CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 16



                                              BÀI 16. SINH LÝ BỆNH GAN MẬT
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).

Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S  nếu cho là sai

Câu 1. Rối loạn chuyển hóa Glucid trong suy gan mạn
Đ
S
1.Giảm lượng glycogen trong tế bàogan


2.Giảm khả năng phân hủy glcogen


3.Tăng tân tạo glucid từ protid


4.Tăng tân tạo glucid từ lipid


5.Giảm khả năng chuyển các đường mới hấp thu thành glucose


Câu 2. Biểu hiện rối loạn chuyển hóa Glucid trong suy gan mạn
Đ
S
1.Glucid trong máu giảm


2.Nghiệm pháp galactose niệu dương tính


3.Tăng acid lactic, acid pyruvic trong máu


4.Tế bào tăng tiêu thụ glucid


5.Nhiễm toan hô hấp


Câu 3. Rối loạn chuyển hóa protid trong suy gan mạn
Đ
S
1.Giảm tổng hợp albumin


2.Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu, chống chảy máu


3.Giảm sản xuất kháng thể. bổ thể


4.Giảm tạo NH3


5.Giảm phản ứng chuyển amin tạo acid amin theo nhu cầu


Câu 4. Biểu hiện rối loạn chuyển hóa protid trong suy gan mạn
Đ
S
1.Protid toàn phần trong máu giảm


2.Giảm tỷ lệ A/G


3.Phù


4.Giảm globulin máu


5.Xuất hiện một số dipeptid, tripeptid trong máu


Câu 5. Rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan mạn
Đ
S
1.Tăng lipid trong bào tương tế bào gan


2.Tế bào gan tăng khả năng este hóa cholesterol tự do


3.Tế bào gan giảm khả năng tiếp nhận phức hợp HDL-cholesterol


4.Tế bào gan tăng tạo lipid từ protid


5.Tế bào gan tăng tạo lipid từ acid lactic, pyruvic


Câu 6. Biểu hiện rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan mạn
Đ
S
1.Lipid máu tăng


2.Giảm tỷ lệ cholesterol este hóa/ cholesterol toàn phần


3.Tăng khối lượng các mô mỡ quanh các phủ tạng


4.Giảm khối lượng mỡ dưới da


5.Giảm lượng vitamin A, K,D trong máu


Câu 7. Cơ chế hình thành báng nước trong xơ gan:
Đ
S
1.Tăng áp lực tĩnh mạch cửa


2.Giảm Protein máu


3.Tăng tính thấm của tất cả động và tĩnh mạch toàn cơ thể


4.Tăng áp lực của hệ thống bạch huyết


5.Gan giảm khả năng phân hủy ADH, aldosteron


Câu 8. Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan:
Đ
S
1.Tổ chức xơ gan càng phát triển


2.Dãn, phồng tĩnh mạch thực quản, nôn ra máu


3.Trĩ, tuần hoàn bàng hệ (nổi rõ các tĩnh mạch quanh rốn)


4.Báng nước


5.Giảm thể tích máu


Câu 9. Gan là cơ quan gần như duy nhất vừa nhận và phá hủy chính các chất độc:
Đ
S
1.Sản phẩm độc từ ống tiêu hóa


2.Rượu


3.NH3


4.Bilirubin tự do


5.Các loại thuốc


Câu 10. Các phương thức chống độc trực tiếp xảy ra tại tế bào gan
Đ
S
1.Cố định thải trừ


2.Phản ứng liên hợp


3.Phản ứng oxy hóa khử


4.Phản ứng trung hòa


5.Thực bào


Câu 11. Cơ chế tham gia gây xuất huyết, chảy máu trong suy gan
Đ
S
1.Gan giảm sản xuất các yếu tố đông máu


2.Gan giảm dự trử Fe, B12


3.Tăng áp lực máu tĩnh mạch cửa


4.Gan ức chế sản xuất tiểu cầu


5.Thành vách mạch giảm tính bền vững


Câu 12. Vàng da trước gan gặp trong:
Đ
S
1.Sốt rét


2.Vàng da ở trẻ sơ sinh


3.Viêm gan B


4.Tắc đường dẫn mật


5.Truyền nhầm nhóm máu


Câu 13. Đặc điểm của vàng da trước gan:
Đ
S
1.Tăng bilirubin tự do trong máu


2.Tăng Fe trong huyết thanh


3.Nước tiểu sẫm màu ngay từ đầu


4.Nước tiểu có nhiều Hb (đái huyết sắc tố)


5.Phân có nhiều sắc tố mật


Câu 14. Đặc điểm vàng da tại gan:
Đ
S
1.Tăng bilirubin tự do trong máu


2.Tăng bilirubin kết hợp trong máu


3.Suy giảm chức năng tế bào gan


4.Phân vàng đậm


5.Nước tiểu sẫm màu


Câu 15. Đặc điểm vàng da sau gan:
Đ
S
1.Tăng bilirubin kết hợp trong máu tăng ngay từ đầu


2.Tăng bilirubin tự do tăng ở giai đoạn cuối của bệnh


3.Tăng cholesterol trong máu


4.Phân trắng


5.Nước tiểu nhạt màu


Câu 16. Các biểu hiện của suy gan mạn:
Đ
S
1.Rối loạn tiêu hóa: chán ăn, sợ mỡ, đầy bụng, chướng hơi


2.Xuất huyết dưới da, niêm mạc


3.Phù


4.Giảm thể tích máu


5.Rối loạn vận động, ý thức


Câu 17. Các yếu tố tham gia gây hôn mê gan
Đ
S
1.Giảm glucose máu


2.Tăng cao nồng độ NH3 trong máu


3.Phù, phù não


4.Giảm protein máu


5.Tăng các chất dẫn truyền thần kinh giả tại các sinap



Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.


