BÀI 4. KHÁI NIỆM VỀ BỆNH SINH
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Bệnh nguyên-Bệnh sinh
|
Đ
|
S
|
1.Trong
một số trường hợp bệnh nguyên chỉ làm vai trò mở màn, bệnh sinh tự phát triển
|
||
2.
Bệnh nguyên luôn đi kèm với bệnh sinh trong mọi trường hợp bệnh lý
|
||
3.Diễn
biến sau khi bị bỏng do nhiệt độ dẫn dắt
|
||
4.Diễn
biến của bệnh không theo quy luật mà phụ thuộc bệnh nguyên
|
||
5.Bệnh
sinh trong nhiễm khuẩn và nhiễm độc gắn liền với sự tồn tại của bệnh nguyên
|
||
Câu 2. Bệnh sinh tự phát triển không phụ thuộc bệnh nguyên
|
Đ
|
S
|
1.Sốc
chấn thương
|
||
2.Sốc
bỏng
|
||
3.Sốc
phản vệ do thuốc
|
||
4.Sốc
do điện
|
||
5.Sốc
do nhiễm khuẩn, nhiễm độc
|
||
Câu 3. Bệnh sinh
|
Đ
|
S
|
1.Quá
trình bệnh sinh hoàn toàn phụ thuộc vào bệnh nguyên
|
||
2.Quá
trình bệnh sinh không phụ thuộc vào yếu tố môi trường
|
||
3.Chế
độ dinh dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng đến bệnh sinh
|
||
4.Mỗi
bệnh thường có quá trình bệnh sinh đặc trưng
|
||
5.Cùng
một bệnh , cùng một cách kết thúc
|
||
Câu 4. Bệnh sinh
|
Đ
|
S
|
1.Cùng
một bệnh nguyên có thể gây hai quá trình bệnh sinh khác nhau
|
||
2.Nhiều
trường hợp, bệnh nguyên được loại trừ nhưng bệnh sinh vẫn tiếp tục
|
||
3.Liều
lượng, cường độ, độc lực của bệnh nguyên ít ảnh hưởng tới bệnh sinh
|
||
4.Đường
xâm nhập của bệnh nguyên không ảnh hưởng gì đến bệnh sinh
|
||
5.Thời
gian tiếp xúc B.nguyên không ảnh hưởng đến B. sinh
|
||
Câu 5. Bệnh sinh
|
Đ
|
S
|
1.Phản
ứng của từng người ảnh hưởng đến bệnh sinh
|
||
2.Trạng
thái thần kinh, tâm thần tác động nhiều đến B. sinh
|
||
3.Cùng
một bệnh thì bệnh sinh giống nhau ở nam và nữ
|
||
4.Cùng
một bệnh thì bệnh sinh giống nhau ở mọi thời tiết, mọi nhiệt độ
|
||
5.Bệnh
sinh phụ thuộc vào cách điều trị
|
||
Câu 6. Phản ứng tính của cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Ảnh
hưởng qua lại không rõ rệt với quá trình bệnh sinh
|
||
2.Tính
phản ứng phụ thuộc vào trạng thái thần kinh-nội tiết
|
||
3.Phản
ứng tính rất ít liên quan đến di truyền
|
||
4.Chủng
tộc, địa lý, khí hậu có một vai trò nhất định đối với phản ứng tính
|
||
5.Các
nội tiết tố ít có vai trò chi phối phản ứng tính
|
||
Câu 7. Phản ứng tính của cơ thể
|
Đ
|
S
|
1.Tình
trạng miễn dịch cơ thể không thuộc
phản ứng tính
|
||
2.Phản
ứng tính của cá thể chỉ phụ thuộc di truyền
|
||
3.Tình
trạng sức khỏe liên quan đến phản ứng tính
|
||
4.Các
cá thể khác nhau sẽ có cùng phản ứng tính trước một nguyên nhân gây bệnh
|
||
5.Tính
phản ứng quyết định cách kết thúc bệnh
|
||
Câu 8. Vòng xoắn bệnh lý
|
Đ
|
S
|
1.Mỗi
bệnh là một quá trình nhất quán, chia ra từng giai đoạn là nhân tạo
|
||
2.Không
có vòng xoắn luẩn quẩn nếu N. nhân bị loại trừ
|
||
3.Giai
đoạn (khâu) trước phát triển đầy đủ là tiền đề hình thành và xuất hiện của
giai đoạn (khâu) sau
|
||
4.Vòng
xoắn bệnh lý là sự tự duy trì bệnh
|
||
5.Để
loại trừ vòng xoắn cần có sự can thiệp
|
||
Câu 9. Kết thúc bệnh
|
Đ
|
S
|
1.Khỏi
bệnh không hoàn toàn coi như chuyển sang mạn tính
|
||
2.Để
lại di chứng coi như là chuyển sang mạn tính
|
||
3.Nhiều
bệnh không bao giờ chuyển sang mạn tính
|
||
4.Di
chứng của bệnh hầu như không tiến triển
|
||
5.Chỉ
có thể cấp cứu phục hồi nếu chưa đến giai đoạn chết lâm sàng
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều lựa chọn (MCQ)
Hãy chọn một ý
đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó.
