BÀI 10. SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu
X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp
|
Đ
|
S
|
1.Do
tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm
|
||
2.Do tăng áp
lực thẩm thấu trong ổ viêm
|
||
3.Do
tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
|
||
4.Do
phù nề chèn ép
|
||
5.Do
các chất hoạt mạch: histamin, bradykinin…
|
||
Câu 2. Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp
|
Đ
|
S
|
1.Tốc
độ máu chảy
|
||
2.Số lượng
bạch cầu tại ổ viêm
|
||
3.pH
tại ổ viêm
|
||
4.Phù
nề chèn ép
|
||
5.Các
chất trung gian(mediator) tại ơ viêm
|
||
Câu 3. Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết
động mạch
|
Đ
|
S
|
1.Ổ
viêm màu đỏ tươi
|
||
2.Sưng tấy
|
||
3.Mất cảm giác
mạch đập
|
||
4.Đau
âm ỉ
|
||
5.Ổ
viêm nóng
|
||
Câu 4. Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung
huyết động mạch
|
Đ
|
S
|
1.Ổ
viêm màu đỏ tươi
|
||
2.Có cảm giác mạch đập tại ổ viêm
|
||
3.Bạch
cầu trung tính trong máu tăng cao
|
||
4.Bạch
cầu lympho và mono trong máu chưa tăng
|
||
5.Ổ viêm giảm
sử dụng oxy
|
||
Câu 5. Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết
tĩnh mạch tại ổ viêm
|
Đ
|
S
|
1.Ổ viêm
chuyển sang màu tím sẫm
|
||
2.Giảm nhiệt độ tại ổ viêm
|
||
3.Tiếp
tục phù cứng
|
||
4.pH
máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch
|
||
5.Ổ viêm được khu trú
|
||
Câu 6. Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung
huyết tĩnh mạch tại ổ viêm
|
Đ
|
S
|
1.Nhiễm
toan tăng lên
|
||
2.Giảm tiêu thụ oxy
|
||
3.Bạch cầu
thực bào mạnh mẽ hơn giai đoạn sung huyết động mạch
|
||
4.Bệnh nhân
giảm sốt
|
||
5.Ổ viêm vẫn
lan rộng chưa được khu trú
|
||
Câu 7. Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết
tĩnh mạch
|
Đ
|
S
|
1.Nồng độ ion
Hydro giảm tại ổ viêm
|
||
2.Giảm dần số lượng B.C trung tính trong máu
|
||
3.Ổ
viêm thiếu oxy, hoại tử
|
||
4.Bạch
cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước
|
||
5.Ổ viêm vẫn chưa được khu trú
|
||
Câu 8. Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi
|
Đ
|
S
|
1.Nồng độ oxy tăng lên tại ổ viêm
|
||
2.Cơ thể có kháng thể chống yếu tố gây viêm
|
||
3.pH tại ổ
viêm giảm thấp
|
||
4.Nhiệt độ ổ
viêm cao trên 40 độ C
|
||
5.Xuất hiện
nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch
|
||
Câu 9. Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống lúc
|
Đ
|
S
|
1.Giai
đoạn sung huyết động mạch
|
||
2.Giai đoạn
sung huyết tĩnh mạch
|
||
3.Tăng chuyển hóa tạo năng lượng
|
||
4.Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C
|
||
5.Cơ thể thiếu kháng thể chống yếu tố
gây viêm
|
||
Câu 10. Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong
viêm
|
Đ
|
S
|
1.Tác nhân gây viêm
|
||
2.Các chất hoạt mạch (hítamin, bradykinin...)
|
||
3.Các yếu gây đông máu
|
||
4.Bổ
thể
|
||
5.Các
enzym thủy phân của lysosom
|
||
Câu 11. Tăng tính thấm thành mạch trong viêm
|
Đ
|
S
|
1.Xảy
ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính
|
||
2.Là yếu tố
quyết định tạo dịch rỉ viêm
|
||
3.Chỉ
xảy ra ở giai đoạn cuối của sung huyết động mạch
|
||
4.Không
quyết định thành phần dịch rỉ viêm
|
||
5.Làm
thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
|
||
Câu 12. Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
|
||
2.Tăng tính
thấm thành mạch
|
||
3.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
|
||
4.Tăng
các cục máu đông rải rác trong lòng mạch
|
||
5.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
|
||
Câu 13. Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm
|
Đ
|
S
|
1.Thường
có nồng độ protein cao
|
||
2.Thường có
Fibrinogen
|
||
3.Thường
có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu
|
||
4.Luôn
luôn có hồng cầu, tiểu cầu
|
||
5.pH
thấp hơn pH máu
|
||
Câu 14. Chuyển hóa tại ổ viêm cấp
|
Đ
|
S
|
1.Rối
loạn chuyển hóa glucid xảy ra sớm (tăng thóa hóa)
|
||
2.Chuyển hóa
yếm khí (thiếu oxy) xảy ra ngay ở giai đoạn đầu sung huyết động mạch
|
||
3.Chuyển
hóa yếm khí (thiếu oxy) thường xuất hiện rõ ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
|
||
4.Tích
tụ nhiều sản phẩm thoái hóa của protid và lipid.
