BÀI 8. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Vai trò của nước đối với cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Duy
trì lưu lượng tuần hoàn
|
||
2.Môi
trường hòa tan các chất
|
||
3.Điều
hòa thân nhiệt
|
||
4.Cung
cấp năng lượng
|
||
5.Điều
hòa pH máu
|
||
Câu 2. Vai trò các chất điện giải đối với cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Tham
gia phân bố nước trong cơ thể
|
||
2.Tham
gia tạo hệ thống đệm của cơ thể
|
||
3.Tham
gia trong thành phần cấu tạo của tất cả các chất của cơ thể
|
||
4.Tham
gia xúc tác tất cả các phản ứng sinh học của cơ thể
|
||
5.Tham
gia một phần trong hoạt động phản xạ thần kinh
|
||
Câu 3. Phù toàn thân gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Xơ
gan
|
||
2.Suy
tim trái đơn thuần
|
||
3.Dị
ứng
|
||
4.Hội
chứng thận hư nhiễm mỡ
|
||
5.Suy
dinh dưỡng
|
||
Câu 4. Phù cục bộ gặp trong các bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Suy
tim phải đơn thuần
|
||
2.Côn
trùng đốt
|
||
3.Viêm
cầu thận
|
||
4.Phù
chi dưới ở phụ nữ có thai
|
||
5.Giảm
protein huyết tương
|
||
Câu 5. Phù không xuất hiện khi
|
Đ
|
S
|
1.Co
thắt tiểu động mạch gây tăng huyết áp
|
||
2.Tăng
tốc độ tuần hoàn ở mao mạch
|
||
3.Tăng
áp lực máu trong mao mạch
|
||
4.Giảm
áp lực keo ở trong mao mạch
|
||
5.Tăng
giữ Na ở khu vực mao mạch
|
||
Câu 6. Cơ chế gây phù trong viêm gan mạn-xơ
gan
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
áp lực máu hệ thống tĩnh mạch cửa
|
||
2.Giảm nồng độ protein trong máu
|
||
3.Thành
mạch tăng tính thấm
|
||
4.Tắc
nghẽn nặng hệ thống bạch huyết
|
||
5.Ứ
đọng quá nhiều Natri
|
||
Câu 7. Các yếu tố chỉ đóng vai trò thứ yếu gây
báng nước trong xơ gan
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
tính thấm thành mạch
|
||
2.ADH
và Aldosteron chậm bị hủy
|
||
3.Tắc hệ thống bạch huyết
|
||
4.Tăng áp lực thủy tĩnh ở hệ thống
tĩnh mạch cửa
|
||
5.Giảm áp lực
keo trong huyết tương
|
||
Câu 8. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù viêm
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
áp lực thủy tĩnh
|
||
2.Tăng
tính thấm thành mạch
|
||
3.Tắc
nghẽn hệ thống bạch huyết
|
||
4.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
|
||
5.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm
|
||
Câu 9. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù
trong suy tim
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
|
||
2.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
|
||
3.Rối
loạn tuần hoàn bạch huyết
|
||
4.Dãn
mạch làm tăng tính thấm thành mạch
|
||
5.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào
|
||
Câu 10. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù
trong viêm cầu thận đơn thuần
|
Đ
|
S
|
1.Tăng
áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch
|
||
2.Giảm
áp lực keo trong lòng mạch
|
||
3.Rối
loạn tuần hoàn bạch huyết
|
||
4.Tăng
áp lực thẩm thấu ở gian bào
|
||
5.Tăng
tính thấm thành mạch
|
||
Câu 11. Mất nước trong lao động, luyện tập ở
thao trường
|
Đ
|
S
|
1.Mất
nước ưu trương
|
||
2.Không cấp
diễn
|
||
3.Chỉ
giảm nước ở khu vực ngoại bào
|
||
4.Xử
trí: bù đắp bằng cách cho uống đúng cách
|
||
5.Xử
trí: nhất thiết phải tiêm truyền dịch
|
||
Câu 12. Mất nước trong hẹp, tắc môn vị
|
Đ
|
S
|
1.Mất
nước đẳng trương
|
||
2.Sớm
xuất hiện nhiễm toan
|
||
3.Mất
ít nước, không cần thiết phải truyền dịch
|
||
4.Rối
loạn huyết động, huyết áp giảm
|
||
5.Thận
kém đào thải, cơ thể bị nhiễm độc
|
||
Câu 13. Mất nước trong ỉa chảy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Mất
nước nhiều và nhanh
|
||
2.Mất
nước nhược trương
|
||
3.Rối
loạn chuyển hóa
|
||
4.Rối
loạn huyết động, huyết áp giảm
|
||
5.Ít
bị nhiễm độc
|
||
Câu 14. Mất nước ở trẻ em thường rất nặng vì
|
Đ
|
S
|
1.Nước
chiếm tỷ lệ cao trong khối lượng cơ thể
|
||
2.Nhu
cầu nước/kg cơ thể cao
|
||
3.Đồng
