BÀI 17. SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
Phần 1: Đúng/ Sai (T/F).
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng,
đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai
Câu 1. Yếu tố đóng vai trò quan trọng gây loét dạ dày tá
tràng
|
Đ
|
S
|
1.Vi
khuẩn Helicobacter Pylori
|
||
2.Thức ăn khó
tiêu
|
||
3.Trạng
thái tăng tiết acid giảm tiết dịch nhầy
|
||
4.Thể
tạng
|
||
5.Thuốc
kháng viêm không steroid
|
||
Câu 2. Yếu tố làm tăng tần suất bệnh loét dạ dày tá tràng
|
Đ
|
S
|
1.Rượu,
thuốc lá
|
||
2.Thần kinh,
nội tiết
|
||
3.Chủng
loại lương thực
|
||
4.Thể
tạng
|
||
5.Giới
(nam,nữ), xã hội
|
||
Câu 3. Các biểu hiện thường gặp khi dạ dày
tăng co bóp
|
Đ
|
S
|
1.Ợ
hơi
|
||
2.Đau tức thượng vị
|
||
3.Cảm giác nóng rát vùng mũi ức
|
||
4.Nhiễm
kiềm
|
||
5.Nôn
|
||
Câu 4. Các tác nhân gây tăng co bóp dạ dày
|
Đ
|
S
|
1.Rượu,
thuốc lá
|
||
2.Thưc
ăn nhiễm khuẩn
|
||
3.Tăng
đường huyết
|
||
4.Kích
thích giây X
|
||
5.Lo
lắng, sợ hãi
|
||
Câu 5. Dạ dày tăng co bóp gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Tắc môn vị giai đoạn đầu
|
||
2.Viêm
cấp niêm mạc dạ dày
|
||
3.Cắt giây thần kinh X
|
||
4.Đói,
hạ đường huyết
|
||
5.Đang
dùng thuốc Histamin
|
||
Câu 6. Tăng tiết dịch, tăng acid HCl gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm
dạ dày cấp
|
||
2.Viêm
ruột
|
||
3.Mất nước trong ỉa chảy cấp
|
||
4.Viêm
đường dẫn mật
|
||
5.Hội
chứng Zollinger-Ellison (tụy tăng tiết một chất tương tự gastrin)
|
||
Câu 7. Thân vị tiết các chất
|
Đ
|
S
|
1.Dịch
nhầy
|
||
2.HCl,Pepsinogen
|
||
3.Gastrin
|
||
4.Histamin
|
||
5.Yếu
tố nội
|
||
Câu 8. Hang vị tiết các chất
|
Đ
|
S
|
1.Dịch
nhầy
|
||
2.Gastrin
|
||
3.HCl
|
||
4.Somatostatin
|
||
5.Histamin
|
||
Câu 9. Các tế bào tiết các chất tại dạ dày
|
Đ
|
S
|
1.Tế
bào thành tiết acid HCl
|
||
2.Tế
bào chính tiết pepsin
|
||
3.Tế bào ECL tiết somatostatin
|
||
4.Tế bào D tiết histamin
|
||
5.Tế bào G tiết gastrin
|
||
Câu 10. Tiết dịch vị cơ bản của dạ dày do
|
Đ
|
S
|
1.Khối
lượng tế bào thành của dạ dày
|
||
2.Tác động của gastrin
|
||
3.Tác động bởi nồng độ tối thiểu của
histamin tại dạ dày
|
||
4.Cường độ kích thích mạnh của thần
kinh X
|
||
5.Cường độ kích thích thường trực tối
thiểu của thần kinh, nội tiết
|
||
Câu 11. Giảm tiết HCl gặp trong các trường hợp
|
Đ
|
S
|
1.Viêm loét dạ dày tá tràng mạn tính
|
||
2.Viêm loét dạ
