BÀI 18. SINH LÝ BỆNH THẬN
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh
dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Tăng lượng nước tiểu/24 giờ (đa niệu)
gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Xơ
thận
|
||
2.Viêm kẽ thận
mạn tính
|
||
3.Giảm
ADH do tuyến yên
|
||
4.Xơ
vữa động mạch thận
|
||
5.Tế
bào ống thận kém nhạy cảm với ADH
|
||
Câu 2. Tăng lượng nước tiểu/24 giờ (đa niệu)
cũng thường gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm
bể thận mạn tính
|
||
2.Tổn thương,
viêm quanh ống thận
|
||
3.Viêm
tắc đài bể thận
|
||
4.Bệnh nhân đái đường
|
||
5.Giai đoạn sốt đứng
|
||
Câu 3. Giảm lượng nước tiểu/24 giờ (thiểu niệu)
|
Đ
|
S
|
1.Mất nước, mất máu
|
||
2.Viêm cầu
thận
|
||
3.Viêm
tắc ống thận
|
||
4.Sốc
nặng
|
||
5.Giai đoạn sốt lui
|
||
Câu 4. Có
protein niệu khi
|
Đ
|
S
|
1.Có
protein niệu khi lượng protein trong nước tiểu 24 giờ cao quá 150mg
|
||
2.Viêm cầu
thận
|
||
3.Thận
nhiễm mỡ
|
||
4.Viêm
ống thận cấp
|
||
5.Phụ
nữ có thai đứng lâu
|
||
Câu5. Có hồng cầu niệu khi
|
Đ
|
S
|
1.Viêm,
chấn thương mạch máu niệu đạo, bàng quang
|
||
2.Viêm đài, bể
thận
|
||
3.Viêm
cầu thận
|
||
4.Viêm
ống thận
|
||
5.Bệnh
đái nhạt
|
||
Câu6. Các điều kiện để hình thành trụ niệu trong nước tiểu
|
Đ
|
S
|
1.Nồng
độ protein trong nước tiểu phải cao
|
||
2.Lượng nước
tiểu phải nhiều
|
||
3.Tốc
độ nước tiểu chảy trong ống thận chậm
|
||
4.pH nước tiểu
giảm
|
||
5.Giảm huyết
áp động mạch
|
||
Câu7. Cơ chế gây đa niệu ở người cao tuổi
|
Đ
|
S
|
1.Cầu
thận tăng khả năng lọc
|
||
2.Ống thận
giảm khả năng tái hấp thu
|
||
3.Mô xơ phát triển quanh ống thận
|
||
4.Tuần hoàn quanh ống thận bị hạn chế
|
||
5.Đáp
ứng nhu cầu thải các sản phẩm thoái hóa, độc hại
|
||
Câu 8. Cơ chế gây phù trong viêm cầu thận mạn
|
Đ
|
S
|
1.Thận
kém đào thải Na
|
||
2.Huyết áp
tăng
|
||
3.Tăng ADH và aldosteron
|
||
4.Giảm protein
trong máu
|
||
5.Ứ
trệ máu, thành mạch tăng tính thấm
|
||
Câu 9. Cơ chế gây phù trong thận nhiễm mỡ
(thận hư)
|
Đ
|
S
|
1.Mất nhiều protein qua nước tiểu
|
||
2.Tích đọng Na trong cơ thể
|
||
3.Tăng ADH và aldosteron
|
||
4.Giảm áp lực keo của máu
|
||
5.Tăng
tính thấm của thành mạch
|
||
Câu 10. Những chỉ số phải đo để tính hệ số
thanh thải của thận đối với một chất
|
Đ
|
S
|
1.Thể
tích nước tiểu 24 giờ
|
||
2.Lượng máu
qua thận 24 giờ
|
||
3.Thể
tích dịch lọc từ cầu thận qua bao Bowman
|
||
4.Nồng
độ chất đó trong huyết tương
|
||
5.Nồng
độ chất đó trong nước tiểu 24 giờ
|
||
Câu 11.Viêm cầu thận cấp
|
Đ
|
S
|
1.Thường
xảy ra sau một nhiễm khuẩn kéo dài ở họng, amidan, xoang, da
|
||
2.Thường do
liên cầu gây tan máu A
|
||
3.Luôn
luôn chuyển thành viêm cầu thận mạn
|
||
4.Màng
lọc cầu thận bị tổn thương
|
||
5.Viêm
cầu thận cấp xếp vào quá mẫn typ III Gell-Coombs
|
||
Câu 12. Nguyên nhân cơ chế viêm cầu thận cấp
|
Đ
|
S
|
1.Vi
khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
|
||
2.Độc tố, chất
độc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
|
||
3.Lắng
đọng phức hợp miễn dịch, hoạt hóa bổ thể gây viêm
|
||
4.Thiếu
oxy làm tổn thương cầu thận
|
||
5.Viêm
cầu thận cấp thuộc nhóm bệnh tự miễn
|
||
Câu 13. Viêm cầu thận mạn
|
Đ
|
S
|
1.Bệnh
thường xảy ra mạn tính từ đầu
|
||
2.Đặc điểm mô
bệnh học: phân triển mạnh các tế bào màng lọc
|
||
3.Diễn
biến: sau phân triển là xơ hóa dẫn đến suy thận
|
||
4.Vô
niệu
|
||
5.Creatinin,
urê máu cao dần
|
||
Câu 14. Viêm ống thận cấp
|
Đ
|
S
|
1.Xảy
ra khi ống thận thiếu oxy, thiểu dưỡng:do mất máu cấp, suy hô hấp cấp, tắc
mạch thận, tắc ống thận do tan máu
|
||
2.Chất độc ức
chế các enzym của ống thận:Chì, thủy ngân, mật cá trắm, các nội độc tố
|
||
3.Thường
gây vô niệu và urê máu cao
|
||
4.Ống
thận bị tắc, rất ít khi bị hoại tử
|
||
5.Thường