hóa lớn hơn dị hóa
|
||
4.Tổng
số nước tiểu/24 giờ nhiều hơn người trưởng thành
|
||
5.Thận
chưa làm được nhiệm vụ tái hấp thu nước
|
||
Câu 15. Giảm Natri trong máu gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Nôn
do tắc ruột
|
||
2.Ỉa
chảy
|
||
3.Dùng
thuốc lợi tiểu kéo dài
|
||
4.Tiêm
nhiều ACTH, Cortison
|
||
5.Ưu
năng tuyến thượng thận (Cushing)
|
||
Câu 16. Giảm Kali trong máu gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Nôn
|
||
2.Ỉa
chảy
|
||
3.Dùng
nhiều thuốc tẩy
|
||
4.Lỗ
dò tiêu hóa
|
||
5.Sốc
chấn thương, sốc do chuyền nhầm nhóm máu
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm trong
giai đoạn đầu của sung huyết động mạch
A.Giảm áp lực
keo trong lòng mạch
B.Tăng tính thấm
thành mạch
C.Tăng áp lực
thủy tĩnh trong lòng mạch
D.Tăng áp lực
thẩm thấu ở gian bào
E.Tăng tốc độ
máu chảy trong mạch
Câu 2. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm ở giai
đoạn sung huyết tĩnh mạch
A.Giảm áp lực
keo trong máu tĩnh mạch
B.Tăng tính thấm
thành mạch
C.Tăng áp lực
thẩm thấu ở gian bào
D.Ứ máu tĩnh mạch
do phù nội mạc mạch, cục máu đông, BC bám mạch
E.Ứ máu tĩnh mạch do phù ngoại vi chèn ép
Câu 3. Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan
A.Tăng áp lực
thủy tĩnh hệ tĩnh mạch cửa
B.Tăng tính thấm
thành mạch
C.Giảm áp lực
keo trong máu
D.Giảm hủy ADH,
E. Giảm hủy
Aldosteron
Câu 4. Bệnh thận thường gây phù rõ nhất
A.Viêm cầu thận
cấp
B.Viêm cầu thận
mạn
C.Viêm ống thận
cấp
D, viêm thận
nhiễm mỡ
E.Viêm thận
ngược dòng
Câu 5. Phù xuất hiện nhanh nhất
A.Phù do bệnh
tim
B.Phù do bệnh
thận
C.Phù do suy
dinh dưỡng
D.Phù do bệnh
gan
E.Phù do dị ứng
Câu 6. Mất nước đẳng trương thường gặp nhất
A.Nôn do tắc môn
vị
B.Ỉa chảy cấp
C.Ỉa chảy mạn
D.Bỏng
E.Mất máu
Câu 7. Hậu quả chủ
yếu khi bị mất nước nặng do ỉa chảy
A.Rối loạn chuyển hóa, nhiễm toan
B.Nhiễm độc thần kinh
C.Máu cô đặc
D.Rối loạn huyết động học
E. Rối loạn hấp thu của ruột
Câu 8. Tăng Kali
máu hay gặp trong
A.Sốc do mất máu
B.Sốc do phản vệ
C,Sốc do chấn
thương
D.Sốc do nhiễm
khuẩn
E.Sốc do tan máu
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Bổ sung 2 cơ chế chính gây phù viêm
1.Tăng áp lực
thủy tĩnh trong lòng mạch
2 tang tinh tham
thanh mach
3 tang ap luc
tham thau tai o viem
Câu 2. Hai cơ chế đóng vai trò chính gây báng nước trong xơ gan
1…giam ap
luc keo……………………………..
2…tang ap luc
tinh mach cua……………………………..
Câu 3. Mất nước do ỉa chảy cấp thuộc loại: mất
nước (1)…Dang truong………………….,
mất
nước do ra nhiều mồ hôi trong lao động, luyện tập thuộc loại: mất nước (2)uu
truong…………………
Câu 4. Giảm natri máu do mất natri qua các đường:
1…mo hoi…………
2…tieu hoa ………….
3…nuoc tieu………….
Câu 5. Kali máu tăng gặp trong các trường hợp : huy hoai
te bao(tan mau)………….
Câu 6. Hậu quả giảm caxi máu
1.Co
giật
2…coi
xuong…………..
3…loang
xuong…………..
BÀI 8. RỐI
LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
6
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
7
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
3
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
9
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
10
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
14
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
12
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
15
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
13
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
16
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đáp án
|
C
|
B
|
C
|
D
|
E
|
B
|
D
|
E
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. 2. Tăng tính thấm thành mạch
3. Tăng áp lực thẩm thấu ở
ổ viêm
Câu 2. 1. Giảm áp lực keo 2. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Câu 3. (1).
Đẳng trương (2). Ưu trương
Câu 4. 1. Mồ hôi 2. Tiêu hóa 3.
Nước tiểu
Câu 5.Hủy hoại
tế bào (tan máu)
Câu
6. 2. Còi xương 2. Loãng xương