dày khi bị bỏng
|
||
3.Viêm loét dạ
dày trong hội chứng Zollinger-Elison
|
||
4.Viêm
teo niêm mạc dạ dày
|
||
5.Viêm loét dạ
dày ở người già
|
||
Câu 12. Độ acid cao của dịch vị hay gây loét ở
|
Đ
|
S
|
1.Tá
tràng
|
||
2.Môn
vị
|
||
3.Bờ
cong lớn
|
||
4.Thân
vị
|
||
5.Tâm
vị
|
||
Câu 13. Đặc điểm của loét hành tá tràng
|
Đ
|
S
|
1.Acid
dịch vị thường rất cao
|
||
2.Chiếm
tỷ lệ cao trong bệnh loét dạ dày tá tràng
|
||
3.Tỷ
lệ BAO/PAO thấp hơn trong loét dạ dày
|
||
4.Thường
do Helicobacter Pylori
|
||
5.Điều
trị bằng kháng sinh ít tác dụng
|
||
Câu 14. Đặc điểm sinh học và bệnh loét dạ dày
tá tràng do Helicobacter Pylori (HP)
|
Đ
|
S
|
1.Helicobacter Pylori là loại xoắn
khuẩn, gram âm
|
||
2.Chỉ sống được ở niêm mạc dạ dày khi
độ toan ở đó rất cao
|
||
3.Tỷ lệ nhiễm HP trong cộng đồng tăng
dần theo tuổi
|
||
4.Không bao giờ gây teo niêm mạc dạ
dày hoặc ung thư hóa
|
||
5.Điều trị bằng kháng sinh phối hợp
có kết quả tốt
|
||
Câu 15. Ỉa chảy cấp gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Thức
ăn, thực phẩm ôi thiu, nhiễm khuẩn, nhiệm độc
|
||
2.Thiếu
dịch tụy, dịch mật
|
||
3.Thức
ăn chứa nhiều xenlulo
|
||
4.Ăn
các thức ăn mà ruột chưa hấp thu được (ăn sai chế độ ở trẻ nhỏ)
|
||
5.Uống
các loại thuốc mà ruột không hấp thu được
|
||
Câu 16. Ỉa chảy cấp cũng hay gặp trong
|
Đ
|
S
|
1.Viêm
phúc mạc
|
||
2.U
ruột
|
||
3.Thức
ăn chứa ít xenlulo
|
||
4.Sởi
ở trẻ em
|
||
5.Giảm
diện hấp thu của ruột (phẩu thuật cắt đoạn ruột)
|
||
Câu 17. Hậu quả của ỉa chảy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Giảm
khối lượng tuần hoàn, máu cô đặc
|
||
2.Giảm
huyết áp
|
||
3.Nhiễm
độc thần kinh
|
||
4.Hưng
phấn võ não
|
||
5.Nhiễm
toan chuyển hóa
|
||
Câu 18. Hậu quả của ỉa chảy mạn
|
Đ
|
S
|
1.Suy
dinh dưỡng, còi xương
|
||
2.Thiếu
máu
|
||
3.Tăng thể tích máu
|
||
4.Giảm khả năng đề kháng, hay bị
nhiễm khuẩn
|
||
5.Nhiễm
toan nặng
|
||
Câu 19. Biểu hiện ngay (giai đoạn đầu tiên)
khi bị tắc ruột
|
Đ
|
S
|
1.Đau bụng từng cơn dữ dội
|
||
2.Nôn
|
||
3.Có
dấu hiệu “rắn bò” trên thành bụng
|
||
4.Nhiễm
toan, nhiễm độc nặng
|
||
5.Đầy
bụng chướng hơi
|
||
Câu 20. Cơ chế bệnh sinh của viêm tụy cấp
|
Đ
|
S
|
1.Hoạt
hóa protease trong dịch tụy
|
||
2.Hoại
tử tổ chức tụy
|
||
3.Mất
nước nặng
|
||
4.Đau
đớn
|
||
5.Nhiễm
độc
|
Phần 2: Câu hỏi nhiều
lựa chọn (MCQ)
Hãy
chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý
đó.