khỏi hẳn nếu được can thiệp kịp thời, ít để lại di chứng
|
||
Câu 15. Suy thận mạn
|
Đ
|
S
|
1.Chức
năng thận giảm dần, diễn biến kéo dài
|
||
2.Hệ số thanh
lọc ít có giá trị trong chẩn đoán
|
||
3.Phù
|
||
4.Tăng
nồng độ các chất nitơ phi protein trong máu (creatinin, urê…)
|
||
5.Huyết
áp cao, nhiễm toan
|
||
Câu 16. Các yếu tố tham gia trong cơ chế hôn mê
thận
|
Đ
|
S
|
1.Tích
đọng các sản phẩm độc
|
||
2.Huyết áp cao
|
||
3.Phù,
phù não
|
||
4.Nhiễm
toan
|
||
5.Thiếu
máu
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều
lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Cơ chế gây đa niệu thường gặp nhất ở
người cao tuổi
A.Cầu
thận tăng khả năng lọc
B.Ống
thận tăng khả năng bài tiết
C.Thận
giảm khả năng cô đặc nước tiểu
D.Xơ
hóa thận
E.Xơ
phát triển quanh ống thận gây chèn ép
Câu 2. Vô niệu thường gặp nhất trong
A.Viêm
cầu thận cấp
B.Viêm
ống thận cấp
C.Viêm
cầu thận mạn
D.Hội
chứng thận hư
E,Viêm
thận Kẽ
Câu 3. Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu
A.Xuất
hiện trong máu loại protein có trọng lượng phân tử bé hơn 70.000
B.Tăng
áp lực lọc ở cầu thận
C.Ống
thận tăng bài tiết protein
D.Tăng
lỗ lọc của cầu thận
E.Viêm
bàng quang, niệu đạo
Câu 4. Ít gặp protein niệu nhất ở bệnh lý thận
A.Viêm
cầu thận cấp
B.Viêm
ống thận cấp
C.Hội
chứng thận hư
D.Viêm
cầu thận mạn
E.Viêm
thận ngược dòng
Câu 5. Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận
mạn
A.Giảm
protein máu
B.Thành
mạch tăng tính thấm
C.Tăng
áp lưc thẩm thấu gian bào
D.Tăng
tiết aldosteron
E.Ứ
trệ tuần hoàn
Câu 6. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội
chứng thận hư
A.Na
và một số sản phẩm chuyển hóa ứ nhiều ởgian bào
B.Lượng protein
trong máu giảm nặng
C.Dãn mạch
D.Ứ máu
E.Tăng tiết
aldosteron
Câu 7. Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận
A.Máu loãng vì
giữ nước
B.Thiếu protein tạo hồng cầu
C.Thiếu hocmôn kích thích tủy xương
D.Thiếu Fe
E.Thiếu vitamin
Câu 8. Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất
A.Viêm cầu thận cấp
B.Viêm ống thận cấp
C.Hội chứng thận hư
D.Viêm thận ngược dòng
E.Viêm cầu thận mạn
Câu 9. Dấu hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến
A.Phù tăng dần
B.Huyết áp cao dần
C,Hệ số thanh lọc kém dần
D.Creatinin, urê trong máu tăng dần
E.Chức năng thận giảm dần
Câu 10. Yếu tố chính gây hôn mê thận
A.Nhiễm toan
B.Huyết áp cao
C.Ứ đọng các chất độc gây nhiễm độc
D.Phù
E.Thiếu máu gây thiếu oxy
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu
thích hợp
Câu 1. Chức năng chính của cầu thận (1)…loc
.Chức năng chính củ ống thận (2)…bai tiet,..tai hap thu
Câu 2. Loại trụ
niệu có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh thận là…tru hat(tru tb)
Câu3. Ý nghĩa của hệ số thanh lọc của thận đối
với một chất:
…toc
do loc cua cau than doi voi chat do
4.
Tính chất phù trong hội chứng thận hư nhiễm mỡ…phu men,phu to,phu toan than..
BÀI 18. SINH LÝ BỆNH THẬN
1.Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
9
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
10
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
12
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
13
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
6
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
14
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
7
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
15
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
|
8
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
16
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Đáp án
|
D
|
B
|
D
|
B
|
C
|
B
|
C
|
E
|
E
|
C
|
3.
Ngõ ngắn (S/A
Câu 1. (1).
Lọc (2). Bài
tiết, tái hấp thu
Câu 2, Trụ hạt (trụ tế bào)
Câu 3. Tốc độ lọc của cầu thận đối với
chất đó
Câu
4: phù mềm, phù to, phù toàn thân