Câu 1. Vai trò bệnh nguyên đối với bệnh sinh
A.Mở màn
B.Dẫn dắt
C.Quyết định khâu kết thúc bệnh
D.Gây ra bệnh
E.Tất cả đều đúng
Câu 2. Bệnh sinh
chỉ bị chi phối bởi
A.Nguyên nhân gây bệnh
B.Thể lực, sức khỏe người bệnh
C.Tính phản ứng của từng người
D.Hoạt động thần kinh, nội tiết
E.Bị chi phối bởi tất cả các yếu tố nêu trên
Câu 3. Hai người bị
nhiễm lạnh nhưng chỉ có một người bị viêm phổi.Viêm phổi của người đó rất có
thể do
A.Thể lực kém
B.Nhiễm lạnh
C.Đề kháng kém
D.Nhiễm khuẩn (phế cầu chẳng hạn)
E.Do thể tạng nhạy cảm với lạnh
Câu 4. Trong một vụ
dịch, một người mắc bệnh nhưng diễn biến của bệnh và các triệu chứng không điển
hình, có thể do
A.Do thể tạng
B.Do chủng vi sinh gây dịch có độc tính thấp
C.Do được miễn dịch đầy đủ
D. Đúng cả
E.Sai cả
Câu 5. Vòng xoắn
bệnh lý
A.Chỉ gặp trong bệnh cấp tính
B.Chỉ gặp trong bệnh mạn tính
C.Chỉ gặp khi thể lực suy kiệt
D.Gặp ở cả bệnh cấp tính và mạn tính
E.Bốn ý trên đều đúng
Câu 6. Các tác nhân
dưới đây không bao giờ gây được bệnh dù sử dụng liều cao và kéo dài
A.Oxy
B.Vitamin
C.Các muối
D.Đúng cả
E.Sai cả
Câu 7. Bệnh cục bộ-Bệnh toàn thân
A.Mỗi bệnh cụ
thể là bệnh cục bộ của một cơ quan, một bộ phận xác định
B.Một bệnh dù
cục bộ cũng là bệnh của toàn thân
C.Không có bệnh
cục bộ mà chỉ có bệnh toàn thân
D. Ba ý trên
đúng trong đa số các bệnh
E.Ba ý trên đều
đúng cho tất cả các bệnh
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp
Câu 1. Quá trình phát sinh, phát triển, kết thúc của bệnh phụ thuộc
1benh
nguyen……………….
2 phan ung tinh
cua co the……………….
3. Môi trường
Câu 2. Các yếu tố của bệnh nguyên ảnh hưởng đến bệnh sinh
1lieu
luong……………….
2 doc luc,cuong
do……………….
3.Thới gian tác
động
4. Đường xâm
nhập
Câu 3. Trong nguyên tắc điều trị chung, tìm cách chặt đứt một khâu
trọng yếu trong vòng xoắn bệnh lý là cách điều trị theo cơ chế…benh sinh……………..
Câu 4. Bệnh có thể kết thúc:
1. Khỏi
2 man tinh…………..
3 di chung…………..
4.Tử vong
BÀI 4. KHÁI NIỆM BỆNH SINH
1.
Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
Đ
|
6
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
7
|
S
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
|
3
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
8
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
9
|
S
|
S
|
Đ
|
Đ
|
S
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Đáp
án
|
D
|
E
|
D
|
A
|
D
|
E
|
D
|
3.
Ngõ ngắn (S/A)
Câu
1. 1. Bệnh nguyên 2. Phản ứng tính của cơ thể
Câu 2. 1.
Liều lượng 2. Độc lực,
cường độ
Câu 3: Bệnh sinh
Câu 4. 2.
Mạn tính 5. Di chứng