Câu 1. Cơ chế
chính gây loét dạ dày tá tràng
A.Tăng tiết acid
HCl
B.Giảm tiết dịch
nhầy
C.Do
Helicobacter Pylori
D.Rối loạn điều
hòa của võ não đối với thần kinh tại dạ dày
E.Mất cân bằng
giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
Câu 2. Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, ổ
loét thường xảy ra ở
A.Tâm vị
B.Bờ cong nhỏ
C.Bờ cong lớn
D.Hành tá tràng
E.Thân vị
Câu 3. Yếu tố đóng
vai trò chính gây tăng tiết HCl dẫn đến loét D.dày-T.tràng
A.Rượu, thuốc lá
B.Di truyền
C.Thuốc kháng
viêm không thuộc steroid
D.Helicobacter
Pylori
E.Cà phê
Câu 4. Yếu tố bệnh lý gây tăng co bóp dạ dày
thường gặp nhất
A.Viêm dạ dày
B.Cường phó giao
cảm
C.Tắc môn vị
giai đoạn đầu
D.Thức ăn nhiễm
khuẩn
E.Chất kích dạ
dày (rượu, histamin)
Câu 5. Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa
chảy do nhiễm khuẩn
A.Ruột tăng co
bóp
B.Ruột giảm hấp
thu nước
C.Tăng áp lực
thẩm thấu trong lòng ruột
D.Độc tố vi
khuẩn gây nôn
E.Niêm mạc ruột
bị kích thích tiết nước nhiều
Câu 6. Cơ chế sốc
trong tắc ruột
A.Ruột tăng co bóp (đau)
B.Nhiễm độc (các chất ứ trên chỗ tắc ngấm vào máu)
C.Mất nước (nôn)
D.Ruột trên chỗ tắc bị phình, căng dãn (đau)
E.Rối loạn huyết động học (hạ huyết áp)
Câu 7. Yếu tố
chính làm trầm trọng trong viêm tụy cấp
A.Tăng áp lực trong ống dẫn tụy
B.Tăng nồng độ protease trong ống dẫn tụy
C.Tăng các enzym tiêu hóa và các hoạt chất trung gian
trong máu
D.Nhiễm độc
E.Tăng mức độ hoại tử tụy do tặng lượng protease từ ống
tụy ra
Câu 8. Yếu tố bệnh
lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất
A.Viêm ruột cấp
B.Viêm ruột mạn
C.Nhiễm độc tiêu hóa mạn tính (nhiễm độc rượu)
D.Thiếu enzym tiêu hóa bẩm sinh
E.Thiếu thứ phát dịch tụy, dịch mật
Câu 9. Hậu quả
chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài
A.Thiếu máu
B.Giảm protein máu
C.Suy dinh dưỡng
D.Chậm phát triển
E,Còi xương
Phần 3: Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn
(S/A-QROC)
Hãy viết bổ sung
vào chỗ còn để trống (….) các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc
câu
thích hợp
Câu 1. Tăng co bóp dạ dày thường đi kèm với (1_...tang tiet dich
Giảm co bóp dạ dày thường đi kèm
với (2)…giam tiet dich
Câu 2. Hình ảnh điện quag điển hình khi dạ dày giảm co bóp lâu
ngày:
Da day sa xuong mao
chau
Câu 3. Hai cơ chế
chính gây ỉa chảy cấp
1…ruot tang co bop
2…ruot tang tiet dich
Câu 4. Bệnh sinh
của ỉa chảy cấp
1…mat nuoc
2…mat muoi kiem
Câu 5. Khi thiếu dịch tụy thì trong phân thường có (1)…hat bot.Khi thiếu dịch mật thì trong phân
thường có (2)…hat mo
BÀI 17. SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
1.Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ý
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
S
|
11
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
2
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
12
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
S
|
|
3
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
13
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
4
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
14
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
5
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
15
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
6
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
16
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
|
7
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
Đ
|
17
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
|
8
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
18
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
|
9
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
Đ
|
19
|
Đ
|
Đ
|
Đ
|
S
|
S
|
|
10
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
Đ
|
20
|
Đ
|
Đ
|
S
|
Đ
|
S
|
2. Nhiều lựa
chọn (MCQ)
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Đáp án
|
E
|
D
|
D
|
C
|
E
|
D
|
E
|
B
|
C
|
3.
Ngõ ngắn (S/A
Câu 1. (1).Tăng tiết dịch (2). Giảm tiết dịch
Câu 2. Dạ dày sa
xuống dưới mào chậu (sa dạ dày)
Câu
3. 1. Ruột tăng co bóp 2. Ruột tăng tiết dịch
Câu
4. 1. Mất nước 2. Mất muối kiềm
Câu 5. (1).
Hạt bột (2).
Hạt mỡ