơ
thể chủ động tăng thân nhiệt
|
||
2.Tăng thân
nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt do đau đớn cùng cơ chế
|
||
3.Tăng
thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt trong ưu năng tuyến giáp cũng cùng cơ
chế
|
||
4.Sốt-
hậu quả của rối loạn trung tâm điều hòa thân nhiệt
|
||
5.Tất
cả các bệnh nhiễm khuẩn đều có sốt
|
||
Câu 7. Sốt
|
Đ
|
S
|
1.Giai
đoạn đầu của sốt (sốt tăng) cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiễm lạnh
|
||
2.Giai đoạn 2
của sốt (sốt đứng) cơ thể không còn sản nhiệt
|
||
3.Giai
đoạn 3 của sốt (sốt lui) cơ thể phản ứng như khi bị nhiễm nóng
|
||
4.Cường
độ sốt phụ thuộc vào chất gây sốt, cơ quan thụ cảm nhiệt của cơ thể
|
||
5.Gây
sốt thực nghiệm chỉ thành công trên động vật cấp cao
|
||
Câu 8. Sốt cao thường gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Viêm
phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn
|
||
2.Viêm gan do
virus
|
||
3.Tả
cấp tính.
|
||
4.Lỵ
amip
|
||
5.Sốt
rét
|
||
Câu 9. Không hoặc ít sốt cao thường gặp trong
các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Cúm
do virus
|
||
2.Sốt xuất
huyết
|
||
3.Giang
mai
|
||
4.Lỵ
Trực trùng
|
||
5.Tả
|
||
Câu 10. Thay đổi hoạt động các tuyến nội tiết
khi phản ứng với lạnh
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
tiết insulin
|
||
2.Giảm tiết
glucagon
|
||
3.Tăng
tiết thyroxin.
|
||
4.Tăng
tiết adrenalin
|
||
5.Giảm
tiết glucocorticoid
|
||
Câu 11. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi
bị lạnh
|
Đ
|
S
|
1.Hưng
phấn vỏ não
|
||
2.Hưng phấn
giao cảm
|
||
3.Hưng phấn
giây X
|
||
4.Tăng chức
năng hoạt động trục dưới đồi-tủy thượng thận
|
||
5.Giảm hưng
phấn thần kinh vận cơ
|
||
Câu 12. Thay đổi chuyển hóa trong sốt
|
Đ
|
S
|
1.Thoái
hóa glucid xảy ra sớm và mạnh
|
||
2.Giảm dự trử glycogen gan, cơ
|
||
3.Thoái hóa
lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt
|
||
4.Không xảy ra
chuyển hóa yếm khí dù sốt cao và kéo dài
|
||
5.Nhiễm
toan chuyể hóa
|
||
Câu 13. Mất nước trong sốt
|
Đ
|
S
|
1.Mất
nước xảy ra sớm qua hô hấp
|
||
2.Mất nước qua da luôn luôn xảy ra sớm và nặng
|
||
3.Mất nước do tăng bài tiết nước tiểu
xảy ra suốt quá trình sốt
|
||
4.Thuộc loại mất nước ưu trương
|
||
5.Mất
nước cả ngoại bào và nội bào
|
||
Câu 14. Tác dụng tích cực của sốt
|
Đ
|
S
|
1.Hạn
chế sự nhân lên của virus
|
||
2.Tăng tổng
hợp kháng thể, bổ thể
|
||
3.Tăng
đào thải nitơ
|
||
4.Tăng
thoái hóa glucid. lipid, protid
|
||
5.Tăng
số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu
|
||
Câu 15. Sốt có hại
|
Đ
|
S
|
1.Giảm chức
năng tiêu hóa
|
||
2.Rối loạn chức năng hoạt động thần kinh
|
||
3.Giảm nặng và
sớm chức năng đề kháng miễn dịch
|
||
4.Tăng khả
năng tổng hợp của gan
|
||
5.Sốt
kéo dài gây suy mòn cơ thể
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt
trong sốt
A.Run, tăng trương lực cơ
B.Tăng cường độ oxy hóa
C.Tăng
tiết thyroxin. adrenalin
D.Tăng
chuyển hóa glucid
E.Bốn
cơ chế trên đều ngang nhau
Câu 2. Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất
của cơ thể khi bị sốt
A.Truyền
nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường
B.Dãn mạch ngoài
da
C.Mằm yên, giảm hoạt động
D.Ba biện pháp trên đều hữu hiệu như
nhau
E.Cả ba biện pháp trên không có biện
pháp nào là hữu hiệu nhất
Câu 3. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh
A.Sốt xuất huyết
B.Sốt rét
C.Sốt viêm não và màng não
D.Sốt phát ban
E.Cúm
Câu 4. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân
nhiệt khi bị lạnh
A.Phản
xạ co mạch ngoài da
B.Phản xạ ngừng
tiết mồ hôi
C.Hưng phấn hệ
giao cảm
D.Phản xạ tăng tiết adrenalin
E.Ức chế hệ phó giao cảm
Câu 5. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt
A.Tăng tiết mồ
hôi
B.Tăng
thông khí
C.Tuyến yên tăng tiết ADH
D.Vỏ thượng thận giảm tiết aldosteron
E.Thận tăng bài tiết nước tiểu
Câu 6. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt
A.Tăng chức năng chuyển hóa của gan
B.Tăng
sản xuất kháng thể
C.Tăng
sản xuất bổ thể
D.Hạn
chế sự nhân lên của virus
E.Tăng
số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu
Câu 7. Có
hại nhất khi sốt kéo dài
A.
Nhiễm toan
B.Giảm
chức năng hoạt động các cơ quan
C.Giảm
khả năng đề kháng
D.Giảm
khả năng lao động, học tập
E.Cạn
kiệt dự trử năng lượng
Câu 8. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy
thuốc cần và nên làm gì
A.Hạ
nhiệt ngay
B.Cứ
để sốt diễn biến tự nhiên
C.Theo
dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ
D.Tôn
trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng.
E.Tạo
mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi:
1…nhiem nong
……………….
2…say
nang……………….
Câu 2. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị:
nhiem lanh…………..
câu 3. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị…nhiem
nong……………
Câu 4. Sốt mang tính chất (1) bao ve.của cơ thể,
xảy ra ở mọi (2)thoi tiet, do (3) roi loan trung tam dieu hoa than nhiet…bởi
các tác nhân gây sốt
Câu 5. Sốt cao liên tục thường gặp trong (1)
nhiem khuan cap,sốt cách quảng thường gặp trong (2)…sot ret
BÀI 11. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT- SỐT
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
6
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
|
2
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
7
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
4
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
9
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
5
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
10
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
14
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
12
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
15
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
13
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đáp án
|
B
|
E
|
C
|
C
|
B
|
E
|
E
|
D
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. 1. Nhiễm nóng 2. Say nắng
Câu
2. Nhiễm lạnh
Câu
3. Nhiễm nóng
Câu
4. (1). bảo vệ (2). Thời tiết (3). Rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt
Câu
5. (1). Nhiễm khuẩn cấp (2). Sốt rét