BÀI 12. RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN MÔ- U
BƯỚU
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Quá trình thóa hóa của tế bào xảy ra ở
|
Đ
|
S
|
1.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở màng tế bào
|
||
2.Quá trình
thoái hóa xảy ra ở nguyên sinh chất tế bào
|
||
3.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở nhân tế bào
|
||
4.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở ty lạp thể
|
||
5.Quá
trình thoái hóa xảy ra ở tất cả các bộ phận của tế bào
|
||
Câu 2. Teo cơ xảy ra khi
|
Đ
|
S
|
1.Khối
lượng tế bào cơ bé đi so với trước
|
||
2.Số lượng tế
bào cơ giảm đi nhiều so với trước
|
||
3.Ít
vận động, luyện tập
|
||
4.Liệt, nằm lâu ngày
|
||
5.Dinh dưỡng kém, thiếu yếu tố kích
thích
|
||
Câu 3. Nguyên nhân , cơ chế teo các mô
|
Đ
|
S
|
1.Do
tuổi tác (lão hoá)
|
||
2.Mô ít được
cơ thể sử dụng
|
||
3.Do
di truyền
|
||
4.Do
thiếu nội tiết tố
|
||
5.Do
ức chế thần kinh
|
||
Câu 4. Tái sinh sinh lý
|
Đ
|
S
|
1.Luôn
xảy ra ở cơ thể bình thường
|
||
2.Là để thay
thế các tế bào già chết
|
||
3.Bù
đắp mô đã mất do bệnh lý
|
||
4.Hàn
gắn mô đã mất do bệnh lý
|
||
5.Thay
thế mô chết
|
||
Câu 5. Tái sinh bệnh lý thường gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Đổi
mới tế bào sừng hóa ở da
|
||
2.Tái sinh
hồng cầu khi thiếu máu
|
||
3.Tái
sinh hồng cầu thay hồng cầu già chết
|
||
4.Tái sinh mô khi bị bỏng
|
||
5.Tái
sinh mô liên kết khi mô bị tổn thương
|
||
Câu 6. Các mô tái sinh mạnh
|
Đ
|
S
|
1.Da
|
||
2.Niêm mạc
|
||
3.Thần
kinh
|
||
4.Xương
|
||
5.Tủy
xương
|
||
Câu 7. Các yếu tố ảnh hưởng nhiều đến mức độ
tái sinh mô
|
Đ
|
S
|
1.Mức
độ tổn thương (diện tích tổn thương, độ sâu vết thương)
|
||
2.Tình trạng
vết thương: kín, hở
|
||
3.Tình
trạng nhiễm khuẩn của vết thương
|
||
4.Dinh
dưỡng
|
||
5.Trạng
thái thần kinh
|
||
Câu 8. Đặc điểm của quá trình phì đại
|
Đ
|
S
|
1.Tăng lượng ARN
|
||
2.Tăng lượng ADN
|
||
3.Tăng tổng hợp protein ở bào tương
|
||
4.Tăng khối lượng, thể tích tế bào mô
là chính
|
||
5.Tăng số lượng tế bào của mô là
chính
|
||
Câu9. Đặc điểm của u lành tính
|
Đ
|
S
|
1.Chèn
ép các mô xung quanh
|
||
2.Xâm lấn các mô xung quanh
|
||
3.Thường
có vỏ bọc
|
||
4.Thay
đổi cấu trúc tế bào
|
||
5.Thường
phát triển nhanh
|
||
Câu10. Đặc điểm của u ác tính
|
Đ
|
S
|
1.Có
vỏ bọc
|
||
2.Mô xung
quanh không bị hủy hoại
|
||
3.Chèn
ép các mô xung quanh
|
||
4.Tế
bào biến đổi cấu trúc
|
||
5.Phát
triển nhanh
|
||
Câu11. Đặc điểm của u ác tính
|
Đ
|
S
|
1.Bất
tử
|
||
2.Tế bào mất
tính ức chế do tiếp xúc
|
||
3.Không
xâm lấn
|
||
4.Sức
căng bề mạt của tế bào cao
|
||
5.Tế
bào biến hình
|
||
Câu12. Yếu tố gây biến dị gen (ung thư)
|
Đ
|
S
|
1.Tuổi
già
|
||
2.Nhiễm khuẩn
(vi khuẩn, virus, ký sinh trùng…)
|
||
3.Lao
động quá sức
|
||
4.Bức
xạ ion hóa
|
||
5.Hóa
chất
|
||
Câu13. Điều kiện để cho ung thư di căn
|
Đ
|
S
|
1.Tế
bào ung thư sống được ở mô đến
|
||
2.Nhiệt độ
thích hợp
|
||
3.Cơ
thể còn khỏe
|
||
4.Xâm
lấn mạnh các mô xung quanh
|
||
5.Suy
giảm chức năng đề kháng miễn dịch