|
||
5.Chuyển
hóa yếm khí luôn có xu hướng tăng dần
|
||
Câu 15. Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối
của ổ viêm
|
Đ
|
S
|
1.Bạch cầu trung tính
|
||
2.Bạch cầu đơn nhân
|
||
3.Tế
bào xơ non
|
||
4.Tế
bào nội mạc mạch máu
|
||
5.Tế
bào Mast
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai
đoạn sung huyết động mạch
A.Sưng
B.Đau
C.Nóng
D.Màu đỏ tươi
Câu 2.Biểu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang
giai đoạn sung huyết tĩnh mạch
A.Sưng, phù
B.Đau âm ỉ
C.Ổ viêm đỡ nóng
D.Không còn cảm giác thấy mạch đập tại
ổ viêm
E.Ổ viêm chuyển màu, ít đỏ tươi
Câu 3. Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm
A.Tác nhân gây viêm kích thích
B.Các mediator có mặt tại ổ viêm kích
thích
C.Độ toan tại ổ viêm
D.Phù nề chèn ép
E.Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm
Câu 4. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch
tại ổ viêm
A.Cung cấp máu cho ổ viêm
B.Cung cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm
C.Tăng chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ
viêm
D.Tăng lượng oxy cho ổ viêm
E.Tăng điều kiện thuận lợi cho bạch cầu
xuyên mạch và thực bào
Câu 5. Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào
A.Đủ oxy
B.Đủ kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa
của bổ thể
C.Đủ năng lượng
D.Độ toan của ổ viêm không tăng
E.Nhiệt độ ổ viêm ở mức thích hợp
(38-39 độ C)
Câu 6. Yếu tố đóng
vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm
A.Sung huyết
động mạch
B.Máu ở ổ viêm
nhiều oxy
C.Xuất hiện chất gây sốt nội sinh
D.Tăng oxy hóa tại ổ viêm
E.Tăng hoạt động của bạch cầu tại ổ viêm
Câu 7. Cơ chế chủ
yếu tạo dịch rỉ viêm
A.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
B.Giảm áp lực
keo trong lòng mạch
C.Tăng protein
trong gian bào ổ viêm (albumin, globulin, fibrinogen…)
D.Tăng áp lực
thẩm thấu tại ổ viêm
E.Tăng tính thấm
thành mạch
Câu 8. Vai trò sinh
học của ổ viêm
A.Sưng, nóng, đỏ. đau
B.Bao vây, khu trú ổ viêm
C.Tập trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào
D.Mục B quan trọng hơn cả
E.Mục C quan trọng hơn cả
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Sự khác nhau về mức
độ, tính chất của 3 biểu hiện : nóng, đỏ, đau của ổ viêm trong 2 giai đoạn sung
huyết động mạch và sung huyết tĩnh mạch
Sung huyết động mạch Sung huyết tĩnh mạch
Nóng (1)nong nhieu……… (2nong it………………..
Đỏ (3)tuoi…… (4)tim
sam…………………..
Đau (5)nhuc nhoi……… (6) am i…………………..
Câu 2. Loại bạch cầu (1)trung tinh..tăng cao nhất ở giai đoạn đầu
khi mới bị viêm (viêm cấp), loại bạch cầu (2)mono,limpho… tăng cao ở giai đoạn
viêm mạn
Câu 3. Hai loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương
1…te bao
non…………………
2…te bao noi
mac…………………
BÀI 10. SINH LÝ BỆNH QUÁ
TRÌNH VIÊM
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
9
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
10
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
4
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
12
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
6
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
13
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
7
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
14
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đáp án
|
D
|
B
|
B
|
E
|
B
|
D
|
E
|
E
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. (1). Nóng nhiều (2). ít nóng (3). Tươi
(4). Tím sẫm (5). Nhức nhối (6). Âm ỉ
Câu 2. (1).
Trung tính (2). Mono,
lympho
Câu 3. 1.
Tế bào non 2. Tế bào nội
mạc