Câu 1. Đường mà các yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan gây bệnh nguy hiểm nhất cho cơ thể:
A.Động mạch gan
B.Động mạch và tĩnh mạch gan thuộc hệ tuần hoàn chung
C.Tĩnh mạch cửa
D.Đường mật
E.Bạch huyết
Câu 2. Thử nghiệm có giá trị tin cậy nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid trong suy gan:
A.Định lượng nồng độ glucose máu khi đói
B.Định lượng nồng độ glucose máu sau khi ăn
C.Nghiệm pháp gây tăng đường máu
D.Định lượng nồng độ acid lactic, pyruvic trong máu
E.Nghiệm pháp galactose niệu
Câu 3. Hậu quả chủ yếu nhất do rối loạn chuyển hóa protid khi gan suy:
A.Thiếu máu
B.Xuất huyết, chảy máu
C,Phù
D.Giảm protid máu
E.Giảm acid amin máu
Câu 4. Điều chính yếu nhất nói lên tỷ lệ A/G đảo ngược trong suy gan:
A.Albumin máu giảm
B.Globulin máu tăng
C.Thay đổi tính cân bằng keo loại trong huyết tương
D.Không có điều nào chính yếu, cả 3 điều đều có và liên quan với nhau
E.Cả 3 điều A.B.C đều xuất hiện không rõ trong suy gan
Câu 5. Xét nghiệm có giá trị nhất để đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid trong suy gan
A.Định lượng nồng độ lipid trong máu
B.Định lượng nồng độ cholesterol trong máu
C.Xác định tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol không este hóa
D.Định lượng nồng độ lipoprotein trong máu
E.định lượng acid béo tự do trong máu
Câu 6. Cơ chế kết hợp quan trọng nhất gây báng nước trong xơ gan;
A.Giảm albumin máu kết hợp tăng tính thấm thành mạch
B.Giảm albumin máu kết hợp chậm hủy aldosteron
C.Giảm albumin kết hợp tăng áp lực máu tĩnh mạch cửa
D.Giảm albumin máu kết hợp giảm hủy ADH
E.Giảm albumin máu kết hợp thận giảm khả năng đào thải Na
Câu 7. Nguyên nhân chính gây vàng da sau gan
A.Co thắt cơ oddi
B.Sỏi ống mật
C.Giun lên ống mật
D.U đầu tụy chèn vào ống dẫn mật
E.Các trường hợp tắc mật
Câu 8. Cơ chế chính gây rối loạn vận động, ý thức khi bị suy gan nặng
A.Tăng NH3 trong máu
B.Suy kiệt
C.Nhiễm toan
D.Tăng các chất dẫn truyền thần kinh giả
E.Nhiễm độc
Câu 9. Cơ chế chính gây hôn mê gan
A.Nhiễm độc
B.Tăng NH3 trong máu
C.Giảm glucose máu
D.Phù
E.Cơ thể suy kiệt

Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn (S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu thích hợp

Câu 1. Bốn đường các yếu tố gây bệnh xâm nhập vào gan gây bệnh
1…dong,tinh mach gan.
2…tm cua
3…duong mat.
4…duong bach huyet.
Câu 2. Hai nhóm nguyên nhân bên trong xảy ra tại gan gây rối loạn chức năng gan
1u mat                              2…u tre tuan hoan tai gan
Câu 3, Định nghĩa vàng da: Vàng da (hoàng đảm) xuất hiện khi…sac to mat tang cao trong mau ngam vao da,niem mac
Câu 4. Gan tham gia tạo hồng cầu
1. Cung cấp protein
2. Dự trử…fe,b12

BÀI 16.  SINH LÝ BỆNH GAN MẬT

1.Đúng sai (T/F)

   Ý
Câu
1
2
3
4
5
     Ý
Câu
1
2
3
4
5
1
Đ
Đ
S
S
Đ

10
Đ
Đ
Đ
S
S
2
Đ
Đ
Đ
S
S

11
Đ
S
Đ
S
Đ
3
Đ
Đ
Đ
S
Đ

12
Đ
Đ
S
S
Đ
4
Đ
Đ
Đ
S
Đ

13
Đ
Đ
S
S
Đ
5
Đ
S
Đ
S
S

14
Đ
Đ
Đ
S
Đ
6
Đ
Đ
S
Đ
Đ

15
Đ
Đ
Đ
Đ
S
7
Đ
Đ
S
S
Đ

16
Đ
Đ
Đ
S
Đ
8
Đ
Đ
Đ
Đ
S

17
Đ
Đ
Đ
S
Đ
9
Đ
S
Đ
Đ
S








2. Nhiều lựa chọn (MCQ)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
E
D
D
C
C
E
D
A

3. Ngõ ngắn (S/A

Câu 1.         1. Động mạch, tĩnh mạch gan             2. Tĩnh mạch cửa
                   3. Đường dẫn mật                               4. Đường bạch huyết
Câu 2.         1. Ứ mật                                            2. Ứ trệ tuàn hoàn tại gan
Câu 3. Khi sắc tố mật tăng cao trong máu ngấm vào da và niêm mạc
Câu 4. Dự trử  Fe, B12