BÀI 5. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
GLUCID
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Vai trò của Glucid đối với cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Là
nguồn năng lượng trực tiếp của cơ thể
|
||
2.Là
nguồn năng lượng dự trử của cơ thể
|
||
3.Glucid
không tham gia cấu tạo các tế bào
|
||
4.Glucid
không tham gia cấu tạo các chất khác của cơ thể
|
||
5.Glucid tham
gia áp lực thẩm thấu của cơ thể
|
||
C âu 2. Các tế bào sau đây muốn thu nhận Glucid
thì phải có mặt của Insulin
|
Đ
|
S
|
1.Tế
bào cơ vân
|
||
2.Tế
bào cơ trơn
|
||
3.Tế
bào gan
|
||
4.Tế
bào não
|
||
5.Hồng
cầu
|
||
Câu 3. Các nội tiết tố
có tác dụng làm giảm Glucose máu
|
Đ
|
S
|
1.Thyroxin
|
||
2.Glucagon
|
||
3.Insulin
|
||
4.Adrenalin
|
||
5.Glucocorticoid
|
||
Câu 4. Nguyên nhân giảm Glucose máu
|
Đ
|
S
|
1.Cung
cấp thiếu (đói)
|
||
2.Giảm
khả năng hấp thu của ống tiêu hóa
|
||
3.Giảm
khả năng dự trử của gan
|
||
4.Ức
chế phó giao cảm
|
||
5.Tăng
sử dụng (sốt, lao động)
|
||
Câu 5. Cơ chế giảm glucose máu của Insulin
|
Đ
|
S
|
1.Hoạt
hóa Hexokinase
|
||
2.Tăng
khả năng thấm ion Kali và phosphat vô cơ vào tế bào
|
||
3.Chuyển
glycogen syntherase từ dạng không hoạt động sang hoạt động
|
||
4.Kích
thích tạo AMP vòng của tế bào đích
|
||
5.Hoạt
hóa phosphorylase ở gan
|
||
Câu 6. Giảm
glucose máu dẫn đến
|
Đ
|
S
|
1.Thiếu
G6P trong tế bào
|
||
2.Run
chân tay, vã mồ hôi
|
||
3.Dạ
dày, ruột tăng co bóp (cồn cào)
|
||
4.Luôn
bị hạ huyết áp và hôn mê
|
||
5.Hoa mắt, sây sẫm
|
||
Câu7. Đái đường typ I
|
Đ
|
S
|
1.Thường
gặp ở những người trẻ tuổi
|
||
2.Có
tính di truyền
|
||
3.Là
bệnh có cơ chế tự miễn
|
||
4.Không
bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác (như nhiễm virus chẳng hạn)
|
||
5.Bệnh
khởi phát từ từ
|
||
Câu 8. Đái đường typ II
|
Đ
|
S
|
1.Thường
gặp ở những người trung niên và cao tuổi
|
||
2.Thường
gặp ở người có cơ địa béo phị
|
||
3.Chắc
chắn không có tính chất di truyền
|
||
4.Là
bệnh có cơ chế tự miễn
|
||
5.Bệnh
thường đi kèm với cao huyết áp, xơ vữa mạch
|
||
Câu9. Hậu quả và biến chứng của đái đường
|
Đ
|
S
|
1.Nhiễm
khuẩn,nhiễm toan
|
||
2.Nhiễm
độc, suy kiệt
|
||
3.Giảm bài
tiết nước tiểu
|
||
4.Gầy sút,
giảm chức năng các cơ quan
|
||
5.Hôn
mê
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Gan cung cấp glucose cho máu chủ yếu bằng
cách
A.Thoái hóa
glycogen
B.Tân tạo
glucose từ protid
C.Tân tạo
glucose từ acid béo
D.tạo Glucose từ
acid lactic
E.Tất cả 4 cách trên
Câu 2. Triệu chứng
xuất hiện sớm nhất và thường gặp khi glucose máu giảm nhẹ
A.Mất thăng
bằng, chóng mặt
B.Cồn cào(dạ
dày, ruột tăng co bóp)
C.Tim đập nhanh,
rối loạn nhịp tim
D.Vã mồ hôi, run
tay chân
E.Ngất xỉu
