BÀI 14. SINH LÝ BỆNH TUẦN
HOÀN
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai:
Câu 1. Suy tim do tim bị quá tải về thể tích (máu về tim quá
lớn) khi
|
Đ
|
S
|
1.Hở van (hở van 2 lá)
|
||
2.Thông liên
thất, liên nhĩ
|
||
3.Sốt
cao kéo dài
|
||
4.Phổi
bị xơ hóa
|
||
5.Ưu năng
tuyến giáp
|
||
Câu 2. Suy tim do tim bị quá tải về thể tích
|
Đ
|
S
|
1.Thông
động mạch chủ phổi
|
||
2.Lao động
nặng quá sức.
|
||
3.Thiếu
máu nặng kéo dài
|
||
4.Bệnh
đa hồng cầu
|
||
5.Suy
tim do quá tải về thể tích tiến triển
nhanh
|
||
Câu 3. Suy tim do tim bị quá tải về áp lực
(tăng lực cản)
|
Đ
|
S
|
1.Xơ
vữa mạch, cao huyết áp
|
||
2.Hẹp van động
mạch chủ
|
||
3.Hen, chướng
phế nang
|
||
4.Ỉa
chảy cấp
|
||
5.Suy
tim do quá tải về áp lực tiến triển
chậm
|
||
Câu 4. Các biểu hiện của suy tim trái
|
Đ
|
S
|
1.Giảm huyết
áp động mạch
|
||
2.Ứ máu tiểu tuần hoàn
|
||
3.Tím
tái
|
||
4.Giảm
dung tích sống của phổi
|
||
5.Hen
tim
|
||
Câu5. Các biểu hiện của suy tim trái
|
Đ
|
S
|
1.Khó
thở
|
||
2.Tăng áp lực
máu tiểu tuần hoàn
|
||
3.Phù
phổi
|
||
4.Gan
to
|
||
5.Tăng tốc độ máu chảy trong mao mạch
phổi
|
||
Câu6. Suy tim trái thường không có các biểu hiện
|
Đ
|
S
|
1.Khó
thở
|
||
2.Tăng áp lực
máu tiểu tuần hoàn
|
||
3.Tím
tái
|
||
4.Gan
to
|
||
5.Giảm
dung tích sống của phổi
|
||
Câu7. Nguyên nhân của suy tim trái thường gặp
|
Đ
|
S
|
1.Hở
van hai lá
|
||
2.Hẹp, hở van
động mạch chủ
|
||
3.Cao
huyết áp
|
||
4.Phình
động mạch chủ
|
||
5.Eo
động mạch chủ
|
||
Câu 8. Các biểu hiện của suy tim phải
|
Đ
|
S
|
1.Phù
ngoại vi (chi dưới)
|
||
2.Ứ máu ở gan
|
||
3.Ứ máu ở phổi
|
||
4.Só
lượng nước tiểu/24 giờ giảm nhiều
|
||
5.Tím
tái da, niêm mạc nhợt nhạt
|
||
Câu 9. Các biểu hiện của suy tim phải
|
Đ
|
S
|
1.Khó
thở nhiều
|
||
2.Giảm áp lực
máu ở tĩnh mạch lớn
|
||
3.Lượng
HbCO2 tăng ở máu mao mạch
|
||
4.Lượng
HbO2 trong máu động mạch tăng
|
||
5.Rối
loạn chức năng gan
|
||
Câu 10. Nguyên nhân thường dẫn đến suy tim phải
|
Đ
|
S
|
1.Hở, hẹp van ba lá
|
||
2.Xơ phổi
|
||
3.Cao
huyết áp
|
||
4.Suy
tim trái kéo dài
|
||
5.Ứ
trệ tuần hoàn
|
||
Câu 11. Nguyên nhân không trực tiếp dẫn đến suy
tim phải
|
Đ
|
S
|
1.Giảm huyết
áp kéo dài
|
||
2.Chướng phế
nang
|
||
3.Hở
van ba lá
|
||
4.Suy tim trái
nặng và kéo dài
|
||
5.Hẹp
động mạch phổi
|
||
Câu 12. Hậu quả của suy cơ tim
|
Đ
|
S
|
1.Giảm cung
lượng tim
|
||
2.Tăng lưu lượng tim
|
||
3.Tăng thể tích máu
|
||
4.Giảm huyết áp tĩnh mạch đại tuần
hoàn
|
||
5.Giảm huyết
áp động mạch
|
||
Câu 13. Suy tim trái và suy tim phải xảy ra gần
như đồng thời
|
Đ
|
S
|
1.Nhiễm
khuẩn nhiễm độc cơ tim
|
||
2.Nhịp nhanh
kịch phát
|
||
3.Sốc
nặng
|
||
4.Cao
huyết áp
|
||
5.Xơ
phổi
|
||
Câu 14. Biểu hiện thường gặp khi suy tim toàn
bộ
|
Đ
|
S
|
1.Khó
thở
|
||
2.Phù
|
||
3.Rối
loạn nhịp tim
|
||