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu1. Hiện tượng
teo mô cần quan tâm nhất của cán bộ y tế
A.Teo tổ chức bạch huyết do thiếu chất kích thích
B.Teo cơ do ít
tập luyện
C.Teo cơ do nằm
lâu (bị liệt)
D.Teo cơ do rối
loạn thần kinh dinh dưỡng
E.Teo cơ do
thiếu các chất dinh dưỡng
Câu 2. Đặc điểm chính của quá trình tăng sinh mô
A.Tăng khối
lượng mô
B.Tăng số lượng
tế bào mô
C.Tăng kích
thước, cỡ khổ tế bào
D.Tăng ty thể
Câu 3. Mô tăng sinh kém nhất
A. Thận
B.Tuyến nội tiết
C.Xương
D.Thần kinh
E.Sụn
Câu 4. Đặc điểm chính nhất của quá trình phì đại
A.Bào tương của
tế bào to ra và chứa nhiều ARN
B.Tăng tổng hợp
protid ở nguyên sinh chất
C.Tăng thể tích
mô
D.Không tăng
phân bào
E.Bốn đặc điểm
trên đều ngang nhau, không có cái nào là chính nhất
Câu 5. Đặc điểm sinh học chủ yếu nhất của tế
bào ác tính
A.Tính di động
cao
B.Cấy chuyển
được liên tục
C.Độ canxi thấp
D.Nhân quái dị
E.Phân triển
mạnh
Câu 6. Đặc tính nổi trội nhất của tế bào ung thư
A.Có tính di
động cao
B.Tính bất tử
C.Tính xâm lấn
D.Tính đi xa
E.Sức căng bề
mặt tế bào thấp
Câu 7. Đặc điểm chủ yếu nhất của u ác tính
A.Không có vỏ
bọc
B.Xâm lấn các mô
xung quanh
C.Phát triển
nhanh
D.Tế bào u vừa
phát triển nhanh vừa biến hình hoặc không biệt hóa
E.Di căn xa
Câu 8. Điều kiện đầu tiên giúp tế bào ung thư di
căn
A.Tính tự di
chuyển của tế bào ung thư
B.Tính xâm lấn
các mô
C.Tính ký sinh
và sống được ở các mô
D.Tính dễ tách
rời khỏi khối u để đi xa
E.Tính thoát ức
chế tiếp xúc.
Câu 9. Yếu tố chính gây tử vong trong bệnh ung
thư
A.Các chất độc
của tế bào ung thư tiết ra
B.Đau
C.Gầy sút
D.Suy giảm hệ
thống đề kháng của cơ thể
E.Tế bào u phát
triển bất tử làm rối loạn chức năng của mô bị u và các mô khác
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Hai biểu hiện bệnh lý chính của rối loạn phát triển mô:
1,roi loan uu
sinh
2.roi loan nhuoc
sinh
Câu 2. Trong phì đại, acid nhân loại (1).ARN tăng lên,do vậy tăng
lượng (2).protein trong bào tương
Câu 3. Trong tăng sinh mô, acid nhân loại (1).ADN tăng lên, do vậy
quá trình (2).phan bao tăng lên
Câu 4. Hai đặc điểm của tế bào ung thư:
1.bien hinh
2.khong biet hóa
BÀI 12. RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN MÔ- U BƯỚU
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
8
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
2
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
9
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
10
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
5
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
12
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
6
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
13
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
7
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Đáp án
|
C
|
B
|
D
|
A
|
B
|
B
|
D
|
D
|
E
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1.
Rối loạn ưu sinh 2. Rối loạn
nhược sinh
Câu 2. (1).
ARN (2). Protein
Câu 3. (1).
ADN (2). Phân bào
Câu 4. 1.
Biến hình 2. Không biệt
hóa