Câu 3. Biểu hiện lâm sàng nặng nhất khi Glucose
máu giảm thấp(dưới 0,6g/l
A.Mất trương lực
cơ
B.Giảm thân
nhiệt
C.Rối loạn ý
thức
D.Rối loạn nhịp
tim
E.Rối loạn nhịp
thở
Câu 4. Tăng glucose máu trong bệnh đái đường chủ
yếu do
A.Thoái hóa mạnh
glycogen ở gan
B.Ăn nhiều
C.Tăng tân tạo
glucose từ protid và lipid
D.Glucose không
vào được các tế bào
E.Tăng hoạt hóa
G6 phosphatase chuyển G6P thành glucose
Câu 5. Đặc điểm chính của bệnh nhân đái đường
phụ thuộc Insulin
A.xảy ra ở người
trẻ tuổi
B.Tổn thương đảo
tụy
C.Di truyền
D.Điều trị
Insulin có kết quả
E.Các đặc điểm
trên đều cùng nổi bật ở bệnh nhân đái đường typ này
Câu 6. Cơ chế chính gây đái đường ở người cao
tuổi
A.Tổn thương tế
bào beta đảo tụy
B.Tăng hoạt động
của adrenalin và glucagon
C.Tăng tự kháng
thể chống insulin
D. Xơ hóa tụy
E.Tăng
glucocorticoid máu
Câu 7. Cơ chế chính gây đái nhiều trong bệnh đái
đường
A.Máu qua thận
nhiều làm tăng áp lực lọc cầu thận
B.Khát nên bệnh
nhân uống nhiều nước
C.Nhiễm toan nên
thận phải tăng đào thải
D,Glucose chiếm
thụ thể của ADH
E.Tăng áp lực
thẩm thấu trong lòng ống thận
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hôn mê trong
bệnh đái đường
A.Thiếu năng
lượng
B.Rối loạn
chuyển hóa nước
C.Giảm sức đề
kháng
D.Nhiễm toan,
suy kiệt
E.Nhiễm khuẩn
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Các tế bào thu nhận glucid không nhờ sự có mặt của insulin
1hong cau………….
2 te bao
nao………….
3 te bao
gan………….
Câu 2. Giảm glucose máu do
1.Cung cấp thiếu
(đói)
2giam hap
thu…………………
3tang su
dung………………..
4.Rối loạn dự
trử
Câu 3. Cơ chế chính dẫn đến ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy
nhiều trong bệnh đái đường do thiếu insulin tuyệt đối hoặc tương đối duong
khong vao duoc te bao,te bao thieu nang
luong……………………..
Câu 4. Đái đường typ I còn gọi là đái đường (1)phu thuoc
insulin…………….thường xảy ra ở (2) o nguoi tre tuụi………….
Câu 5. Đái đường typ II còn gọi là đái đường (1)…khong
phu thuoc insulin………………………. thường xảy ra ở người (2)nguoi gia…….. có cơ địa
(3)…beo phi…………….
BÀI 5. RỐI LOẠN C.H. GLUCID
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
6
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
7
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
3
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
9
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đáp án
|
A
|
D
|
C
|
D
|
E
|
D
|
E
|
D
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. 1. Hồng cầu 2. Tế bào não 3. Tế bào gan
Câu 2 2. Giảm hấp thu 3. Tăng sử dụng
Câu 3. Đường không vào được tế bào, tế
bào thiếu năng lượng (thiếu G6P)
Câu 4. (1).
Phụ thuộc insulin (2). Người trẻ
Câu 5. (1).
Không phụ thuộc insulin (2). Người
già (3) Béo phị