4.Giảm
huyết áp tĩnh mạch ngoại vi
|
||
5.Giảm huyết
áp động mạch
|
||
Câu 15. Bệnh cao huyết áp
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
sức cản ngoại vi: thành mạch xơ vữa, lòng mạch hẹp
|
||
2.Tăng thứ phát huyết áp tối đa
|
||
3.Tăng nguyên phát huyết áp tối thiểu
|
||
4.Tim
suy vì quá tải áp lực
|
||
5.Thích
nghi của tim:tăng nhịp
|
||
Câu 16. Bệnh cao huyết áp
|
Đ
|
S
|
1.Thường
gặp ở những người béo phị
|
||
2.Biểu hiện
sớm: rức đầu, hoa mắt, chóng mặt
|
||
3.Liên
quan nhân quả với bệnh đái đường
|
||
4.Tim
thích nghi bằng cách phì đại
|
||
5.Tuần
hoàn vành ít bị ảnh hưởng
|
||
Câu 17. Bệnh cao huyết áp thường gây ra các rối
loạn
|
Đ
|
S
|
1.Suy
giảm tuần hoàn mạch vành
|
||
2.Giảm lượng nước tiểu
|
||
3.Rối loạn dẫn
truyền nhĩ thất của tim
|
||
4.Tăng thể tích máu
|
||
5.Xơ
vữa động mạch tiến triển nhanh
|
||
Câu 18. Ngất
|
Đ
|
S
|
1.Mất
tri giác trong thời gian ngắn
|
||
2.Thiếu oxy
não là yếu tố quan trọng nhất
|
||
3.Huyết
áp luôn luôn tụt thấp
|
||
4.Giảm trương
lực động mạch kéo dài
|
||
5.Xuất hiện
đột ngột và tự hồi phục
|
||
Câu 19. Trụy tim mạch
|
Đ
|
S
|
1.Mất
trương lực hệ tuần hoàn, H. áp tụt đột ngột, rất thấp
|
||
2.Mạch chậm
|
||
3.Luôn
kèm theo mất tri giác
|
||
4.Vật
vã, co giật, dãy dụa
|
||
5.Thường
xảy ra sau các quá trình bệnh lý khác
|
||
Câu 20. Hôn mê
|
Đ
|
S
|
1.Suy
giảm nặng và nổi bật chức năng hô hấp, tuần hoàn
|
||
2.Mất tri giác kéo dài là chính
|
||
3.Thiếu oxy
não là cơ chế chủ yếu gây hôn mê
|
||
4.Có
thể vật vã, co giật
|
||
5.Là
hậu quả trầm trọng của nhiều bệnh và quá trình bệnh lý nặng
|
||
Câu 21. Sốc
|
Đ
|
S
|
1.Thường
có quá trình diễn biến: có giai đoạn thích nghi và không thích nghi
|
||
2.Chức năng
thần kinh ít bị rối loạn
|
||
3.Tăng
trương lực cơ là dấu hiệu hay gặp
|
||
4.Hạ
huyết áp và suy sụp tuần hoàn là biểu hiện dễ thấy
|
||
5.Luôn
xảy ra rối loạn vi tuần hoàn
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều
lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Hậu quả của suy cơ tim
A.Thiếu oxy
B.Giảm lưu lượng
C.Giảm cung lượng tâm thất
D.Ứ trệ máu ở đại tuần hoàn
E.Phù
Câu 2. Biểu hiện
sớm và dễ thấy nhất của suy tim trái
A.Ứ trệ máu ở phổi
B.Khó thở
C.Phù phổi
D.Hen tim
E.Giảm huyết áp động mạch
Câu 3. Biểu hiện
chính của suy tim trái
A.Giảm dung tích sống
B.Ứ trệ máu ở phổi
C.Giảm cung lượng thất trái
D.Giảm huyết áp tối đa
E.Giảm công và hiệu suất của tim
Câu 4. Biểu hiện
chính của suy tim phải
A.Gan to, đàn xếp
B.Tím tái môi và đầu ngón tay
C.Phù ngoại biên
D.Giảm rõ rệt lưu lượng máu thất phải
Câu 5. Nguyên
nhân, cơ chế nhanh nhất đưa đến suy tim toàn bộ
A.Sốc
B.Thiếu vitamin B1 trầm trọng
C.Nhịp nhanh kịch phát
D. Sốt cao, nhiễm khuẩn nặng
E.Thiếu máu
Câu 6. Cơ chế chủ
yếu nhất gây cao huyết áp thứ phát
A.Tăng sức co
bóp của thất trái
B.Tăng sản xuất
renin
C.Tăng áp lực
đóng van động mạch chủ
D.Tăng sức cản
ngoại vi
E.Tăng hoạt tính
hệ giao cảm
Câu 7. Ngất
A.Mất tri giác
từ từ
B.Mất tri giác
đột ngột, tuần hoàn não bị ngừng trệ bất chợt.
C.Huyết áp giảm
D.Tự hồi phục
C.Không có dấu
hiệu nào báo trước
Câu 8. Biểu hiện đặc trưng của trụy tim mạch mà
người thầy thuốc cần tập trung giải quyết hồi phục cho người bệnh
A.Khó thở
B.Huyết áp tối
đa tụt xuống rất thấp
C.Rối loạn mạch
D.Mất tri giác
E.Tim yếu
Câu 9.
Nguyên nhân gây sốc nặng và nhanh nhất
A.Sốc chấn
thương
B.Sốc bỏng
C.Sốc phản vệ
D.Sốc nhiễm
khuẩn
E.Sốc mất máu
Câu 10. Biểu hiện
khác nhau chủ yếu của sốc so với trụy tim mạch
A.Huyết áp hạ
B.Thờ ơ với ngoại cảnh
C.Có giai đoạn phản ứng thích nghi và không thích nghi
D.Sau giai đoạn 2 thì có thể tự hồi phục
E.Rối loạn vi tuần hoàn
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu
thích hợp
Câu 1. Ba biện pháp thích nghi chính của tim:
1……tang nhip..
2……gian tim..
3……fi dai tim..
Câu 2. Cao huyết áp thường được chia ra 2 nhóm:
1…CHA thu
phat(da biet nguyen nhan)..
2…CHA nguyen
phat(chua biet nguyen nhan)
Câu 3. Biến chứng thường gặp của cao huyết áp
1.Võng mạc:xuat
huyet phu ne.
2.Tim:suy tim
3.Mạch:nhoi
mau,xuat huyet,vo mach
Câu 4. Cơ chế cơn
đau thắt ngực do:giam luu luong tuan hoan vanh.
BÀI 14. SINH LÝ BỆNH TUẦN
HOÀN
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
4
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
5
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
6
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
7
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
15
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
16
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
9
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
17
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
10
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
18
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
11
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
S
|
19
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
|
12
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
20
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
13
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
21
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
14
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Đáp án
|
C
|
B
|
C
|
D
|
C
|
D
|
B
|
B
|
C
|
C
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1.
Tăng nhịp 2. Dãn tim 3. Phì đại tim
Câu 2. 1.
Cao huyết áp thứ phát (biết được nguyên nhân)
2.
Cao huyết áp tiên phát (chưa biết nguyên nhân)
Câu 3. 1.
Võng mạc: xuất huyết, phù nề
2.
Tim: suy tim
3.
Mạch: Nhồi máu, xuất huyết, vỡ mạch
Câu 4. Giảm lưu
lượng tuần hoàn vành